50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức Toán 8 mới nhất
Với 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức Toán lớp 8 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Tài liệu gồm: 15 bài tập trắc nghiệm, 15 bài tập tự luận có lời giải và 20 bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức - Toán 8
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Cho phân thức , nhân cả tử và mẫu với đa thức (x + 1) ta được phân thức mới là ?
Nhân cả tử và mẫu với đa thức (x + 1) ta được phân thức mới là
Ta có
(áp dụng hằng đẳng thức A2 - B2 = ( A - B )( A + B ) )
Chọn đáp án C.
Bài 2: Với giá trị nào của x thì hai phân thức và bằng nhau ?
A. x = 2
B. x = 3
C. x ≠ 2, x ≠ 3.
D. x = 0.
Lời giải:
+ Giá trị của phân thức được xác định khi và chỉ khi x2 - 5x + 6 ≠ 0
⇔ ( x - 3 )( x - 2 ) ≠ 0 hay x ≠ 2,x ≠ 3.
+ Giá trị của phân thức được xác định khi và chỉ khi x - 3 ≠ 0 hay x ≠ 3.
Với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:
Vậy với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có: =
Chọn đáp án C.
Bài 3: Phân thức bằng với phân thức nào dưới đây ?
Lời giải:
+
⇒ Đáp án A sai.
+
⇒ Đáp án B sai.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án C.
Bài 4: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho:
A. x2 - 4x.
B. x2 + 4x.
C. x2 + 4.
D. x2 - 4.
Lời giải:
Gọi A là đa thức cần tìm thỏa mãn A( x - 4 ) = x( - 16 )
Ta có: A( x - 4 ) = x( x - 4 )( x + 4 ) ⇒ A = x( x + 4 ) = + 4x
Chọn đáp án B.
Bài 5: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức:
A. 2y- x B. x – 2y
C. 2y + x D. – 2y – x
Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:
Vậy đa thức cần điền là x – 2y
Chọn đáp án B
Bài 6: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
A. 2y(x – y)
B. y(x + y)
C. 2x(x + y)
D. 2y (x + y)
Lời giải:
Ta có:
Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là 2y(x+ y)
Chọn đáp án D
Bài 7: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
A. 5xy
B.5x
C. 5y
D. 5x2y
Lời giải:
Ta có:
Vậy đa thức cần điền là: 5xy
Chọn đáp án A
Bài 8: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
A. 10x - 10y
B. 10 - 10x
C. 10.(1 – xy)
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có:
Vậy đa thức cần điềm vào chỗ chấm là: 10(1 - xy )
Chọn đáp án C
Bài 9: Tìm a biết:
A. a = 2
B. a = 1
C. a = 4
D. a = - 2
Lời giải:
Mà nên a = 2
Chọn đáp án A
Bài 10: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
A. x – 1
B. xy – 1
C. x(y – 1)
D. x(x – 1)
Lời giải:
Chọn đáp án D
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho A = . Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?
Lời giải
Ta có
x4 - 10x2 + 9 = x4 - x2 - 9x2 + 9 = x2(x2 - 1) - 9(x2 - 1) = (x2 - 1)(x2 - 9)
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn đề bài x = 2; x = -2.
Bài 2: Cho B = . Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.
Lời giải
Ta có: x4 - 4x2 = x2(x - 4) = x2(x - 2)(x + 2)
Điều kiện:
Vậy có bốn giá trị của x thỏa mãn đề bài x = 4; x = -4; x = 1; x = -1.
Bài 3: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?
Lời giải
Ta có:
Bài 4: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có mẫu là x5y2(x - y)?
Lời giải
Nhân cả tử và mẫu của phân thức với x4y2(x - y) ta được:
Ta có:
Bài 5: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết ?
Lời giải
Vậy C = x(x + 2).
Bài 6: Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống
Lời giải:
Vế phải là kết quả phép chia tử của vế trái x5 – 1 cho x – 1.
Vậy phải điền x4 + x3 + x2 + x + 1 vào chỗ trống.
Bài 7
Cho phân thức . Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.
Lời giải
Nhân tử số: x.(x + 2) = x2 + 2x
Nhân mẫu số: 3.(x +2) = 3x + 6
⇒ x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy :
Bài 8: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:
Lời giải:
Bài 9
Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
Lời giải
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Bài 10: Trong tờ nháp của một bạn có ghi các phép rút gọn phân thức như hình sau:
Theo em câu nào đúng, câu nào sai? giải thích.
Lời giải:
Đúng vì rút gọn sau khi đã chia cả tử và mẫu của vế trái cho 3y.
b) Vế phải chứng tỏ đã chia mẫu ở vế trái cho 3y + 1 vì 9y + 3 = 3(3y + 1).
Nhưng tử của của vế trái không có nhân tử 3y + 1. Vì vậy phép rút gọn này sai.
c) Sai, vì y không phải là nhân tử chung của tử và mẫu của vế trái.
d) Đúng, vì đã rút gọn phân thức ở vế trái với nhân tử chung là 3(y + 1).
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Viết các thương sau dưới dạng phân thức:
a) 5 : (x + 3) b) (a + 25) : 7
Bài 2: Cho phân thức .
Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2.
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Bài 3: Cho phân thức
Hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy;
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao:
;
Bài 5: Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống (....) trong mỗi đẳng thức sau:
;
Bài 6: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (...) trong mỗi đẳng thức sau:
a) =
b) =
Bài 7: Hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có mẫu số lần lượt là:
a) b)
c) d)
Bài 8: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy viết mỗi phân thức sau dưới dạng phân thức có mẫu số là :
a) b)
c) d)
Bài 9: Hãy biểu diễn đa thức dưới dạng phân thức có mẫu số lần lượt là:
a) 7 b) x
c) d)
Bài 10: Hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có mẫu số lần lượt là:
a) b)
c) d)
Xem thêm các bài Bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:
Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài tập Phép cộng các phân thức đại số
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8