Trắc nghiệm Đại cương về phương trình có đáp án – Toán lớp 10
Bộ 28 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 1: Đại cương về phương trình có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Đại cương về phương trình
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Đại cương về phương trình
Câu 1. Tập xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện xác định: (luôn đúng).
Vậy TXĐ: .
Câu 2. Tập xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện xác định:
.
Vậy TXĐ: .
Câu 3. Tập xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện xác định:
Vậy TXĐ: .
Câu 4. Tập xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện xác định:
.
Vậy TXĐ: .
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. .
B. và .
C. .
D. và .
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện xác định:
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện xác định:
.
Câu 7. Điều kiệnxác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện xác định:
Câu 8. Tập xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện xác định: (luôn đúng).
Vậy TXĐ: .
Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện xác định:
Câu 10. Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình.
B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án: C
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án: A
Câu 12. Cho các phương trình:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (3) tương đương với (1) hoặc (2).
B. (3) là hệ quả của (1).
C. (2) là hệ quả của (3).
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án: D
Câu 13. Chỉ ra khẳng định sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Vì : .
Câu 14. Phương trình tương đương với phương trình:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
vô nghiệm.
Ta có
vô nghiệm.
Câu 15. Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
.
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện xác định:
Thay x=0 và x=2 vào phương trình thỏa mãn.Vậy tập nghiệm: .
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện xác định: hệ vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm: .
Câu 18. Cho phương trình . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: *
*
*
*
Câu 19. Phương trình tương đương với phương trình:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Vì hai phương trình có cùng tập nghiệm .
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Vì phương trình có điều kiện xác định là .
Câu 21. Khi giải phương trình , ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được: hay .
Bước 3: Khi , ta có . Khi , ta có
Vậy tập nghiệm của phương trình là: .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước 1.
C. Sai ở bước 2.
D. Sai ở bước 3.
Đáp án: D
Giải thích:
Vì phương trình (2) là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm x=0 ; x=-4 vào phương trình (1) để thử lại.
Câu 22. Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được: 4x=9 .
Bước 3: .
Vậy phương trình có một nghiệm là: .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước 1.
C. Sai ở bước 2.
D. Sai ở bước 3.
Đáp án: D
Giải thích:
Vì phương trình (2) là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm vào phương trình (1) để thử lại.
Câu 23. Khi giải phương trình (1), một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được:
.
Bước 3:
Bước 4: Vậy phương trình có nghiệm là: và .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1.
B. Sai ở bước 2.
C. Sai ở bước 3.
D. Sai ở bước 4 .
Đáp án: D
Giải thích:
Vì phương trình (2) là phương trình hệ quả nên ta cần thay nghiệm vào phương trình (1) để thử lại.
Câu 24. Phương trình
A. vô nghiệm.
B. vô số nghiệm.
C. mọi x đều là nghiệm.
D. có nghiệm duy nhất.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 25. Phương trình có nghiệm là :
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 27. Phương trìnhsau có bao nhiêu nghiệm .
A. 0 .
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: .
Câu 28. Cho phương trình và .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. (1) và (2) tương đương.
B. (2) là phương trình hệ quả của (1).
C. (1) là phương trình hệ quả của (2).
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: (1).(2)
Vậy (1) là phương trình hệ quả của (2).
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án
Trắc nghiệm Bất đẳng thức có đáp án
Trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án