Giải Toán 10 trang 45 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Với giải bài tập Toán lớp 10 trang 45 Tập 2 trong Bài 1: Tọa độ của vectơ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 45 Tập 2.
Giải Toán 10 trang 45 Tập 2
Bài tập 2 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Chứng minh rằng:
a) = (4; −6) và = (−2; 3) là hai vectơ ngược hướng.
b) = (−2; 3) và = (−8; 12) là hai vectơ cùng hướng.
c) = (0; 4) và = (0; −4) là hai vectơ đối nhau.
Lời giải:
a) Ta có: (4; −6) = −2.(−2; 3) ⇒ = −2 ⇒ và ngược hướng.
Vậy = (4; −6) và = (−2; 3) là hai vectơ ngược hướng.
b) Ta có: (−8; 12) = 4(−2; 3) ⇒ = 4
⇒ và cùng hướng.
Vậy = (−2; 3) và = (−8; 12) là hai vectơ cùng hướng.
c) Ta có: (0; 4) = −1.(0; −4) ⇒ = −
Mặt khác | | = = 4; | | = = 4.
Suy ra = − và | | = | | = 4. Do đó 2 vectơ đối nhau.
Vậy = (0; 4) và = (0; −4) là hai vectơ đối nhau.
Bài tập 3 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ các vectơ sau:
Lời giải:
Bài tập 4 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Cho bốn điểm A(3; 5), B(4; 0), C(0; −3), D(2; 2). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm:
c) Thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
Lời giải:
a) Điểm B(4; 0) có tung độ bằng 0 nên điểm B thuộc trục hoành.
b) Điểm C(0; −3) có hoành độ bằng 0 nên điểm C thuộc trục hoành.
c) Điểm D(2; 2) có hoành độ bằng tung độ nên điểm D thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Vậy điểm B thuộc trục hoành, điểm C thuộc trục tung, điểm D thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Bài tập 5 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Cho điểm M(x0; y0). Tìm tọa độ:
a) Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox;
b) Điểm M’ đối xứng với M qua trục Ox;
c) Điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy;
d) Điểm M'' đối xứng với M qua trục Oy.
e) Điểm C đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ.
Lời giải:
a)
a)
Do H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox nên điểm H có hoành độ bằng hoành độ của điểm M, và tung độ bằng 0.
⇒ H(x0; 0).
Vậy điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox thì H(x0; 0).
b) M' đối xứng với M qua trục Ox ⇒ H là trung điểm của MM'
⇔ ⇔ ⇔
Vậy điểm M’ đối xứng với M qua trục Ox thì M’ có tọa độ là: M'(x0; −y0).
c) Do điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy nên K có hoành độ bằng 0 và tung độ bằng tung độ của điểm M, tức là K(0; y0)
Vậy điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy thì K có tọa độ là: K(0; y0).
d) M'' đối xứng với M qua trục Oy ⇒ K là trung điểm của MM''
⇔ ⇔
⇒ M''(−x0; y0).
Vậy điểm M'' đối xứng với M qua trục Oy thì M''(−x0; y0).
e) Vì C đối xứng với M qua gốc tọa độ O nên O là trung điểm của CM.
⇔ ⇔
⇒ C(−x0; −y0).
Vậy điểm C đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ thì C có tọa độ là: C(−x0; −y0).
Bài tập 6 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Cho ba điểm A(2; 2); B(3; 5), C(5; 5).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành.
Lời giải:
a) Xét D(x; y). Ta có: = (1; 3); = (5 − x; 5 − y)
ABCD là hình bình hành ⇔ =
⇔ ⇔
Vậy D(4; 2).
b) Gọi M là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD.
Khi đó M là trung điểm của BD
⇒ ⇒
Vậy .
Bài tập 7 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Cho tam giác ABC có các điểm M(2; 2), N(3; 4), P(5; 3) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và CA.
a) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng trọng tâm của tam giác ABC và MNP trùng nhau.
Lời giải:
a) Ta có: = (3; 1); = (3 – xB; 4 – yB)
Có M là trung điểm cạnh AB, P là trung điểm cạnh AC nên MP là đường trung bình của tam giác ABC
⇒ MP // BC và MP = BN = BC ⇒ MPNB là hình bình hành.
Vậy A(4;1), B(0; 3), C(6; 5)
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có:
Vậy trọng tâm tam giác ABC trùng với trọng tâm tam giác MNP.
Bài tập 8 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Cho hai điểm A(1; 3), B(4; 2).
a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB
c) Chứng minh rằng OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB.
Lời giải:
Bài tập 9 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Tính góc xen giữa hai vectơ và trong các trường hợp sau:
Lời giải:
Bài tập 10 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Cho bốn điểm A(7; −3), B(8; 4), C(1; 5), D(0; −2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông.
Lời giải:
Bài tập 11 trang 45 Toán lớp 10 Tập 2: Một máy bay đang hạ cánh với vận tốc = (−210; −42). Cho biết vận tốc của gió là = (−12; −4) và một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1 km. Tìm độ dài vectơ tổng hai vận tốc và .
Lời giải:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo