Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 10

Bộ 30 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài ôn tập chương 2 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài Ôn tập chương 2.

1 544 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài: ôn tập chương 2

Câu 1: Cho hàm số y=x1 có đồ thị là đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

A.12

B. 1

C. 2

D.32

Đáp án: A

Giải thích:

Đường thẳng (Δ):y=x1 cắt trục Ox tại A(1;0), cắt trục Oy tại B(0;-1) 

Tam giác OAB vuông tại O, có :

SΔOAB=12OA.OB=12.xA.yB=12

Câu 2: Cho hàm số y=2x3có đồ thị là đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:

A. 92

B. 94

C. 32

D. 34

Đáp án: B

Giải thích:

Đường thẳng (Δ):y=2x3 cắt trục Ox tại A32;0, cắt trục Oy B(0;1) 

Tam giác  OAB vuông tại O, có SΔOAB=12OA.OB

=12.xA.yB=12.32.3=94

Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y=(m1)x+3m2 đi qua điểm A(-2;2)

A. m=-2

B. m=1

C. m=2

D. m=0

Đáp án: C

Giải thích:

Đồ thị hàm số đi qua điểm  

A2;2y2=2

2=2m1+3m2m=2

Câu 4: Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(0;1) và B(1;2)

A. y=x+1

B. y=3x1

C. y=3x+2

D. y=3x+1

Đáp án: A

Giải thích:

Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm 

A0;1B1;2b=1a+b=2

a=b=1

y=x+1

Câu 5: Xác định đường thẳng y=ax+b, biết hệ số góc bằng -2 và đường thẳng đi qua A(3;1)

A. y=2x+1

B. y=2x+7

C. y=2x+2

D. y=2x5

Đáp án: D

Giải thích:

Vì đường thẳng d:y=ax+b có hệ số góc k=2

 suy ra  a=2y=2x+b. Mà (d) đi qua điểm  A3;1y3=1

2.(3)+b=1b=5.

Vậy y=2x5

Câu 6: Cho hàm số y=2x+4 có đồ thị là đường thẳng Δ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên ℝ

B. ∆ cắt trục hoành tại điểm  A(2;0)

C. ∆ cắt trục tung tại điểm B(0;4)

D. Hệ số góc của ∆ bằng 2

Đáp án: B

Giải thích:

Đường thẳng Δ cắt trục hoành tại điểm 2

Câu 7: Cho hàm số y=ax+b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án– Toán lớp 10 (ảnh 3)

A. a= -2 và b=3

B. a=32 và b=2

C. a=-3 và b=3

D. a=32 và b=3

Đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm A2;3,B0;3. Do đó:

y2=0y0=32a+b=0b=3a=b2b=3y=32x+3

Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R

A. y=πx2

B. y=2

C. y=πx+3

D. y=2x+3

Đáp án: C

Giải thích:

Dễ thấy hàm số y=πx+3 có hệ số a=π<0 nên hàm số nghịch biến trên ℝ.

Câu 9: Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M1,3 và N1;2

A. y=12x+52

B. y=x+4

C. y=32x+92

D. y=x+4 

Đáp án: A

Giải thích:

Đồ thị hàm số đi qua 

M1;3N1;2y1=3y1=2

a+b=3a+b=2a;b=12;52

Câu 10: Hàm số y=2x32 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án– Toán lớp 10 (ảnh 4)

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án– Toán lớp 10 (ảnh 5)

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Đáp án: B

Giải thích:

Đồ thị hàm số y=2x32 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 1, cắt trục Oy tại điểm cực âm. Do đó, chỉ có Hình 2 thỏa mãn.

Câu 11: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A,B,C,D có đồ thị như hình trên:

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án– Toán lớp 10 (ảnh 6)

A. y=x+1

B. y=x+2

C. y=2x+1

D. y=x+1

Đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:

1. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)

2. Đồ thị  hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ . Suy ra chỉ có đồ thị hàm số y=x+1 thỏa mãn.

Câu 12: Cho hàm số y=ax2+bx+c(a0) có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:

A. Ib2a;Δ4a

B. Iba;Δa

C. Ib2a;Δ4a  

D. Ib2a;Δ2a

Đáp án: C

Giải thích:

Xét:

 y=ax2+bx+c=ax2+2.x.b2a+b4a2+cb4a=ax+b2ab4ac4a

Phương trình:

y=0ax2+bx+c=0Δ=b24ac

Do đó, tọa độ đỉnh  Ib2a;Δ4a

Câu 13: Cho hàm số y=ax2+bx+ca0 có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng b2a;+

B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x=b2a

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;b2a

D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và Ox là ax2+bx+c=0Δ=b24ac.Vì chưa biết hệ số a,b,c nên ta chưa thể đánh giá Δ dương hay âm.

Do đó, đồ thị (P) có thể tiếp xúc , cắt hoặc không cắt trục hoành.

Câu 14: Cho hàm số y=x22x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là :

A. (0;0)

B. (1;-1)

C. (-1;3)

D. (2;0)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có P:y=x22x=x121 suy ra tọa độ đỉnh của (P) là  I1;1

Câu 15: Cho hàm số y=2x2+6x+3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:

A. x=32

B. y=32

C. x=3 

D. y=3  

Đáp án: B

Giải thích:

Parabol:

y=2x2+6x+3I32;32

x=32 là trục đối xứng của (P)

Câu 16: Tọa độ giao điểm của (P):y=x24x  với đường thẳng d: y=x2 là:

A. M1;1,N2;0

B. M1;3,N2;4

C. M(0;2),N(2;4)

D. M(3;1),N(3;5)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  

x24x=x2x=1y=3x=2y=4

Câu 17: Biết đường thẳng d tiếp xúc với (P): y=2x25x+3. Phương trình của d là đáp án nào sau đây?

A. y=x+2

B. y=x1

C. y=x+3

D. y=x+1 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có  

2x25x+3=x+22x26+12x25x+3=x12x24x+4=02x25x+3=x+32x26x=02x25x+3=x+12x2+4x+2=0

Trong bốn phương trình trên chỉ có phương trình 4 là có nghiệm kép

Câu 18: Tọa độ giao điểm của (P):y=x2x6  với trục hoành là:

A. M(2;0),N(1;0)  

B. M(2;0),N(3;0) 

C. M(2;0),N(1;0)  

D. M(3;0),N(1;0)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  

x2x6=0x=2y=0x=3y=0

Câu 19: Tìm m để parabol y=x22x cắt đường thẳng y=2x32 tại 2 điểm phân biệt

A. m>1

B. m>0

C. m>1

D. m>2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

x22x=mx22xm=0 (1)

YCBT (1) có 2 nghiệm phân biệt  

Δ'=1+m>0m>1

Câu 20: Xác định hàm số bậc hai y=2x2+bx+c, biết đồ thị của nó đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng :

A. y=2x24x+4

B. y=2x2+4x3

C. y=2x23x+4

D. y=2x2+x+4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 2.02+b.0+c=4b2a=b4=1

c=4b=4

Câu 21: Xác định hàm số bậc hai y=2x2+bx+c, biết đồ thị của nó có đỉnh I(1;2)

A. y=2x24x+4       

B. y=2x24x    

C. y=2x23x+4       

D. y=2x2+4x

Đáp án: D

Giải thích:

HD: Ta có 

b2a=b4=12.12+b1+c=2b=4c=0

Câu 22: Xác định hàm số bậc hai y=ax24x+c, biết đồ thị của nó qua hai điểm A(1;2) và B(2;3)

A. y=x23x+5

B. y=3x2x4

C. y=x24x+3

D. y=3x24x1

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

a.124.1+c=2a.224.2+c=3a=3c=1

Câu 23: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A,B,C,D có đồ thị như hình bên:

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án– Toán lớp 10 (ảnh 7)

A. y=x2+3x1

B. y=2x2+3x1     

C. y=2x23x+1

D. y=x23x+1

Đáp án: C

Giải thích:

Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;1) Loại A và B

Đồ thị hàm số qua điểm (1;0)

Câu 24: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thì (P) như hình.Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án– Toán lớp 10 (ảnh 8)

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3) và nghịch biến trên khoảng (3;+)

B. (P) có đỉnh là I(3;4)

C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 

D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và nghịch biến trên khoảng 3;+Loại A

Đỉnh I(3;4) Loại B

Trục tung x=0, ta có y>0sai

Hiển nhiên D đúng.

Câu 25: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. y=x2+12x+2+x

B. y=1+2x+12x  

C. y=2+x3+2x3+5

D. y=2x32+x3

Đáp án: D

Giải thích:

Hàm số y=x2+12x+2+x có tập xác định D = ℝ.

xD,fx=x2+12+x+2x

=fxhàm số chẵn.

Hàm số y=1+2x+12x có tập xác định D = ℝ.

xD,xD,fx

=2+x+2x=fx

hàm số chẵn.

Hàm số y2+x3+2x3+5 có tập xác định D = ℝ.

xD,xD,fx

=y2x3+2+x3=fx

hàm số chẵn.

Hàm số y2+x3+2x3+5 có tập xác định D = ℝ.

xD,xD,fx=y2+x3+2x3fx

Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ:

A. y=x1+x+1

B. y=x2+1x

C. y=1x42x2+3

D. y=13x+x3

Đáp án: B

Giải thích:

Hàm số y=x1+x+1 có tập xác định D = ℝ.

xD,xD

fx=x1+x+1

=x+1+x1=fx

hàm số chẵn.

Hàm số y=x2+1x có tập xác định D = ℝ \ {0}.

xD,xD,fx

=x2+1x=fx

hàm số lẻ.

Hàm số y=1x42x2+3 có tập xác định D = ℝ.

xD,xD,

fx=1x42x2+3

=fxhàm số chẵn.

Hàm số y=13x+x3 có tập xác định D = ℝ.

xD,xD,fx=y=13x+x3fx

Câu 27: Xác định hàm số y=x2+bx+c, biết tọa độ đỉnh của đồ thị là I(2;0) là:

A. y=x2+4x+4 

B. y=x22x8

C. y=x24x12

D. y=x2+2x 

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 

22+b.2+c=0b2a=b2=2b=4c=4

Câu 28: Xác định hàm số y=ax22x+c, biết trục đối xứng x=1 và qua A (-4;0)

A. y=x22x24

B. y=2x22x+24

C. y=2x22x40

D. y=x22x+8

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

b2a=22a=1a422.4+c=0a=1c=24

Câu 29: Xác định parabol y=ax2+bx+c đi qua ba điểm A(0;1),B(1;1),C(1;1):

A. y=x2x1  

B. y=x2x+1

C. y=x2+x1

D. y=x2+x+1

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 

c=1a+b+c=1ab+c=1c=1a=1b=1

Câu 30: Một chiếc cổng hình parabol dạng y=12x2 có chiều rộng d=8m. Hãy tính chiều cao h của cổng (Xem hình minh họa bên cạnh)

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án– Toán lớp 10 (ảnh 9)

A. h=9m

B. h=8m

Đáp án: B

Giải thích:

Đường thẳng chứa chiều rộng d = 8m cắt (P) tại A(4;-h)

Điểm  APh=12.42

h=8m

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Đại cương về phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Bất đẳng thức có đáp án

1 544 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: