Trắc nghiệm Các phép toán trên tập hợp có đáp án - Toán lớp 10

Bộ 29 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 3.

1 940 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp

Câu 1. Cho A=3;2. Tập hợp là CA:

A. ;3.

B. 3;+.

C. 2;+.                          

D. ;32;+.

Đáp án: D

Giải thích:

CA=;+\3;2

Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:

A. aa;b.

B. aa;b .

C. aa;b .

D. aa;b .

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: xa;baxbnên:

+ B đúng do a là một tập con của tập hợp a;bđược ký hiệu:aa;b

+ A sai do a là một phần tử của tập hợp a;b được ký hiệu:aa;b

+ C sai do a là một tập con của tập hợp a;b được ký hiệu:aa;b

+ D sai do aa;b

Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A. \=.

B. *=.

C. *=.

D. *=*.

Đáp án: D

Giải thích:

D đúng do **=*.

Câu 4. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2B4:

A. B2 .

B. B4.

C. .

D. B3 .

Đáp án: B

Giải thích:

B2 là tập hợp các bội số 2của trong N.

B4 là tập hợp các bội 4 số của trong N.

B2B4 là tập hợp các bội số của cả 2 và 4 trong N.

Do B2B4  B2B4=B4.

Câu 5. Cho các tập hợp:

M=xx{ là bội số của 2 }. N=xx{ là bội số của 6}.

P=xx{là ước số của 2}. Q=xx{là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MN.

B. QP.

C. MN=N.

D. PQ=Q.

Đáp án: C

Giải thích:

+M=0;2;4;6;8;10;12;...,N=0;6;12;...NM,MN=N.

+P=1;2,Q=1;2;3;6  PQ,  PQ=P .

Câu 6. Cho hai tập hợp X=nn{ là bội số của 4 và 6}.

Y={nnlà bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. XY.

B. YX.

C. X=Y.

D. n:nXnY.

Đáp án: C

Giải thích:

X=0;12;24;36;...Y=0;12;24;36;...X=Y.

Mệnh đề D là sai. Do đó chọn D

Câu 7. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:

A. AB=AAB.

B. AB=ABA.

C. A\B=AAB=.

D. A\B=AAB.

Đáp án: D

Giải thích:

D sai do A\B=xxA,xBA\B=A,

AB=.

Câu 8. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. =.

B. =.

C. *=*.

D. *=*.

Đáp án: D

Giải thích:

D sai do **=

Câu 9. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:

A. AB=AAB.

B. AB=AAB.

C. A\B=AAB=.

D. B\A=BAB=.

Đáp án: B

Giải thích:

B sai do AB=AAB.

Câu 10. Cho các mệnh đề sau:

I  2;1;3=1;2;3.

II.

III.

A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (I) và (II) đúng.

C. Chỉ (I) và (III) đúng.

D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

(I) đúng do hai tập hợp đã cho có tất cả các phần tử giống nhau.

(II) đúng do mọi tập hợp đều là tập con của chính nó.

(II) đúng vì phần tử thuộc tập hợp .

Câu 11. Cho X=7;2;8;4;9;12;Y=1;3;7;4. Tập nào sau đây bằng tập XY?

A. 1;2;3;4;8;9;7;12.

B. 2;8;9;12.

C. 4;7.

D. 1;3.

Đáp án: C

Giải thích:

X=7;2;8;4;9;12,  Y=1;3;7;4XY=7;4.

Câu 12. Cho hai tập hợp A=2,4,6,9 và B=1,2,3,4.Tập hợp A\B bằng tập nào sau đây?

A. A=1,2,3,5.

B. 1;3;6;9.

C. 6;9.

D. .

Đáp án: C

Giải thích:

A=2,4,6,9,  B=1,2,3,4A\B=6,9.

Câu 13. Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.Tập hợp A\BB\A bằng?

A. 0;1;5;6.

B. 1;2.

C. 2;3;4.

D. 5;6.

Đáp án: A

Giải thích:

A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.

A\B=0;1,  B\A=5;6

A\BB\A=0;1;5;6

Câu 14. Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tập hợp A \ B bằng:

A. 0.

B. 0;1.

C. 1;2.

D. 1;5.

Đáp án: B

Giải thích:

A=0;1;2;3;4,  B=2;3;4;5;6A\B=0;1

Câu 15. Cho A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.Tập hợp B\ A bằng:

A. 5.

B. 0;1.

C. 2;3;4.

D. 5;6.

Đáp án: D

Giải thích:

A=0;1;2;3;4,  B=2;3;4;5;6B\A=5;6.

Câu 16. Cho A=1;5;B=1;3;5.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

A. AB=1.

B. AB=1;3.

C. AB=1;5.

D. AB=1;3;5.

Đáp án: C

Giải thích:

A=1;5;B=1;3;5.

Suy ra AB=1;5.

Câu 17. Cho tập hợp CA=3;8, CB=5;23;11. Tập CAB là:

A. 3;3.

B. .

C. 5;11.

D. 3;23;8.

Đáp án: C

Giải thích:

CA=3;8,

CB=5;23;11=5;11

A=;38;+

B=;511;+.

AB=;511;+

CAB=5;11.

Câu 18. Cho A=1;4;B=2;6;C=1;2. Tìm ABC:

A. 0;4.

B. 5;+.

C. ;1.

D. .

Đáp án: D

Giải thích:

A=1;4;B=2;6;C=1;2AB=2;4

ABC=.

Câu 19. Cho hai tập A=xx+3<4+2x, B=x5x3<4x1.

Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:

A. 0 và 1.

B. 1

C. 0

D. Không có.

Đáp án: A

Giải thích:

A=xx+3<4+2x

A=1;+.

B=x5x3<4x1

B=;2.

AB=1;2AB

=x1<x<2.

AB=x1<x<2

AB=0;1.

Câu 20. Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:

A. 23<a<0.

B. 23a<0.

C. 34<a<0.

D. 34a<0.

Đáp án: A

Giải thích:

;9a4a;+  a<0  4a<9a

  4a9a  <0

  4a9a  <049a²a<0

49a²>0a<0  

23<a<0.

Câu 21. Cho A=4;7, B=;23;+. Khi đó AB:

A. 4;23;7.

B. 4;23;7.

C. ;23;+.

D. ;23;+.

Đáp án: A

Giải thích:

A=4;7, B=;23;+,

suy ra AB=4;23;7.

Câu 22. Cho A=;2, B=3;+, C=0;4.Khi đó tập ABC là:

A. 3;4.

B. ;23;+.

C. 3;4.

D. ;23;+.

Đáp án: C

Giải thích:

A=;2,B=3;+ , C=0;4. 

Suy ra

AB=;23;+;

ABC=3;4.

Câu 23. Cho A=xR:x+20, B=xR:5x0. Khi đó AB là:

A. 2;5.

B. 2;6.

C. 5;2.

D. 2;+.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có A=xR:x+20,

A=2;+

B=xR:5x0

B=;5

Vậy AB=2;5.

Câu 24. Cho A=xR:x+20,B=xR:5x0. Khi đó A\ B là:

A. 2;5.

B. 2;6.

C. 5;+.

D. 2;+ .

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có A=xR:x+20

A=2;+

B=xR:5x0.

B=;5

Vậy A\B=5;+.

Câu 25. Cho A=x2xx22x23x2=0;B=n*3<n2<30. Khi đó tập hợp AB bằng:

A. 2;4.

B. 2.

C. 4;5.

D. 3.

Đáp án: B

Giải thích:

A=x2xx22x23x2=0

A=0;2

B=n*3<n2<30

B=1;2;3;4;5

AB=2.

Câu 26. Cho A=1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?

A. A

B. 1A

C. {1;2}A

D. 2=A

Đáp án: D

Giải thích:

A đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.

B đúng do 1 là một phần tử của tập A .

C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử {1;2} là tập con của tập A.

D sai do số 2 là một phần tử của tập A thì không thể bằng tập A .

Câu 27. Cho tập hợp A={xx là ước chung của 36 và 120}. Các phần tử của tập A là:

A. A ={1;2;3;4;6;12}.

B. A={1;2;3;4;6;8;12}.

C. A={2;3;4;6;8;10;12}.

D. A=1;2;3;4;6;9;12;18;36

Đáp án: A

Giải thích:

A1=xx là ước của 36}

A1=1;2;3;4;6;9;12;18;36.

A2=xx là ước của 120 }

A2=1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120.

A=xx là ước chung của 36 và 120}

A=A1A2=1;2;3;4;6;12.

Câu 28. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?

A. AA

B. A

C. AA

D. AA

Đáp án: A

Giải thích:

A sai do tập thì không thể là phần tử của tập(sai ký hiệu).

B đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.

C đúng do tập A là tập con của chính nó.

D đúng do tập hợp có chứa một phần tử A thì không thể bằng tập A.

{Với A là tập hợp}

Câu 29. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A=x4x9:

A. A=4;9.

B. A=4;9.

C. A=4;9.

D. A=4;9.

Đáp án: A

Giải thích:

A=x4x9A=4;9.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Trắc nghiệm Số gần đúng, Sai số có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 – mệnh đề, Tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

1 940 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: