Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto có đáp án – Toán lớp 10

Bộ 25 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 2:Tích vô hướng của hai vecto có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 2.

1 786 31/03/2022
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tích vô hướng của hai vecto

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tích vô hướng của hai vecto

Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=9, BC=5. Tính AB.ACAB.AC

A. 9.

B. 81.

C. 3.

D. 5.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có AB.ACAB.AC

=(AC+CB).AC=(AC+CB).AC

=AC.AC+CB.AC=AC.AC+CB.AC

=AC.AC=81=AC.AC=81 nên chọn B.

Câu 2. Cho hai vectơ aabb. Biết |a|=2a=2,|b|=3b=3 và (a,b)=120o(a,b)=120o.Tính |a+b|a+b

A. 7+37+3.

B. 7373.

C. 723723.

D. 7+237+23.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

|a+b|=(a+b)2=a2+b2+2a.b=|a|2+|b|2+2|a||b|cos(a,b)=723

Câu 3. Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB=CM2 là :

A. Đường tròn đường kính BC.

B. Đường tròn (B,BC).

C. Đường tròn (C,CB) .

D. Một đường khác.

Đáp án: A

Giải thích:

CM.CB=CM2CM.CBCM2=0CM.MB=0

Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC.

Câu 4. Cho 2 vectơ a và b có |a|=4,|b|=5(a,b)=120o.Tính |a+b|

A. 21.

B. 61.

C. 21.

D. 61.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

|a+b|=(a+b)2

=a2+b2+2a.b=|a|2+|b|2+2|a||b|cos(a,b)=21

Câu 5. Tam giác ABC vuông ở A và có góc ˆB=50o. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. (AB, BC)=130o

B. (BC, AC)=40o               

C. (AB, CB)=50o

D. (AC, CB)=120o

Đáp án: D

Giải thích:

Phương án  A: 

(AB, BC)=1800(AB, CB)=130o

nên loại A.

Phương án  B:

(BC, AC)=(CB, CA)=40o

 nên loại B.

Phương án  C:

(AB, CB)=(BA, BC)=50o

 nên loại C.

Phương án  D:

(AC, CB)=1800(CA, CB)=140o

nên chọn D.

Câu 6. Trong mặt phẳng (O;i,j) cho 2 vectơ : a=3i+6j và b=8i4j. Kết luận nào sau đây sai?

A. a.b=0.

B. ab.

C. |a|.|b|=0.

D. |a.b|=0.

Đáp án: C

Giải thích:

a=(3;6);b=(8;4)

Phương án  A:

a.b=2424=0 nên loại  A

Phương án  B: a.b=0

 suy ra a  vuông góc b nên loại  B

Phương án  C:

|a|.|b|=32+62.82+(4)20

 nên chọn C.

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2),B(4;1),C(5;4). Tính ^BAC ?

A. 60o.

B. 45o.

C. 90o.

D. 120o.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

AB=(3;1),  AC=(4;2)

suy ra

cos(AB;AC)=AB.ACAB.AC=1010.20=22

(AB;AC)=45o.

Câu 8. Cho các vectơ a=(1;3),  b=(2;5). Tính tích vô hướng của a(a+2b)

A. 16.

B. 26.

C. 36.

D. -16.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có a.a=10,a.b=13

 suy ra a(a+2b)=16.

Câu 9. Cho hình vuông ABCD, tính cos(AB,CA)

A. 12.

B. 12.

C. 22.

D. -22.

Đáp án: D

Giải thích:

Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc (AB,CA) sau đó mới tính cos(AB,CA)

(AB,CA)=180o(AB,CA)

=135ocos(AB,CA)=22

Câu 10. Cho hai điểm A(3,2), B(4,3). Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M

A. M(7;0).

B. M(5;0).

C. M(3;0).

D. M(9;0)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

A(3,2), B(4,3), gọi M(x;0),x>0.

Khi đó AM=(x+3;2),BM=(x4;3)

Theo YCBT AM.BM=0

x2x6=0[x=2(l)x=3M(3;0)

Câu 11. Cho A(2; 5), B(1; 3), C(5; 1). Tìm tọa độ điểm K sao cho AK=3BC+2CK

A. K(4;5).

B. K(4;5).

C. K(4;5).

D. K(4;5)

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi K(x;y) với x,y.

Khi đó AK=(x2;y5),

3BC=(12;12) ,

2CK=(2x10;2y+2) .

Theo YCBT AK=3BC+2CK

 nên {x2=12+2x10y5=12+2y+2

{x=4y=5K(4;5)

Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC=a2.Tính CA.CB

A. CA.CB=a2.

B. CA.CB=a.

C. CA.CB=a22.

D. CA.CB=a2.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

CA.CB=a.a2.22=a2

Câu 13. Cho tam giác ABC  có cạnh BC=6cm và đường cao AH, H ở trên cạnh BC sao cho BH=2HC.Tính AB.BC

A. 24 cm2.

B. 24 cm2.

C. 18 cm2.

D. -18 cm2.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có AB.BC

=(AH+HB).BC=AH.BC+HB.BC=HB.BC=24 cm2

Câu 14. Cho tam giác ABC  có A(1;2),B(1;1),C(5;1) .Tính AB.AC

A. 7.

B. 5.

C. -7.

D. -5.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: AB.AC

=(2).4+(1).(3)=5

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;1), B(1;3),C(1;1). Khẳng định nào sau đây đúng.

A. AB=(4;2),BC=(2;4)

B. ABBC

C. Tam giác ABC vuông cân tại A.

D. Tam giác ABC vuông cân tại B.

Đáp án: C

Giải thích:

Phương án A: do AB=(2;2) nên loại A.

Phương án B:

AB=(2;2),BC=(0;4),AB.BC=8

suy ra AB không vuông góc BC nên loại B.

Phương án C : Ta có

AB=(2;2),AC=(2;2) ,BC=(0;4) 

suy ra AB=AC=8,AB.AC=0.

Nên Tam giác ABC vuông cân tại A.Do đó chọn C.

Câu 16. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà là CM.CB=CA.CB:

A. Đường tròn đường kính AB.

B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.

C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC.

D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB.

Đáp án: B

Giải thích:

CM.CB=CA.CBCM.CBCA.CB=0(CMCA).CB=0AM.CB=0

Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.

Câu 17. Cho hai điểm A(2,2),B(5,2). Tìm M trên tia Ox sao cho ^AMB = 90o

A. M(1,6).

B. M(6,0).

C. M(1,0) hay M(6,0).

D. M(0,1).

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi M(x;0), với x. Khi đó:

AM=(x2;2),BM=(x5;2)

Theo YCBT ta có:

AM.BM=0(x2)(x5)4=x27x+6=0

[x=1M(1;0)x=6M(6;0),nên chọn C.

Câu 18. Trong mp Oxy choA(4;6), B(1;4), C(7;32). Khẳng định nào sau đây sai

A. AB=(3;2),AC=(3;92)

B. AB.AC=0

C. |AB|=13

D. |BC|=132

Đáp án: D

Giải thích:

Phương án A: AB=(3;2), nên loại A.

Phương án B: AB.AC=0 nên loại B.

Phương án C :|AB|=13  nên loại C.AC=(3;92)

Phương án D:

Ta có BC=(6;52)

suy ra BC=62+(52)2=132

nên chọn D.

Câu 19. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:

A. a.b=|a|.|b|.

B. a.b=0.

C. a.b=1.

D. a.b=|a|.|b|.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.

Bài toán cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra (a,b)=00

Do đó :

a.b=|a|.|b|.cos0o=|a|.|b|

nên chọn A

Câu 20. Cho các vectơ a=(1;2),  b=(2;6). Khi đó góc giữa chúng là

A. 45o.

B. 60o.

C. 30o .

D. 135o .

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

a=(1;2),  b=(2;6),

suy ra:

cos(a;b)=a.b|a|.|b|=105.40=22

(a;b)=45o

Câu 21. Cho OM=(2;1),ON=(3;1) . Tính góc của (OM,ON)

A. 135o.

B. 22.

C. -135o.

D. 22.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

cos(OM,ON)=OM.ON|OM|.|ON|=55.10=22(OM,ON)=135o

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho a=(1;3),b=(2;1). Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có a=(1;3),b=(2;1)

suy ra :

a.b=1.(2)+3.1=1

Câu 23. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

A. a=(2;1)  và  b=(3;4).

B. a=(3;4) và  b=(3;4).

C. a=(2;3) và b=(6;4) .

D. a=(7;3) và b=(3;7) .

Đáp án: C

Giải thích:

Phương án A:

a.b=2.(3)+(1).4=100

 suy ra A sai.

Phương án B:  

a.b=3.(3)+(4).40

suy ra B sai.

Phương án C:

a.b=2.(6)3.4=0

ab  suy ra C đúng.

Phương án D:

a.b=7.3+(3).(7)=420

 suy ra D sai.

Câu 24. Cho 2 vec tơ a=(a1;a2),b=(b1;b2),tìm biểu thức sai:

A. a.b=a1.b1+a2.b2

B. a.b=|a|.|b|.cos(a,b)

C. a.b=12[a2+b2(a+b)2]

D. a.b=12[(a+b)2a2b2]

Đáp án: C

Giải thích:

Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng a.b=a1.b1+a2.b2 nên loại A

Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ a.b=|a|.|b|.cos(a,b) nên loại B

Phương án C:

12[a2+b2(a+b)2]=12[a2+b2(a2+b2+2ab)]=ab

 nên chọn C.

Câu 25. Cho tam giác đều ABC cạnh a2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. (AB.AC)BC=2BC.

B. BC.CA=2.

C. (AB+BC).AC=4.

D. (BCAC).BA=2.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.

Phương án  A:

AB.AC=AB.ACcos60o=2x(AB.AC)BC=2BC

nên loại A.

Phương án B:

BC.CA=BC.ACcos120o=2

nên loại B.

Phương án C:

(AB+BC).AC=AC.AC=4,

BC.CA=2.2.cos120o=2

 nên chọn C.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án

Trắc nghiệm ôn tập chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình elip có đáp án

1 786 31/03/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: