Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án – Toán lớp 10

Bộ 28 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài ôn tập chương 3 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài Ôn tập chương 3.

1 582 31/03/2022
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài: ôn tập chương 3

Câu 1. Với giá trị nào của a thì phương trình: 3x+2ax=1 có nghiệm duy nhất:

A. a>32.

B. a<32 .

C. a32;32 .

D. a<32a>32.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 3x+2ax=1

3x=12ax

12ax03x=12ax3x=1+2ax

2ax13+2ax=1  232ax=1    3

Giải hệ này ta được

 a<32a>32

Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất

a<32a>32.

Câu 2. Phương trình: x+1=x2+m có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :

A. m=0

B. m=1

C. m=-1

D. Không tồn tại giá trị m thỏa.

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án  – Toán lớp 10 (ảnh 2)

x+1=x2+m

m=fx=x2+x+1khi x0x2x+1khi x<0

Biểu diễn đồ thị hàm số fx lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra không tồn tại m để phương trình m=fx có duy nhất 1 nghiệm.

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là x24x2x2=x2:

A. S=2 .

B. S=1 .

C. S=0;1.

D. S=5 .

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện:x>2

Ta có x24x2x2=x2

x24x2=x2

x25x=0x=0  lx=5  n

Vậy S=5.

Câu 4. Số nghiệm của phương trình: x4x23x+2=0 là:

A. 0 .

B. 1 .

C. 2.

D. 3.

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện: x4

Phương trình thành :

x4x23x+2=0

x=4  nx=1   lx=2  lx=4

Câu 5. Phương trình x23x+mx1=0 có 3 nghiệm phân biệt khi :

A. m<94.

B. m94m2.

C. m<94m2.

D. m>94.

Đáp án: C

Giải thích:

Phương trình x23x+mx1=0

x=1x23x+m=0  2

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt

Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1

94m>013+m0m<94m2

Câu 6. Cho phương trình: x22x+32+23mx22x+3+m26m=0. Tìm m để phương trình có nghiệm :

A. Mọi m.

B. m4 .

C. m2 .

D. m2.

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt t=x22x+3  t2.

Ta được phương trình :

t2+23mt+m26m=0  1

Δ/=m26m+9m2+6m=9

 suy ra phương trình (1) luôn có hai nghiệm là t1=m6 và t2=m.

theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình (1) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2

m62m2m2

Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: m2x=x2mx+22x có nghiệm dương:

A. 0<m264.

B. 1<m<3.

C. 426m<1.

D. 264m<1

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện x<2, với điều kiện này thì phương trình đã cho trở thành:

x2+22m=0x2=2m2

phương trình đã cho có nghiệm dương khi và chỉ khi :

0<2m2<41<m<3

Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: x2x12+2x2x1+a=0 (1) có đúng 4 nghiệm.

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: A

Giải thích:

Đặt t=x2x1

Phương trình (1) thành t2+2t+a=0(2)

Phương trình (1) có đúng 4 nghiệm

phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt

Δ>0S>0P>044a>02>0     vla>0

a

Câu 9. Tìm m để phương trình m24x=mm+2 có tập nghiệm là R:

A. m=2 .

B. m=-2.

C. m=0.

D. m2 và m2.

Đáp án: B

Giải thích:

Phương trình có  vô số nghiệm khi 

m24=0mm+2=0m=2

Bởi vậy chọn B.

Câu 10. Phương trình m23m+2x+m2+4m+5=0 có tập nghiệm là R khi:

A. m=2.

B. m=5.                           

C. m=1 .

D. Không tồn tại m.

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình có  vô số nghiệm khi:

m23m+2=0m2+4m+5=0m

Bởi vậy chọn D.

Câu 11. Phương trình m25m+6x=m22m vô nghiệm khi:

A. m=1 .

B. m=6.

C. m=2.

D. m=3.

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình có  vô  nghiệm khi:

m25m+6=0m22m0m=3

Bởi vậy chọn D.

Câu 12. Phương trình m+12x+1=7m5x+m vô nghiệm khi:

A. m=2 hoặc m=3.

B. m=2 .

C. m=1 .

D. m=3.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có :

m+12x+1=7m5x+m

m25m+6=m1

Phương trình có  vô  nghiệm khi :

m25m+6=0m10m=2m=3

Bởi vậy chọn A.

Câu 13. Cho phương trình x4+x2+m=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Phương trình có nghiệm m14.

B. Phương trình có nghiệm m0.

C. Phương trình vô nghiệm với mọi m.

D. Phương trình có nghiệm duy nhất m=2.

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt t=x2  t0

Phương trình (1) thành t2+t+m=0   2

Phương trình (1) vô nghiệm

phương trình (2) vô nghiệm hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm âm

Δ<0Δ0S<0P>0

14m<014m01<0m>0

m>14m14m>0m>0

Phương trình có nghiệm m0.

Câu 14. Phương trình x4+23x2=0 có:

A. 1 nghiệm.

B. 2 nghiệm.

C. 3 nghiệm.

D. 4 nghiệm.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

x4+23x2=0

x2x2+23=0

x2=0x2=23  vl

x2=0x=0

Câu 15. Nghiệm của hệ: 2x+y=13x+2y=2 là:

A. 22;223.

B. 2+2;223.

C. 22;322.

D. 22;223.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: y=12x

3x+212x=2

x=22

y=322

Câu 16. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x;y:2x+3y=54x+6y=10

A. 0

B. 1

C. 3

D. Vô số.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có :

4x+6y=102x+3y=5.

Vậy phương trình có vô số nghiệm.

Câu 17. Tìm nghiệm của hệ phương trình: 3x+4y=12x5y=3

A. 1723;723.

B. 1723;723.

C. 1723;723.

D. 1723;723.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có :

y=13x42x513x4=1

x=1723y=723

Câu 18. Tìm nghiệm x;y của hệ: 0,3x0,2y0,33=01,2x+0,4y0,6=0  

A. 0,7;0,6.

B. 0,6;0,7.

C. 0,7;0,6.

D. Vô nghiệm.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: y=0,3x0,330,2

1,2x+0,40,3x0,330,20,6=0

x=0,7y=0,6

Câu 19. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: 3xmy=1mx+3y=m4

A. m3 hay  m-3

B. m3 và m-3

C. m3

D.m-3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có :  

D=3      mm      3=9m2

Phương trình có đúng một nghiệm khi D0m±3.

Câu 20. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau d1:m21xy+2m+5=0 và d2:3xy+1=0.

A. m= - 2

B. m= 2

C. m= 2 hay m= - 2

D. Không có giá trị m.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: Hai đường thẳng d1 và d2 trùng nhau khi  

m213=11=2m+51

m21=32m+5=1m=±2m=2

m=2

Câu 21. Tìm a để hệ phương trình ax+y=a2x+ay=1vô nghiệm:

A. a=1

B. a=1 hoặc a= - 1.

C. a= - 1.

D. Không có a.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có :D=a21 

Dx=a31,Dy=aa2

Hệ phương trình vô nghiệm

 D=0a=±1

a=1Dx=Dy=0 Hệ phương trình vô số nghiệm.

a=-1Dx=Dy=0Hệ phương trình vô nghiệm.

Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình: x+y+z=91x+1y+1z=1xy+yz+zx=27

A. (1;1;1) 

B. (1;2;1)

C. (2;2;1)

D. (3;3;3) 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có :  1x+1y+1z=1

xy+yz+zx=xyz

xyz=27

x,y,z là nghiệm của phương trình :

X39X2+27X27=0

X=3

Vậy hệ phương trình có nghiệm (3;3;3).

Câu 23. Hệ phương trình x+y+xy=5x2+y2=5 có nghiệm là :

A. (2;1)

B. (1;2)

C. (2;1), (1;2)

D. Vô nghiệm.

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt S=x+y

P=xyS24P0

Ta có :S+P=5S22P=5

S225S=5

S2+2S15=0

S=5;S=3

S=5P=10 (loại)

S=3P=2 (nhận)

Khi đó : x,y là nghiệm của phương trình :

X23X+2=0X=1;X=2 

Vậy hệ có nghiệm 2;1,1;2.

Câu 24. Hệ phương trình x+y+xy=72x2y+xy2=52 có nghiệm là :

A. 3;2;2;1.  

B. 0;1,1;0.  

C. 0;2,2;0.  

D. 2;12;12;2.  

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt  S=x+y

P=xyS24P0

Ta có :S+P=72SP=52

S,P là nghiệm của phương trình :

X272X+52=0X=1;X=52

Khi S=1;P=52 (loại)

Khi S=52;P=1 thì x,y là nghiệm của phương trình:

X252X+1=0X=2;X=12

Vậy hệ phương trình có nghiệm 2;12;12;2.

Câu 25. Nếu biết các nghiệm của phương trình: x2 + px+ q=0  là lập phương các nghiệm của phương trình x2+mx+n=0. Thế thì:

A. p+q=m3.

B. p=m3+3mn.

C. p=m33mn.

D. Một đáp số khác.

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi x1,x2 là nghiệm của x2 + px+ q=0

Gọi x3,x4 là nghiệm của x2 + mx+ n=0

Khi đó x1+x2=p

x3+x4=m,x3.x4=n

Theo yêu cầu ta có: x1=x33x2=x43

x1+x2=x33+x43

x1+x2=x3+x433x3x4x3+x4

p=m3+3mn

p=m33mn

Bởi vậy chọn C.

Câu 26. Phương trình: 3m+4x+1=2x+2m3 có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của m  là :

A. m =43 .

B. m =34 .

C. m 103 .

D. m 43 .

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

3m+4x+1=2x+2m3

3m+10x=2m7

Phương trình  có nghiệm có nghiệm duy nhất khi:

3m+100m103

Bởi vậy chọn C.

Câu 27. Tìm m để phương trình: m22x+1=x+2 vô nghiệm với giá trị của  là 

A. m = 0 .

B. m =±1.

C. m =±2.

D. m =±3 .

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: m22x+1=x+2

m23x=4m2

Phương trình vô nghiêm khi

m23=04m20m=3m=3

Câu 28. Phương trình 2x42x+4=0 có bao nhiêu nghiệm ?

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. Vô số.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 2x42x+4=0

2x4=2x4

2x402x4=2x42x4=42x  vl

x2xx2

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bất đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu nhị thức bậc nhất có đáp án

Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án

1 582 31/03/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: