Trắc nghiệm Hàm số có đáp án – Toán lớp 10

Bộ 25 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 1: Hàm số có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.

1 715 31/03/2022
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Hàm số

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Hàm số

Câu 1. Cho hàm số y=2x1  ,  x;0x+1 ,  x0;2x21 ,  x2;5. Tính f4, ta được kết quả:

A. 23.

B. 15.

C. 5.

D. 7.

Đáp án: B

Câu 2. Tập xác định của hàm số y=x1x2x+3 là

A. .

B. .

C. \1.

D. \0;1.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

x2x+3=x122+114>0x

Câu 3. Tập xác định của hàm số y=3x    , x;01x         , x0;+ là:

A. \0.

B. \0;3.

C. \0;3.

D. .

Đáp án: A

Giải thích:

Hàm số không xác định tại x=0 Chọn A.

Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y=2x3

A. 32;+.

B. 32;+.

C. ;32.

D. .

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: 2x30 (luôn đúng).

Vậy tập xác định là D=.

Câu 5. Cho hai hàm số fx và gx cùng đồng biến trên khoảng (a,b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y=fx+gx trên khoảng (a,b)?

A. Đồng biến.           

B. Nghịch biến.        

C. Không đổi.

D. Không kết luận được.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có hàm số y=fx+gx đồng biến trên khoảng (a,b).

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng 1;0?

A. y=x.

B. y=1x.

C. y=x.

D. y=x2.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có hàm số y=x có hệ số a=1>0 nên hàm số đồng biến trên R. Do đó hàm số y=x tăng trên khoảng 1;0.

Câu 7. Trong các hàm số sau đây: y=x ,y=x2+4x, y=x4+2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có cả ba hàm số đều có tập xác định D=. Do đó xx.

+) Xét hàm số y=x. Ta có yx=x=x=yx. Do đó đây là hàm chẵn.

+) Xét hàm số y=x2+4x. Ta có y1=3y1=5, và y1=3y1=5. Do đó đây là hàm không chẵn cũng không lẻ.

+) Xét hàm số y=x4+2x2.

Ta có yx=x4+2x2

=x4+2x2=yx.

Do đó đây là hàm chẵn.

Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=x2.

B. y=x2+1.

C. y=x12.

D. y=x2+2.

Đáp án: A

Giải thích:

Xét hàm số y=fx=x2 có tập xác định D=.

Với mọi xD, ta có xD và fx=x2=fx nên y=x2 là hàm số lẻ.

Câu 9. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số fx=x+2x2, gx=x.

A. fx là hàm số chẵn, gx là hàm số chẵn.

B. fx là hàm số lẻ, gx là hàm số chẵn.

C. fxlà hàm số lẻ, gx là hàm số lẻ.

D. fx là hàm số chẵn, gx là hàm số lẻ.

Đáp án: B

Giải thích:

Hàm số fx và gx đều có tập xác định là D=.

Xét hàm số fx : Với mọi xD ta có xD và

fx=x+2x2=x2x+2=x2x+2=x+2x2=fx

Nên fx là hàm số lẻ.

Xét hàm số gx: Với mọi xD ta có xD và gx=x=x=gx nên gx là hàm số chẵn.

Câu 10. Cho hàm số: y=x12x23x+1 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số ?

A. M12; 3.

B. M20; 1.

C. M312; 12.

D. M41; 0.

Đáp án: B

Giải thích:

Thay x=0 vào hàm số ta thấy y=-1. Vậy M20; 1 thuộc đồ thị hàm số.

Câu 11. Cho hàm số: y=fx=2x3. Tìm x để fx=3.

A. x=3

B. x=3 hay x=0       

C. x=±3.  

D. x=±1.

Đáp án: B

Giải thích:

fx=32x3=32x3=32x3=3x=3x=0

Câu 12. Cho hàm số: y=fx=x39x. Kết quả nào sau đây đúng?

A.f0=2;f3=4.

B. f2 không xác định;f3=5.

C. f1=8; f2 không xác định.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện xác định: x39x0. (do chưa học giải bất phương trình bậc hai nên không giải ra điều kiện x33x0)

f1=139.1=8 và 239.2=10<0 nên f2 không xác định.

Câu 13. Tập xác định của hàm số f(x)=x+5x1+x1x+5 là: 

A. D=

B. D=\{1}.

C. D=\{5}.

D. D=\{5; 1}.

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: 

x10x+50x1x5

Câu 14. Cho hàm số y=fx=3x44x2+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y=fx là hàm số chẵn.

B. y=fx là hàm số lẻ.

C. y=fx là hàm số không có tính chẵn lẻ.

D. y=fx là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

Đáp án: A

Giải thích:

Tập xác định D=.

Ta có:

xDxDfx=3x44x2+3=3x44x2+3=fx,xD

Do đó hàm số y=fx là hàm số chẵn.

Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng 1;0?

A. y=x.

B. y=1x.

C. y=x.

D. y=x2.

Đáp án: A

Giải thích:

TXĐ: Đặt D=1;0

Xét x1;x2D

và x1<x2x1x2<0

Khi đó với hàm số y=fx=x

fx1fx2=x1x2<0

Suy ra hàm y=x số tăng trên khoảng 1;0.

Cách khác: Hàm số y=x là hàm số bậc nhất có a=1>0 nên tăng trên R. Vậy y=x tăng trên khoảng 1;0.

Câu 16. Câu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=a2x+b đồng biến khi a>0 và nghịch biến khi a<0.

B. Hàm số y=a2x+b đồng biến khi b>0 và nghịch biến khi b<0.

C. Với mọi b, hàm số y=a2x+b nghịch biến khi a0.

D. Hàm số y=a2x+b đồng biến khi a>0 và nghịch biến khi b<0.

Đáp án: C

Giải thích:

TXĐ: D=

Xét x1;x2D

và x1<x2x1x2<0

Khi đó với hàm số y=fx=a2x+b

fx1fx2=a2(x2x1)>0a=0.

Vậy hàm số y=a2x+b nghịch biến khi a0.

Cách khác y=a2x+b là hàm số bậc nhất khi a0 khi đó a2<0 nên hàm số nghịch biến.

Câu 17. Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên ;0, nghịch biến trên 0;+.

B. Hàm số đồng biến trên 0;+, nghịch biến trên ;0.

C. Hàm số đồng biến trên ;1, nghịch biến trên 1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên ;00;+.

Đáp án: A

Giải thích:

TXĐ: D=\{0}

Xét x1;x2D

và x1<x2x1x2<0

Khi đó với hàm số y=fx=1x2

fx1fx2=1x121x22=x2x1x2+x1x22.x12

Trên ;0

fx1fx2=x2x1x2+x1x22.x12<0

nên hàm số đồng biến.

Trên 0;+

fx1fx2=x2x1x2+x1x22.x12>0

nên hàm số nghịch biến.

Câu 18. Cho hàm số fx=4x+1. Khi đó:

A.fx  tăng trên khoảng ;1 và giảm trên khoảng 1;+.

B. fx tăng trên hai khoảng ;1 và 1;+.

C. fx giảm trên khoảng ;1 và giảm trên khoảng 1;+.

D. fx giảm trên hai khoảng ;1 và 1;+.

Đáp án: C

Giải thích:

TXĐ: D=\{1}.

Xét x1;x2D

và x1<x2x1x2<0

Khi đó với hàm số y=fx=4x+1

fx1fx2=4x1+14x2+1=4.x2x1x1+1x2+1

Trên ;1

fx1fx2=4.x2x1x1+1x2+1>0

nên hàm số nghịch biến.

Trên 1;+

fx1fx2=4.x2x1x1+1x2+1>0

nên hàm số nghịch biến.

Câu 19. Cho hàm số y=16x2x+2. Kết quả nào sau đây đúng?

A. f(0)=2;f(1)=153 .

B. f(0)=2;f(3)=1124 .       

C. f2=1 ; f2 không xác định.

D. f(0)=2;f(1)=143 .

Đáp án: A

Giải thích:

Đặt y=fx=16x2x+2 ,

ta có: f(0)=2;f(1)=153 .

Câu 20. Cho hàm số: f(x)=xx+1, x01x1, x<0. Giá trị f0,f2,f2 là

A. f(0)=0;f(2)=23,f(2)=2

B. f(0)=0;f(2)=23,f(2)=13

C. f(0)=0;f(2)=1,f(2)=13

D. f0=0;f2=1;f2=2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: f0=0 ,

f2=23 (do x0 )

f2=13và  (do x<0).

Câu 21. Cho hàm số: f(x)=x1+1x3. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số fx?

A. 1;+.

B. 1;+.

C. 1;33;+.

D. 1;+\{3}.

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số xác định khi

x10x30x1x3.

Câu 22. Hàm số y=x2x20+6x có tập xác định là

A. ;45;6 .

B. ;45;6.      

C. ;45;6.

D. ;45;6.

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số xác định khi

x2x2006x0x4  x5x6

Do đó tập xác định là ;45;6.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Đại cương về phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai có đáp án

1 715 31/03/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: