50 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức Toán 8 mới nhất
Với 50 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức Toán lớp 8 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Tài liệu gồm: 15 bài tập trắc nghiệm, 15 bài tập tự luận có lời giải và 20 bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Nhân đơn thức với đa thức - Toán 8
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - ) là ?
A. x + 1
B. 4
C. - 4
D. 1 -x
Lời giải:
Ta có: A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - )
= ( 2x .x + 3 .x ) - ( 4 .x + 4 .1 ) - ( 2x .x - .2x )
= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4
Chọn đáp án C.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( -xy ) bằng ?
A. - x4y + 12x2y2 - 2xy2
B. - x4y + x2y2 + 2xy2
C. - x4y + 12x2y2 - 2x2y3
D. - x4y + x2y2 - 2x2y
Lời giải:
Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - xy )
= (- xy ). ( 2x3 - 3xy + 12x)
= ( - xy ).2x3 + (- xy).(-3xy) + (-xy).12x
= - x4y + x2y2 - 2x2y
Chọn đáp án D.
Bài 3: Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ?
A. x = -10
B. x =9
C. x = - 8
D. x =0
Lời giải:
Ta có 3x + 2( 5 - x ) = 0
⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0
⇔ x + 10 = 0
⇔ x = - 10.
Chọn đáp án A.
Bài 4: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = xy( x2y -5x + 10y ) ?
A. x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. x3y2 - 2x2y + 2xy2.
C. x3y2 - 2x2y + 4xy2.
D. x3y2 - 2x2y - 2xy2.
Lời giải:
Ta có: A = xy( x2y -5x + 10y ) = xy .x2y - xy .5x + xy .10y
= x3y2 - 2x2y + 4xy2.
Chọn đáp án C.
Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1
D. x =1 hoặc x = 3
Lời giải:
Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0
Chọn đáp án C.
Bài 6: Tính giá trị biểu thức tại x = 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. - 2
Lời giải:
Ta có:
Giá trị biểu thức A tại x = 1 là:
A = 14 – 3.13 + 4.12
= 1- 3 + 4
= 2.
Chọn đáp án A.
Bài 7: Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
Lời giải:
Ta có:
A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A = 2x2.(-3x3) + 2x2.2x2 + 2x2. x + 2x2.(-1) + 2x.x2 + 2x.(-3x) + 2x.1
A = -6x5 + 4x2 + 2x3 - 2x2 + 2x3 – 6x2 + 2x
A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
Chọn đáp án C.
Bài 8: Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
A. x = 0
B. x = 0 hoặc x = -1
C. x = 1 hoặc x = -1
D. x = 0 hoặc x = 1
Lời giải:
Ta có: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
2x2.x + 2x2.2 - 2x.x2 - 2x. 2 = 0
2x3 + 4x2 – 2x3 – 4x = 0
4x2 – 4x = 0
4x(x – 1) = 0
Do đó x = 0 hoặc x = 1
Chọn đáp án D.
Bài 9. Giải phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Bài 10: Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
Lời giải:
* Ta có:
A = 2x2.x3 + 2x2.x2 + 2x2. (-2x) + 2x2.1
A = 2x5 + 2x4 - 4x3 + 2x2
Và B = -3x3.(-2x2 + 3x + 2)
B = -3x3.(-2x2) - 3x3. 3x - 3x3.2
B = 6x5 – 9x4 – 6x3
Suy ra:
A + B = 2x5 + 2x4 – 4x3 + 2x2 + 6x5 – 9x4 – 6x3
A + B = 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
Chọn đáp án B.
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai ?
A. 3x .(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x.
B. (x2 + 2xy - 3).(- xy) = - xy3 - 2x2y2 + 3xy.
C. - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 10x5 - 15x4 + 25x3.
D. (- 2x2 + y2 - 7xy) .(- 4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3.
Lời giải:
+ Ta có: 3x.(5x2 - 2x + 1) = 3x.5x2 - 3x.2x + 3x.1
= 15x3 - 6x2 + 3x ⇒ Đáp án A sai.
+ Ta có (x2 + 2xy - 3).(- xy) = x2.(- xy) + 2xy.(- xy) - 3.(- xy)
= - x3y - 2x2y2 + 3xy ⇒ Đáp án B đúng.
+ Ta có - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 5x3.2x2 - 5x3.3x - 5x3.(- 5)
= - 10x5 - 15x4 + 25x3 ⇒ Đáp án C đúng.
+ Ta có (- 2x2 + y2 - 7xy).(- 4x2y2) = - 2x2.(- 4x2y2) + y2.(- 4x2y2) - 7xy.(- 4x2y2)
= 8x4y2 - 3x2y4 + 28x3y3 ⇒ Đáp án D sai.
Bài 2: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x(x – y) + y(x + y) tại x = -6 và y = 8;
b) x(x2 – y) – x2 (x + y) + y (x2 – x) tại x = và y = -100.
Lời giải:
a) x(x – y) + y (x + y) = x2 – xy +yx + y2= x2+ y2
với x = -6, y = 8 biểu thức có giá trị là (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
b) x(x2 – y) – x2 (x + y) + y (x2– x) = x3 – xy – x3 – x2y + yx2 – yx = – 2xy
Với x =, y = -100 biểu thức có giá trị là -2 . . (-100) = 100.
Bài 3: Làm tính nhân:
a) x2(5x3 – x – );
b) (3xy – x2 + y). x2y;
Lời giải:
a) x2(5x3 – x –) = x2. 5x3 + x2 . (-x) + x2 . (-)
= 5x5 – x3 – x2
b) (3xy – x2 + y).x2y = x2y. 3xy +x2y. (- x2) + x2y. y
= 2x3y2 –x4y + x2y2
Bài 4: Làm tính nhân
a, 3x(5x2 - 2x - 1)
b, (x2+2xy -3).(-xy)
c, x2y ( 2x3 - xy2 -1)
Lời giải:
a, 3 x(5x2 - 2x -1) = 15x3 - 6x2 - 3x
b, (x2+2xy -3).(-xy) = - x3y – 2x2y2 + 3xy
c, x2y .( 2x3 - xy2 -1 )= x5y - x3y3 - x2y
Bài 5: Rút gọn biểu thức:
3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
Lời giải:
3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
= 3x2 – 6x – 5x + 5x2 – 8x2 + 24
= - 11x + 24
Bài 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
a, P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b, Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Lời giải:
a, Ta có: P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2
= 5x3 – 15x + 7x2 - 5x3 – 7x2 = - 15x
Thay x = -5 vào P = -15x ta được: P = - 15.(-5) = 75
b, Ta có: Q = x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 - y2
Thay x = 1,5, y = 10 vào Q = x2 - y2 ta được:
Q = (1,5)2 – 102 = -97,75
Bài 7: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
Lời giải:
x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
= 5x2 – 3x – x3 + x2 + x3 – 6x2 – 10 + 3x = - 10
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.
Bài 8: Tìm x, biết: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26.
Lời giải:
Ta có: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26
⇔ 2x2 – 10x – 3x – 2x2 =26
⇔ - 13x = 26
⇔ x = - 2
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: B = x(x – y) + y(x + y) tại x = 1, y =-2
Lời giải:
B = x(x – y) + y(x + y)
= x.x – x.y + y.x + y.y
= x2 – xy + xy + y2
= x2 + y2
Thay x = 1, y = 2 vào biểu thức B = x2 + y2
=> B = 12 + 22
=> B = 5
Bài 10: Tìm x = ?
a, 36x2 – 12x + 9x(4x – 3) = 30
b, x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
Lời giải:
a, 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
3x.12x – 3x.4 – (9x.4x – 9x.3) = 30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
(36x2 – 36x2) + (27x – 12x) = 30
15x = 30
x = 2
Vậy x = 2.
b, x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
(x.5 – x.2x) + (2x.x – 2x.1) = 15
5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
(2x2 – 2x2) + (5x – 2x) = 15
3x = 15
x = 5.
Vậy x = 5
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị của các đa thức sau không phụ thuộc vào x
a,
b,
Bài 3: Tìm x, biết:
a,
b,
Bài 4: Tìm các hệ số a, b, c thỏa mãn với mọi x.
Bài 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?
a) x(2x +1) = 2x2.
b) -.xz(-9xy + 15yz) + 3x2(2yz2 - yz) = -5xyz + 6x2yz2.
c) 6(3p + 4q) – 8(5p – q) + (p – q) = -20p +31q.
d) 6m2 - 5m(-m + 2n) + 4m(-3m - 2n) = -m2 – 20mn.
Bài 6: Cho biết: 3x2 – 3x(-2 +x) = 36 Giá trị của x là?
Bài 7: Cho biết x2 – 4x + 2x(2 – 3x) = 0
Giá trị của x là?
Bài 8: Giá trị của biểu thức 5x(4x2 – 2x +1) – 2x(10x2 – 5x -2) với x = 15 là?
Bài 9: Làm tính nhân:
a) 5x2(4x3 – 7x + ).
b) (8x2 – 6xy +7)(xy).
Bài 10: Rút gọn biểu thức: 2x(x – 3y) + 3y(2x – 5y).
Xem thêm các bài Bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:
Bài tập Nhân đa thức với đa thức
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8