50 Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án Toán 8 mới nhất

Với 50 Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án Toán lớp 8 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Tài liệu gồm: 15 bài tập trắc nghiệm, 15 bài tập tự luận có lời giải và 20 bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

1 604 lượt xem
Tải về


Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án - Toán 8

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

( 1 ) ( - 4 ).5 ≤ ( - 5 ).4

( 2) ( - 7 ).12 ≥ ( - 7 ).11

( 3 ) - 4x2 > 0

A. ( 1 ),( 2 ) và ( 3 )   

B. ( 1 ),( 2 )

C. ( 1 )   

D. ( 2 ),( 3 )

Lời giải:

+ Ta có: ( - 4 ).5 = 4.( - 5 ) → Khẳng định ( 1 ) sai.

+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.( - 7 ) < 11.( - 7 ) → Khẳng định ( 2 ) sai.

+ Ta có: x2 ≥ 0 ⇒ - 4x2 ≤ 0 → Khẳng định ( 3 ) sai

Chọn đáp án A.

Bài 2: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây đúng ?

A. 2a + 2 > 2b + 4

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≤ 2b + 4

D. 2a + 2 ≥ 2b + 4

Lời giải:

Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có: Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc

Khi đó, ta có: a + 1 ≤ b + 2 ⇒ 2( a + 1 ) ≤ 2( b + 2 ) ⇔ 2a + 2 ≤ 2b + 4.

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. - 3a - 1 > - 3b - 1

B. - 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )

C. - 3( a - 1 ) > - 3( b - 1 )

D. 3( a - 1 ) < 3( b - 1 )

Lời giải:

+ Ta có: a > b ⇒ - 3a < - 3b ⇔ - 3a - 1 < - 3b - 1

→ Đáp án A sai.

+ Ta có: a > b ⇒ a - 1 > b - 1 ⇔ - 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )

→ Đáp án B đúng.

+ Ta có: a > b ⇒ a - 1 > b - 1 ⇔ - 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )

→ Đáp án C sai.

+ Ta có: a > b ⇒ a - 1 > b - 1 ⇔ 3( a - 1 ) > 3( b - 1 )

→ Đáp án D sai.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Cho a ≥ b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2a - 5 ≤ 2( b - 1 )

B. 2a - 5 ≥ 2( b - 1 )

C. 2a - 5 ≥ 2( b - 3 )

D. 2a - 5 ≤ 2( b - 3 )

Lời giải:

+ Ta có: a ≥ b ⇒ 2a ≥ 2b

Mặt khác, ta có: - 5 ≥ - 6

Khi đó 2a - 5 ≥ 2b - 6 hay 2a - 5 ≥ 2( b - 3 ).

Chọn đáp án C.

Bài 5: Cho x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ( x + 1 )2 ≤ 0

B. ( x + 1 )2 > 1

C. ( x + 1 )2 ≤ 1

D. ( x + 1 )2 < 1

Lời giải:

Ta có: x > 0 ⇒ x + 1 > 1 ⇒ ( x + 1 )2 > 12.

Hay ( x + 1 )2 > 1.

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?

Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:
Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Cho a > b. So sánh: 2a + 10 và 2b + 9

A. 2a + 10 < 2b + 9

B. 2a +10 = 2b + 9

C. 2a + 10 > 2b + 9

D. Chưa thể kết luận

Lời giải:

* Ta có: a > b nên 2a > 2b

Suy ra: 2a + 9 > 2b + 9 (1)

* Lại có: 10 > 9 nên 2a + 10 > 2a + 9 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 2a+ 10 > 2b + 9

Chọn đáp án C

Bài 8: Cho -2a - 8 < - 2b - 8. So sánh a và b

A. a > b    

B. a < b

C. a > b+1    

D. a < b + 1

Lời giải:

Ta có: - 2a - 8 < - 2b – 8 nên: -2a - 8 + 8 < - 2b – 8 + 8 hay -2a < - 2b

Nhân cả 2 vế bất đẳng thức với -12 < 0 ta được: a > b

Chọn đáp án A

Bài 9: Cho a < b . Khi đó:

   A. 2a – 3 < 2b + 4

   B. – 2a – 3 < - 2b + 4

   C. 2a + 3 < 2b – 4

   D. – 2a + 1 < - 2b +2

Lời giải:

Ta có: a < b, nhân cả 2 vế bất đẳng thức với 2 > 0 ta được: 2a < 2b

Suy ra: 2a – 3 < 2b – 3 (1)

Lại có: -3 < 4 nên 2b – 3 < 2b + 4 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 2a – 3 < 2b + 4

Chọn đáp án A

Bài 10: Cho 4a < 7a . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < 0    

B. 2a +1 < 1

C. a > 0    

D. -3a > 0

Lời giải:

Ta có: 4a < 7a nên 4a + (-4a) < 7a + (- 4a) hay 0 < 3a (1)

Nhân cả 2 vế của bất đẳng thức (1) với 13 > 0 ta được:

Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy a > 0

Chọn đáp án C

II. Bài tập tự luận có lời giải

Bài 1:  Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2a> a. ab ⇔ a3 > a2b

Mà, 

a > b > 0 ⇒ ab > b.b ⇔ ab > b2 ⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2.b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3

⇒ a3 > b3

Vậy a2 > ab và a3 > b3.

Bài 2: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2. a > a. ab ⇔ a3 > a2b

Mà a > b > 0 ⇒ ab > b. b ⇔ ab > b2

⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3.

⇒ a3 > b3

Vậy a3 > b3

Bài 3 Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4 Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

Lời giải

Xét hiệu: P = a2 + b2 - 2ab = (a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.

Dấu “=” xảy ra khi a = b.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5 Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Bài 6 a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?

b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức nào?

Lời giải

a) - 2. 5091 = - 10 182 và 3. 5091 = 15 273

⇒ - 10 182 < 15 273

b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức: -2c < 3c

Bài 8 Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:

a) (-15,2) . 3,5 .....(-15,08) . 3,5;

b) 4,15 . 2,2 ..... (-5,3) . 2,2.

Lời giải

a) (-15,2) . 3,5 < (-15,08) . 3,5

b) 4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2

Bài 9 

a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với -345 thì được bất đẳng thức nào?

b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức nào?

Lời giải

a) – 2 . (- 345) = 690; 3 . 345 = - 1035

⇒ 690 > - 1035

b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức: -2c > 3c

Bài 10 Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b.

Lời giải

a < b

Bài 11 Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác không thì sao?

Lời giải

- Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số dương: Bất đằng thức không đổi dấu

- Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm: bất đằng thức đổi dấu

III. Bài tập vận dụng

Bài 1 Cho a < b, hãy so sánh:

2a và 2b; 2a và a + b; -a + b; -a và -b.

Bài 2 Số a là số âm hay dương nếu:

12a < 15 a? 4a < 3a? -3a > -5a?

Bài 3 Cho a < b, chứng tỏ:

a) 2a - 3 < 2b - 3; b) 2a - 3 < 2b + 5.

Bài 4 Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Bài 5

a) So sánh (-2).3 và -4,5.

b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:

(-2).30 < -45; (-2).3 + 4,5 < 0

Bài 6 Cho a < b, chứng minh:

a) 3a + 1 < 3b + 1; b) -2a – 5 > -2b - 5

Bài 7 Chứng minh:

a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14;

b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5

c) a + 5 < b + 5;        

d) – 3a > -3b

e) 5a – 6 ≥ 5b – 6;    

g) -2a + 3 ≤ - 2b + 3

Bài 8 Cho a < b, hãy so sánh:

2a + 1 với 2b + 1; 2a + 1 với 2b + 3

Bài 9 Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) (6).5<(5).5

b) (6).(3)<(5).(3)

c) (2003).(2005)(2005).2004

d) 3x20

Bài 10 Số a là số âm hay dương nếu:

a) 12a<15a

b) 4a<3a

c) 3a>5a

Xem thêm các bài Bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài tập Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Bài tập Bất phương trình một ẩn

Bài tập Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài tập Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

1 604 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: