Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ có đáp án – Toán lớp 10

Bộ 30 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.

1 9948 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0đến 180

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0đến 180

Câu 1. Rút gọn biểu thức sau A=cot2xcos2xcot2x+sinx.cosxcotx.

A. A=1.

B. A=2.

C. A=3.

D. A=4

Đáp án: A

Giải thích:

A=cot2xcos2xcot2x+sinx.cosxcotx=1cos2xcot2x+sinx.cosxcotx=1sin2x+sin2x=1

Câu 2. Cho biết tanα=12. Tính cotα.

A. cotα=2.

B. cotα=2.

C. cotα=14.

D. cotα=12.

Đáp án: A

Giải thích:

tanα.cotα=1cotx=1tanx=2

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. sinxcosx2=12sinxcosx

B. sin4x+cos4x=12sin2xcos2x

C. sinx+cosx2=1+2sinxcosx

D.  sin6x+cos6x=1sin2xcos2x

Đáp án: D

Giải thích:

sin6x+cos6x=sin2x3+cos2x3=sin2x+cos2x33sin2x+cos2x.sin2x.cos2x=13sin2x.cos2x

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sin2α+cos2α=1

B. 1+cot2α=1sin2αsinα0

C. tanα.cotα=1sinα.cosα0

D. 1+tan2α=1cos2αcosα0

Đáp án: C

Giải thích:

tanα.cotα=sinxcosx.cosxsinx=1

Câu 5. Biểu thức fx=3sin4x+cos4x2sin6x+cos6x có giá trị bằng:

A. 1.

B. 2.

C. -3.

D. 0.

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 2)

Câu 6. Biểu thức: fx=cos4x+cos2xsin2x+sin2x có giá trị bằng

A. 1.

B. 2.

C. -2.

D. -1.

Đáp án: A

Giải thích:

fx=cos2xcos2x+sin2x+sin2x=cos2x+sin2x=1

Câu 7. Biểu thức tan2xsin2xtan2x+sin2x có giá trị bằng

A. -1.

B. 0 .

C. 2.

D. 1.

Đáp án: B

Giải thích:

tan2xsin2xtan2x+sin2x=tan2xsin2x1+sin2x=sin2xcos2xcos2x+sin2x=0

Câu 8. Giá trị của A=tan5°.tan10°.tan15°...tan80°.tan85° là

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. -1.

Đáp án: B

Giải thích:

A=tan5°.tan85°.tan10°.tan80°...tan40°tan50°.tan45°=1

Câu 9. Chọn mệnh đề đúng?

A. sin4xcos4x=12cos2x.

B. sin4xcos4x=12sin2xcos2x

C. sin4xcos4x=12sin2x

D. sin4xcos4x=2cos2x1

Đáp án: A

Giải thích:

sin4xcos4x=sin2xcos2xsin2x+cos2x=1cos2xcos2x=12cos2x

Câu 10. Rút gọn biểu thức P=1sin2x2sinx.cosx ta được

A. P=12tanx .

B. P=12cotx .

C. P=2cotx .

D. P=2tanx.

Đáp án: B

Giải thích:

P=1sin2x2sinx.cosx=cos2x2sinx.cosx=cosx2sinx=12cotx

Câu 11. Giá trị của B=cos273°+cos287°+cos23°+cos217° là

A. 2.

B. 2.

C. -2.

D. 1.

Đáp án: B

Giải thích:

B=cos273°+cos217°+cos287°+cos23°=cos273°+sin273°+cos287°+sin287°=2

Câu 12. Cho cotα=13. Giá trị của biểu thức A=3sinα+4cosα2sinα5cosα là:

A. 1513.

B. 13.

C. 1513.

D. 13.

Đáp án: D

Giải thích:

A=3sinα+4sinα.cotα2sinα5sinα.cotα=3+4cotα25cotα=13

Câu 13. Giá trị của tan30°+cot30° bằng bao nhiêu?

A. 43

B. 1+33

C. 23

D. 2.

Đáp án: A

Giải thích:

tan30°+cot30°=33+3=433

Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A. sin0°+cos0°=1.

B. sin90°+cos90°=1.

C. sin180°+cos180°=1.

D. sin60°+cos60°=1.

Đáp án: D

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. cos60°=sin30°.

B. cos60°=sin120°.

C. cos30°=sin120°.

D. sin60°=cos120°.

Đáp án: B

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 16. Giá trị của tan45°+cot135° bằng bao nhiêu?

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

Đáp án: B

Giải thích:

tan45°+cot135°=11=0

Câu 17. Giá trị của cos30°+sin60° bằng bao nhiêu?

A. 33.

B. 32.

C. 3.

D. 1.

Đáp án: C

Giải thích:

cos30°+sin60°=32+32=3

Câu 18. Giá trị của E=sin36°cos6°sin126°cos84° là

A. 12 .

B. 32.

C. 1.

D. -1.

Đáp án: A

Giải thích:

E=sin36°cos6°sin90°+36°cos90°6°=sin36°cos6°cos36°sin6°=sin30°=12

Câu 19. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. sin45°+sin45°=2.

B. sin30°+cos60°=1.

C. sin60°+cos150°=0.

D. sin120°+cos30°=0 .

Đáp án: D

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 20. Cho hai góc nhọn α và β (α<β). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. cosα<cosβ .

B. sinα<sinβ .

C. tanα+tanβ>0.

D. cotα>cotβ .

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu diễn lên đường tròn.

Câu 21. Cho ΔABC vuông tại A, góc B bằng 30°. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. cosB=13.

B. sinC=32.

C. cosC=12 .

D. sinB=12

Đáp án: A

Giải thích:

cosB=cos30°=32

Câu 22. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. cos75°>cos50°.

B. sin80°>sin50°.               

C. tan45°<tan60° .

D. cos30°=sin60°.

Đáp án: A

Câu 23. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. tan180o+a=tana .

B. cos180o+a=cosa .

C. sin180o+a=sina.

D. cot180o+a=cota .

Đáp án: B

Giải thích:

Lý thuyết “cung hơn kém 180°

Câu 24. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sin180°α=sinα .

B. cos180°α=cosα

C. tan180°α=tanα .

D. cot180°α=cotα

Đáp án: D

Giải thích:

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 25. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

A. sinα=sinβ.

B. cosα=cosβ .

C. tanα=tanβ .

D. cotα=cotβ .

Đáp án: D

Giải thích:

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 26. Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα<0.

B. cosα>0 .

C. tanα>0 .

D. cotα<0 .

Đáp án: D

Câu 27. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα=sin180°α.

B. cosα=cos180°α.

C. tanα=tan180°α.

D. cotα=cot180°α.

Đáp án: B

Giải thích:

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 28. Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?

A. sinα=cosβ .

B. tanα=cotβ .

C. cotβ=1cotα .

D. cosα=sinβ.

Đáp án: D

Giải thích:

cosα=cos90°β=sinβ

Câu 29. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sin150°=32.

B. cos150°=32.

C. tan150°=13.

D. cot150°=3

Đáp án: C

Giải thích:

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 30. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. sin90°<sin100° .

B. cos95°>cos100° .

C. tan85°<tan125° .

D. cos145°>cos125° .

Đáp án: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vecto có đáp án

Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án

Trắc nghiệm ôn tập chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án

1 9948 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: