Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án – Toán lớp 10
Bộ 28 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài ôn tập chương 3 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài Ôn tập chương 3.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài: ôn tập chương 3
Câu 1. Với giá trị nào của a thì phương trình: có nghiệm duy nhất:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Giải hệ này ta được
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất
.
Câu 2. Phương trình: có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
A. m=0
B. m=1
C. m=-1
D. Không tồn tại giá trị m thỏa.
Đáp án: D
Giải thích:
Biểu diễn đồ thị hàm số lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra không tồn tại m để phương trình có duy nhất 1 nghiệm.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là :
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:
Ta có
Vậy .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2.
D. 3.
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện:
Phương trình thành :
Câu 5. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi :
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
Câu 6. Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có nghiệm :
A. Mọi m.
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt .
Ta được phương trình :
suy ra phương trình (1) luôn có hai nghiệm là và .
theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình (1) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: có nghiệm dương:
A. .
B. .
C. .
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện x<2, với điều kiện này thì phương trình đã cho trở thành:
phương trình đã cho có nghiệm dương khi và chỉ khi :
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: có đúng 4 nghiệm.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt
Phương trình (1) thành
Phương trình (1) có đúng 4 nghiệm
phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
Câu 9. Tìm m để phương trình có tập nghiệm là R:
A. .
B. .
C. .
D. và .
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình có vô số nghiệm khi
Bởi vậy chọn B.
Câu 10. Phương trình có tập nghiệm là R khi:
A. .
B. .
C. .
D. Không tồn tại m.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình có vô số nghiệm khi:
Bởi vậy chọn D.
Câu 11. Phương trình vô nghiệm khi:
A. m=1 .
B. m=6.
C. m=2.
D. m=3.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình có vô nghiệm khi:
Bởi vậy chọn D.
Câu 12. Phương trình vô nghiệm khi:
A. m=2 hoặc m=3.
B. m=2 .
C. m=1 .
D. m=3.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có :
Phương trình có vô nghiệm khi :
Bởi vậy chọn A.
Câu 13. Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phương trình có nghiệm .
B. Phương trình có nghiệm .
C. Phương trình vô nghiệm với mọi m.
D. Phương trình có nghiệm duy nhất .
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt
Phương trình (1) thành
Phương trình (1) vô nghiệm
phương trình (2) vô nghiệm hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm âm
Phương trình có nghiệm .
Câu 14. Phương trình có:
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 4 nghiệm.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Câu 15. Nghiệm của hệ: là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 16. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A. 0
B. 1
C. 3
D. Vô số.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có :
.
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
Câu 17. Tìm nghiệm của hệ phương trình:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có :
Câu 18. Tìm nghiệm của hệ:
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 19. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm:
A. hay
B. và
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có :
Phương trình có đúng một nghiệm khi .
Câu 20. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau và
A. m= - 2
B. m= 2
C. m= 2 hay m= - 2
D. Không có giá trị m.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: Hai đường thẳng và trùng nhau khi
Câu 21. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm:
A. a=1
B. a=1 hoặc a= - 1.
C. a= - 1.
D. Không có a.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có :
Hệ phương trình vô nghiệm
Hệ phương trình vô số nghiệm.
Hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình:
A. (1;1;1)
B. (1;2;1)
C. (2;2;1)
D. (3;3;3)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có :
là nghiệm của phương trình :
Vậy hệ phương trình có nghiệm (3;3;3).
Câu 23. Hệ phương trình có nghiệm là :
A. (2;1)
B. (1;2)
C. (2;1), (1;2)
D. Vô nghiệm.
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt
Ta có :
(loại)
(nhận)
Khi đó : x,y là nghiệm của phương trình :
Vậy hệ có nghiệm
Câu 24. Hệ phương trình có nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt
Ta có :
là nghiệm của phương trình :
Khi (loại)
Khi thì x,y là nghiệm của phương trình:
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Câu 25. Nếu biết các nghiệm của phương trình: là lập phương các nghiệm của phương trình . Thế thì:
A. .
B. .
C. .
D. Một đáp số khác.
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi là nghiệm của
Gọi là nghiệm của
Khi đó
Theo yêu cầu ta có:
Bởi vậy chọn C.
Câu 26. Phương trình: có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của m là :
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Phương trình có nghiệm có nghiệm duy nhất khi:
Bởi vậy chọn C.
Câu 27. Tìm m để phương trình: vô nghiệm với giá trị của là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Phương trình vô nghiêm khi
Câu 28. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bất đẳng thức có đáp án
Trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn có đáp án
Trắc nghiệm Dấu nhị thức bậc nhất có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án