50 Bài tập Phân thức đại số Toán 8 mới nhất
Với 50 Bài tập Phân thức đại số Toán lớp 8 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Tài liệu gồm: 15 bài tập trắc nghiệm, 15 bài tập tự luận có lời giải và 20 bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Phân thức đại số - Toán 8
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Điều kiện xác định của phân thức(x2-4)(9x2-16) là ?
A. x = ± 43.
B. x ≠ ± 43.
C. - 43 < x < 43.
D. x > 43.
Lời giải:
Ta có điều kiện xác định của phân thức (x2-4)(9x2-16) là 9x2 - 16 ≠ 0
⇔ 9x2 ≠ 16 ⇔ x2 ≠ 169 ⇔ x ≠ ± 43.
Chọn đáp án B.
Bài 2: Giá trị của x để phân thức bằng 0 ?
A. x = ± 4.
B. x ≠ 1.
C. x = -4.
D. x = - 1.
Lời giải:
Để phân thức bằng 0 ⇔
Chọn đáp án C.
Bài 3: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
Lời giải:
+ Ta có
⇒ 16xy.3 = 24x.2y ⇔ 16xy24x = 2y3.+ Ta có
⇒ 3.16xy = 2y.24x ⇔ 324x = 2y16xy.
+ Ta có
⇒ - 16xy.3 = - 2y.24x ⇔ -16xy24x = ( - 2y)3.
+ Ta có
⇒ - x2y.3y không bằng xy.3xy.
⇒ -x2y3xy không bằng xy3y.
Chọn đáp án D.
Bài 4: Tìm biểu thức A sao cho :
A. - 2x2y.
B. x2y4.
C. - 2xy4.
D. - x3y.
Lời giải:
Ta có: ⇔ x2y3.( - 2xy2 ) = x2y.A
⇒ A= = - 2xy4.
Chọn đáp án C.
Bài 5: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
A. 1(x2+1)
B. (x+1)2
C. x2 - 5
D. (x+1)0
Lời giải:
Nhớ lại định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
+ 1(x2+1) có A = 1; B = x2 + 1 ≠ 0 ⇒ 1(x2+1) là phân thức đại số.
+ x+12 có A = x + 1; B = 2 ≠ 0 ⇒ x+12 là phân thức đại số.
+ x2 - 5 có A = x2 - 5; B = 1 ⇒ x2 - 5 là phân thức đại số.
+ x+10 có A = x + 1;B = 0 ⇒ x+10 không phải là phân thức đại số .
Chọn đáp án D.
Bài 6: Trong các phân thức sau phân thức nào bằng phân thức
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 7: Trong các phân thức sau , phân thức nào bằng phân thức
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 8: Tìm a để
A. a = -2x B. a =-x
C. a = -y D. a = -1
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 9: Tìm A để:
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 10: Tìm A để:
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 11: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Lời giải
+ Điều kiện: 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0.
+ Ta có = 1 ⇒ x2 + 1 = 2x ⇔ x2 - 2x + 1 = 0
⇔ (x - 1)2 = 0 ⇔ x - 1 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa mãn)
Vậy x = 1.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 12: Tìm x để phân thức ?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Lời giải
+ Vì 11 ≠ 0 (luôn đúng) nên phân thức luôn có nghĩa.
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài: x = 3; x = -3.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là?
A. x = 1
B. x = -1
C. x = -1; x = 1
D. x = 0
Lời giải
Vậy x = -1.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 15: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?
Lời giải
Với (x, y ≠ 0) ta có
Đáp án cần chọn là: D
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 trong 6 số sau: -5; -3; -2; 6; 10; 15
Lời giải:
Học sinh sử dụng định nghĩa, tính chất hai phân thức bằng nhau để làm bài
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức:
Lời giải:
a.
Ta có:
b.
Ta có:
Bài 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong các đẳng thức sau:
Lời giải:
a. Ta có:
Thực hiện phép chia biểu đa thức cho đa thức ta được kết quả:
b. Ta có:
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng x, y là các số nguyên tố cùng nhau
Lời giải:
Ta có:
Do , x, y là số tự nhiên nên x = 5, y = 1
Bài 5. Cho ba đa thức : x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây: ...(x2-16)=xx-4
Ta có: (…)(x – 4) = x(x2 – 16) = x(x – 4)(x + 4) = (x2 + 4x)(x -4)
Vậy phải điền vào chỗ trống đa thức x(x + 4) hay x2 + 4x.
Bài 6. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
(x2-2x+3)(x2+x) ; x-3x; (x2-4x+3)(x2-x)
Giải:
Ta có: (x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x
( x2 + x)(x – 3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x
nên (x2 – 2x – 3)x = ( x2 + x)(x – 3)
do đó: (x2 – 2x – 3)(x2+x) = (x-3)x
(x – 3)(x2 – x) = x3 – x2 + 3x2 + 3x = x3 – 4x2 + 3x
x(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
nên (x – 3)(x2 – x) = x(x2 – 4x + 3)
do đó (x-3)x = (x2– 4x + 3)(x2-x)
Vậy: (x2 – 2x – 3)(x2+x) = (x-3)x = (x2 – 4x + 3)(x2 – x)
Bài 7: Rút gọn phân thức
a) 6x5y33x2y2 b) 4xy3(x−y)2x3−x2y
c) 2x2+xy−y2x2−x+xy−y d) x3−y3x3+x2y+xy2
Giải
a) Ta có: 6x5y33x2y2=(2x3y)3x2y23x2y2=2x3y
b) Ta có: 4xy3(x−y)2x3−x2y=4y3(x−y)x(x−y)xx(x−y)=4y3(x−y)x
c) Ta có: 2x2+xy−y2x2−x+xy−y=2x2−xy+2xy−y2x2−x+xy−y
=x(2x−y)+y(2x−y)x(x−1)+y(x−1)=(2x−y)(x+y)(x−1)(x+y)=2x−yx−1
d) Ta có: x3−y3x3+x2y+xy2=(x−y)(x2+xy+y2)x(x2+xy+y2)=x−yx
Bài 8: Rút gọn phân thức
a) x−yy2−x2 b) 4x3(4−x2)x3−2x2
c) 2x2−5x+2−x2+3x−2 d) 2x2−8x+8x3−8
Giải
a) Ta có: x−yy2−x2=−(y−x)(y−x)(y+x)=−1y+x
b) Ta có: 4x3(4−x2)x3−2x2=4x3(2−x)(2+x)x2(x−2)
=−4x3(x−2)(2+x)x2(x−2)=−4x(2+x)
c) Ta có: 2x2−5x+2−x2+3x−2=2x2−4x−x+22x−x2−2+x=2x(x−2)−(x−2)x(2−x)−(2−x) =(2x−1)(x−2)(x−1)(2−x)=2x−1−(x−1)=2x−11−x
d) Ta có: 2x2−8x+8x3−8=2(x2−4x+4)x3−23
=2(x−2)2(x−2)(x2+2x+4)=2(x−2)(x2+2x+4)
Bài 9
Lời giải:
a.
b.
c.
d.
e.
Bài 10
Chứng minh đẳng thức:
Lời giải:
a. Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b. Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
c. Ta có:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
III. Bài tập vận dụng
1. Thực hiện các phép tính sau :
2. Thực hiện các phép tính sau :
3. Thực hiện các phép tính sau :
4. Thực hiện các phép tính :
5. Tìm x :
6. Thực hiện phép tính :
7. Thực hiện phép tính :
b) Cho x, y, z là ba số thoả mãn xyz = 2. Tính giá trị của biểu thức :
10. Cho . Chứng minh rằng trong ba số x, y, z tồn tại hai số bằng nhau.
Xem thêm các bài Bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:
Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức
Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8