50 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức Toán 8 mới nhất
Với Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức Toán lớp 8 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Tài liệu gồm: 15 bài tập trắc nghiệm, 15 bài tập tự luận có lời giải và 20 bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Kết quả nào sau đây đúng?
A. (10xy2) : (2xy) = 5xy
B. (-x4y5z) : (x3y2z) = xy3
C. (-xy2)2 : (x2y3) = y
D. (-3x2y2z) : (-yz) = -3x2y
Lời giải:
Ta có:
+
⇒ Đáp án A sai.
+
⇒ Đáp án B sai.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án C.
Bài 2: Kết quả của phép tính ( - 3 )6 : (- 2 )3 là ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có: ( - 3 )6 : ( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) =
Chọn đáp án C.
Bài 3: Giá trị của biểu thức A = ( xy2)3 : ( xy )3 tại x= -1, y =1 là ?
A. A= -1
B. A= 1
C. A= 0
D. A= 2
Lời giải:
Ta có A = ( xy2)3 :( xy )3 = ( x3y6 ):( x3y3 ) = y3
Với x= -1, y =1 ta có A = 13 = 1.
Chọn đáp án B.
Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5
A. 32
B. – 32
C. – 4
D. 4
Lời giải:
Ta có: (-2)5 = (-1.2)5 = (-1)5 . 25 = -25
Do đó: A = 210 : (-25) = 210 : (-25) = -210 – 5 = -25 = -32
Chọn đáp án B
Bài 5: Tính (-7)20 : (-7)18
A. 49
B. –49
C. – 14
D. 14
Ta có: (-7)20 : (-7)18 = (-7)20 – 18 = (-7)2 = 49
Chọn đáp án A
Bài 6: Tính x17 : (-x)8
A. –x8
B. x11
C. –x9
D. x9
Ta có: (-x)8 = (-1.x)8 = (-1)8.x8 = x8
Do đó x17 : (-x)8 = x17 : x8 = x9
Chọn đáp án D
Bài 7: Tính
Chọn đáp án A
Bài 8: Tính
A. 2x2y3
B. y2
C. 2x2y5
D. x2y3
Chọn đáp án C
Bài 9: Tính
A. –xy
B. –x2y2
C. -3xy
D. 3x3y4
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 10: Tính
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 11: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là
A. x2 – x + 10
B. 2x2 – x + 10
C. 2x2 – x – 10
D. 2x2 + x + 10
Lời giải:
Ta có (2x3 – x2 +10x) : x
= (2x3 : x) – (x2 : x) + (10x : x) = 2x2 – x + 10
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 – 2xy – x2
D. 3y2 + 2xy
Lời giải:
(6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x
= 6xy2 : 2x + 4x2y : 2x – 2x3 : 2x
= 3y2 + 2x – x2
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là?
A. x3 + 2x
B. x3 + 2x - 4
C. x3 + 2x - 4
D. x3y + 2xy - 4
Lời giải:
Ta có (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) : 2x2y2
= (3x5y2 : 2x2y2) + (4x3y2 : 2x2y2) – (8x2y2 : 2x2y2)
= x3 + 2x - 4
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
Lời giải:
Ta có (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) : xy
= (4x2yz4 : xy) + (2x2y2z2 : xy) – (3xyz : xy)
= 4xz4 + 2xyz2 – 3z
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Chọn câu đúng
A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy
B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2
C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x
D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2
Lời giải:
Ta có
+) 24x4y3 : 12x3y3 = (24 : 12).(x4 : x3).(y3 : y3) = 2x nên A sai
+) 18x6y5 : (-9x3y3) = (18 : (-9)).(x6 : x3).(y5 : y3)= -2x3y2 nên B sai
+) 40x5y2 : (-2x4y2) = (40 : (-2)).(x5 : x4).(y2 : y2) = -20x nên C đúng
+) 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = (9 : 3).(a3 : a2).(b4 : b2).(x4 : x2) = 3ab2x2 nên D sai
Đáp án cần chọn là: C
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Làm tính chia:
a) x10 : (-x)8;
b) (-x)5 : (-x)3;
c) (-y)5 : (-y)4.
Lời giải:
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10 – 8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3= (-x)5 – 3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4 = (-y)5 – 4 = -y
Bài 2: Chứng mình rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến y (x≠0; y≠0) với biểu thức đó là A = x2y3:(- xy) + 2x(y - 1)(y + 1)
Lời giải:
Ta có A = x2y3:(xy) + 2x(y - 1)(y + 1) = - 2x2 - 1y3 - 1 + 2x(y - 1)(y + 1)
= - 2xy2 + 2x(y2 - 1) = - 2xy2 + 2xy2 - 2x = - 2x
⇒ Giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến y.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004
Lời giải:
15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 200
Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y
Tại x = 2, y = -10, z = 2004
Ta được: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240.
Bài 4: Làm tính chia:
a, x2yz : xyz
b, x3y4 : x3y
Lời giải:
a, x2yz : xyz = (x2 : x)(y : y)(z : z) = x
b, x3y4 : x3y = (x3 : x3)(y4 : y) = y3
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a, x4 : xn
b, xn : x3
c, 5xny3 : 4x3y2
d, xnyn+1 : x2y5
Lời giải:
a, x4 : xn = x4-n là phép chia hết nên 4 – n ≥ 0 ⇒ 0 ≤ n ≤ 4
suy ra: n ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
b, xn : x3 = xn- 3 là phép chia hết nên n – 3 ≥ 0 ⇒ n ≥ 3
c, 5xny3 : 4x3y2 = 54 (xn : x2)(y3 : y2) = 54 xn-2 là phép chia hết
Suy ra: n – 2 ≥ 0 ⇒ n ≥ 2
d, xnyn + 1 : x2y5 = (xn : x2)(yn+1 : y5) = xn-2.yn-4 là phép chia hết
suy ra: n – 4 ≥ 0 ⇒ n ≥ 4
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau:
(- x2y5)2 : (- x2y5) tại x = và y = - 1
Lời giải:
Ta có: (- x2y5)2 : (- x2y5) = - x2y5
Thay x = và y = - 1 vào biểu thức ta được:
-()2.(-1)5 = - .(-1) =
Bài 7: Giá trị của biểu thức A = (xy2)3:(xy)3 tại x= -1, y =1 là?
Lời giải:
Ta có A = (xy2)3:(xy)3 = (x3y6):(x3y3) = y3.
Với x= -1, y =1 ta có A = 13 = 1.
Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) P = 12x4y2:(- 9xy2) tại x= -3, y= 1,005.
b) Q = 3x4y3:2xy2 tại x= 2, y= 1.
Lời giải:
a) Ta có P = 12x4y2:(- 9xy2) = - 9x4 - 1y2 - 2 = - x3
Với x= -3, y= 1,005 ta có P = - (- 3)3 = 36.
Vậy P = 36
b) Ta có Q = 3x4y3:2xy2 = x4 - 1y3 - 2 = x3y.
Với x= 2, y= 1 ta có Q = ( 2 )3.1 = 12.
Vậy Q = 12
Bài 9: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P = 15x4y2 : (-3xy2) tại x = -2, y = 1.
Lời giải:
Ta có: P = 15x4y2 : (-3xy2) = -5x3y0 = -5x3 (Lưu ý: y0 = 1)
Thay x = -2, y = 1 ta được:
P = -5.(-2)3 = -5. (-8) = 40
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 32x6y5z10 : 8x4y3z10 với x = 3, y = 2, z = 1996
Lời giải:
32x6y5z10 : 8x4y3z10
= 4x6-4y5-3z10-10
= 4x2y2
= 4.32.22
=144
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Làm phép tính chia các biểu thức sau:
a) 43 : (-4)2;
b) ()5: ()3
c) (-12)3 : 83.
Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết: 4xnyn+1 : 3x4y6.
Bài 3: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là?
Bài 4: Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là?
Bài 5: Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4 là?
Bài 6: Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5.
Bài 7: Tính x17 : (-x)8
Bài 8: Tìm số tự nhiên n (n>0) để A chia hết cho B?
A = 4x4y4 , B = xn-1y4
Bài 9: Tìm n thuộc N* để 15xn+2y8 chia hết cho x8yn?
Bài 10: Chứng minh rằng biểu thức A = (-15x3y6) : (-5xy2) không âm với mọi giá trị của biến.
Xem thêm các bài Bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:
Bài tập Nhân đa thức với đa thức
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8