50 Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Toán 8 mới nhất

Với 50 Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Toán lớp 8 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Tài liệu gồm: 15 bài tập trắc nghiệm, 15 bài tập tự luận có lời giải và 20 bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

1 13828 lượt xem
Tải về


Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Toán 8

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Hai phân thức 14x2y56xy3 có mẫu thức chung đơn giản nhất là?

A. 8x2y3z

B. 12x3y3z

C. 24x2y3z

D. 12x2y3z

Lời giải:

Ta cóBài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ Mẫu thức chung đơn giản nhất là: 12x2y3z

Chọn đáp án D.

Bài 2: Hai phân thức 52x+63x2-9 có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?

A. x2 - 9.

B. 2(x2 - 9 ).

C. x2 + 9.

D. x - 3

Lời giải:

Ta có:Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ MTC = 2( x - 3 )( x + 3 )

= 2( x2 - 9 )

Chọn đáp án B.

Bài 3: Hai phân thức (x + 1)(x2 + 2x - 3)(- 2x)(x2 + 7x + 10) có mẫu thức chung là ?

A. x3 + 6x2 + 3x - 10

B. x3 - 6x2 + 3x - 10

C. x3 + 6x2 - 3x - 10

D. Đáp án khác

Lời giải:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D.

Bài 4: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. xy2(x + y)    

B. xy2

C. xy2(x + 1)    

D. xy(x + y + 1)

Lời giải:

Ta có: x2 + xy = x.(x + y)

Suy ra, mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: x.y2.(x + y)

Chọn đáp án A

Bài 5: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có: 2x - 2xy = 2x.(1 – y)

Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: 2x.(1 – y)

Suy ra, nhân tử phụ của phân thức thứ nhất là x. (1- y) nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Nhân tử phụ của phân thức thứ hai là 1 nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 6: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. xy(x + y)    

B. x(x + y)2

C. xy(x + y)2    

D. y(x + y)2

Lời giải:

Ta có: x2y + xy2 = xy.(x + y)

Và x2 + 2xy + y2 = (x + y)2

Suy ra: Mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: xy.(x + y)2

Chọn đáp án C

Bài 7: Cho hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 - y2

A. x(x - y).(x + y - 4xy)    

B. x

C. x - y    

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có: x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 = (x2 - y2) – (4x2y - 4xy2)

= (x + y).(x – y) - 4xy. (x - y) = (x - y).(x + y – 4xy)

Và x2 – xy = x. (x – y)

Do đó, mẫu thức chung là: x(x - y).(x + y - 4xy)

Vậy nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 là x.

Chọn đáp án B

Bài 8: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có: x2y + 4xy + 4y = y(x2 + 4x + 4) = y.(x + 2)2

Và x2 + 2x = x.(x + 2)

Do đó mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: xy(x + 2)2

Ta có: nhân tử phụ của mẫu thức x2y + 4xy + 4y là x; nhân tử phụ của x2 + 2x là y(x + 2):

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 9: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có: x2y + x2 = x2(y + 1) và y + 1 = y + 1

Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức là: x2.(y + 1).

Nhân tử phụ của mẫu thức x2(y + 1) là 1 và nhân tử phụ của mẫu thức y + 1 là x2

Suy ra:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10: Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có: x2 + 2xy = x.(x + 2y) và (x3 + 2x2y) = x2(x + 2y)

Do đó mẫu thức chung là x2 (x + 2y)

Suy ra, nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y là 1

Chọn đáp án A

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Quy đồng mẫu thức của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Lời giải

Ta có x2 - 1 = (x - 1)(x + 1) và BCNN(2;3) = 6 nên các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu chung là 6(x - 1)(x + 1) = 6(x2 - 1).

* Nên nhân tử phụ của Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 2(x + 1) ⇒

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

* Nhân tử phụ của Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 3(x - 1) ⇒ .

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

* Nhân tử phụ của Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 6 ⇒

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án ta được các phân thức lần lượt là?

Lời giải

Ta có: x3 + 1 = (x + 1)(x2 - x + 1); 3x + 3 = 3(x + 1); 2x2 - 2x + 2 = 2(x2 - x + 1) và BCNN(2;3) = 6 nên các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu chung là 6(x + 1)(x2 - x + 1) = 6(x3 + 1).

* Nên nhân tử phụ Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

* Nhân tử phụ của Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 2(x2 - x + 1)

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

* Nhân tử phụ của Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 3(x + 1)

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Bài 3: Cho Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án. Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu.

Lời giải

Ta có mẫu thức chung của hai phân thức là 2x(x + 2) = 2x2 + 4x

Do đó nhân cả tử và mẫu của phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án với 2x ta được:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Nhân cả tử và mẫu của phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án với (x + 2) ta được:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Vậy các đa thức cần điền lần lượt là 4x; x + 2.

Bài 4. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

a.52x+6,3x29b.2xx28x+16,x3x212x

Lời giải:

- Tìm mẫu thức chung.

- Áp dụng qui tắc qui đồng mẫu thức.

a) Tìm MTC:

2x + 6 = 2(x + 3)

x2 – 9 = (x – 3)(x + 3)

MTC = 2(x – 3)(x + 3) = 2(x2 – 9)

Nhân tử phụ:

2(x – 3)(x + 3) : 2(x + 3) = x – 3

2(x – 3)(x + 3) : (x2 – 9) = 2

Qui đồng:

52x+6=52(x+3)=5(x3)2(x3)(x+3)3x29=3(x3)(x+3)=3.22(x3)(x+3)=62(x3)(x+3)

b) Tìm MTC:

x2 – 8x + 16 = (x – 4)2

3x2 – 12x = 3x(x – 4)

MTC = 3x(x – 4)2

Nhân tử phụ:

3x(x – 4)2 : (x – 4)2 = 3x

3x(x – 4)2 : 3x(x – 4) = x – 4

Qui đồng:

2xx28x+16=2x(x4)2=2x.3x3x(x4)2=6x23x(x4)2x3x212=x3x(x4)=x(x4)3x(x4)2

Bài 5. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):

a.4x23x+5x31,12xx2+x+1,2b.10x+2,52x4,163x

Lời giải:

a) Tìm MTC: x3– 1 = (x – 1)(x2+ x + 1)

Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)

Nhân tử phụ:

(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1

(x – 1)(x2 + x + 1) : (x2 + x + 1) = x – 1

(x – 1)(x2 + x + 1) : 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)

Qui đồng:

4x23x+5x31=4x23x+5(x1)(x2+x+1)12xx2+x+1=(x1)(12x)(x1)(x2+x+1)2=2(x31)(x1)(x2+x+1)

b) Tìm MTC: x + 2

2x – 4 = 2(x – 2)

6 – 3x = 3(2 – x)

MTC = 6(x – 2)(x + 2)

Nhân tử phụ:

6(x – 2)(x + 2) : (x + 2) = 6(x – 2)

6(x – 2)(x + 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)

6(x – 2)(x + 2) : -3(x – 2) = -2(x + 2)

Qui đồng:

10x+2=10.6.(x2)6(x2)(x+2)=60(x2)6(x2)(x+2)52x4=5x(x2)=5.3(x+2)2(x2).3(x+2)163x=13(x2)=2(x+2)3(x2).(2(x+2))

Bài 6: Cho hai phân thức: 5x2x36x2,3x2+18xx236

Khi qui đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x – 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: "Quá đơn giản! MTC = x – 6". Đố em biết bạn nào đúng?

Lời giải:

- Cách làm của bạn Tuấn:

x3 – 6x2 = x2(x – 6)

x2 – 36 = x2 – 62 = (x – 6)(x + 6)

MTC = x2(x – 6)(x + 6) => Nên bạn Tuấn làm đúng.

- Cách làm của bạn Lan:

5x2x36x2=5x2x2(x6)=5x63x2+18xx236=3x(x+6)(x6)(x+6)=3xx6

MTC = x – 6 => Nên bạn Lan làm đúng.

Vậy cả hai bạn đều làm đúng. Bạn Tuấn đã tìm MTC theo đúng qui tắc. Bạn Lan thì rút gọn các phân thức trước khi tìm MTC.

Bài 7. Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

a.3x2x+4&x+3x24b.x+5x2+4x+4&x3x+6

Lời giải:

a) Ta có:

2x + 4 = 2(x + 2)

x2 – 4 = (x + 2)(x – 2)

MTC : 2(x+2)(x-2)

Nhân tử phụ của MT 2x + 4 là: x – 2

Nhân tử phụ của MT x2 – 4 là: 2

3x2x+4=3x(x2)2(x+2)(x2)=3x(x2)2(x24)x+3x24=(x+3).2(x2)(x+2).2=2(x+3)2(x24)

b) Ta có:

x2 + 4x + 4 = (x + 2)2

3x + 6 = 3(x + 2)

MTC : 3(x+2)2

Nhân tử phụ của MT x2 + 4x + 4 là: 3

Nhân tử phụ của MT 3x + 6 là: x + 2

x+5x2+4x+4=(x+5).3(x+2)2.3=3(x+5)3(x+2)2x3x+6=x.(x+2)3(x+2).(x+2)=x(x+2)3(x+2)2

Bài 8. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a.1x+2,82xx2b.x2+1,x4x21c.x3x33x2y+3xy2y3,xy2xy

Giải:

a) Ta có:

x2 – 2x = x(x – 2)

MTC:  x(x + 2)(x – 2)

Nhân tử phụ của MT x + 2 là: 2(x – 2)

Nhân tử phụ của MT x2 – 2x là: x + 2

QĐ:

1x+2=12+x=x(2x)x(2x)(2+x)=2xx2x(2x)(2+x)82xx2=8.(2+x)x(2x)(2+x)=16+8xx(2x)(2+x)

b) Ta có:

x2 + 1 có mẫu là 1

MTC: x2 – 1

Nhân tử phụ của MT 1 là: x2 – 1

Nhân tử phụ của MT x2 – 1 là: 1

QĐ:

x2+1=x2+11=(x2+1)(x21)x21=x41x21x4x21

c) Ta có:

x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x – y)3

y2 – xy = y (y – x)= – y (x – y)

MTC: y (x – y)3

QĐ:

x3x33x2y+3xy2=x3(xy)3=x3yy(xy)3xy2xy=xy(yx)=xy(xy)=xy(xy)

Bài 9. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

Trả lời câu hỏi toán lớp 8 bài 4 trang 43-1

Lời giải

a) Chọn mẫu thức chung đơn giản nhất là 12x5y4

Nhân tử phụ:

12x5y4 : x5y3 = 12y

12x5y4 : 12x3y4 = x2

Qui đồng:

Trả lời câu hỏi toán lớp 8 bài 4 trang 43-2

b) Chọn mẫu thức chung đơn giản nhất là 60x4y5

Nhân tử phụ:

60x4y5 : 15x3y5 = 4x

60x4y5 : 12x4y2 = 5y3

Qui đồng:

Trả lời câu hỏi toán lớp 8 bài 4 trang 43-3

Bài 10: Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

Giải bài 15 trang 43 toán lớp 4 quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Lời giải:

a) + Phân tích các mẫu thức thành nhân tử để tìm mẫu thức chung

   2x + 6 = 2.(x + 3)

   x2 – 9 = (x – 3)(x + 3)

⇒ Mẫu thức chung là 2(x + 3)(x – 3)

Nhân tử phụ thứ nhất: x- 3

Nhân tử phụ thứ hai: 2

+ Quy đồng :

Giải bài 15 Toán lớp 8 trang 43:Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

b) * Phân tích các mẫu thức thành nhân tử:

Giải bài 15 Toán lớp 8 trang 43:Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 5x5y3712x3y4

b) 415x3y51112x4y2

Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a) 3x2x+4 và x+3x24

b) x+5x2+4x+4 và x3x+6

Bài 3: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) x+2x1 và x+3x+1

b) 2x1 và x+2x21

Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

c) 3x2 và 52xx2

d) x+1x1 và 2x+5x31

Bài 5:

a) Xác định a, b, c để 9x216x+4x33x2+2x=ax+bx1+cx2

b) Áp dụng viết phân thức 10x4x34x dưới dạng tổng của ba phân thức có tử số là hằng số, mẫu theo thứ tự bằng x, x-2 và x+2

Bài 6

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Giải Toán 8: Bài 14 trang 43 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 7 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

 Giải Toán 8: Bài 15 trang 43 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 8: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Giải Toán 8: Bài 16 trang 43 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 9: Cho hai phân thức

Câu hỏi 1 trang 41 Toán 8 Tập 1 Bài 4 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2 y3z hoặc 24x3 y4z hay không? Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản hơn?

Bài 10: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Câu hỏi 2 trang 42 Toán 8 Tập 1 Bài 4 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Xem thêm các bài Bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Bài tập Phân thức đại số

Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức

Bài tập Rút gọn phân thức

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số

Bài tập Phép trừ các phân thức đại số

1 13828 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: