Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai có đáp án – Toán lớp 10
Bộ 28 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai
Câu 1. Phương trình bx+1=abx+1=a có nghiệm duy nhất khi:
A. a≠0a≠0 .
B. a=0a=0 .
C. a≠0a≠0 và b≠0b≠0.
D. a=b=0a=b=0
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:x≠−1x≠−1
Phương trình bx+1=a (1)bx+1=a(1)
⇔a(x+1)=b⇔a(x+1)=b
⇔ax=b−a (2)⇔ax=b−a(2)
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
⇔⇔ phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác -1
⇔{a≠0b−aa≠1⇔{a≠0b−a≠a
⇔{a≠0b≠0.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2x+3x−1=3xx−1 là :
A. S={1;32} .
B. S={1}.
C. S={32} .
D. S=∅ .
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:x≠1
Phương trình
2x+3x−1=3xx−1
⇔2x(x−1)+3=3x
⇔2x2−5x+3=0
⇔[x=1 (l)x=32 (n)
Vậy S={32}.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (m2+2)x+3mx=2 trường hợp m≠0 là:
A. T={−3m} .
B. T=∅ .
C. T=ℝ .
D. Cả ba câu trên đều sai.
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện: x≠0
Phương trình thành (m2+2)x+3m=2x
⇔m2x=−3m
Vì m≠0 suy ra x=−3m.
Câu 4. Tập hợp nghiệm của phương trình (m2+2)x+2mx=2 (m≠0) là :
A. T={−2m} .
B. T=∅ .
C. T=R .
D. T=R\{0} .
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện:x≠0
Phương trình
(m2+2)x+2mx=2
⇔m2x=−2m⇔x=−2m
Vậy S={−2m}.
Câu 5. Phương trình x−mx+1=x−2x−1 có nghiệm duy nhất khi :
A. m≠0.
B. m≠−1 .
C. m≠0 và m≠−1.
D. Không có m.
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện: {x≠1x≠−1
Phương trình (1) thành
x−mx+1=x−2x−1 (1)
⇔(x−m)(x−1)=(x−2)(x+1)
⇔x2−x−mx+m=x2−x−2
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
⇔ phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác -1 và 1
⇔{m≠0m+2m≠1m+2m≠−1⇔{m≠0m+2≠mm+2≠−m
⇔{m≠02≠0 (ld)m≠−1⇔{m≠0m≠−1
Câu 6. Biết phương trình: x−2+x+ax−1=a (1) có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là :
A. -2.
B. -2.
C. 2.
D. 0 .
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện: x≠1
Phương trình (1) thành
x−2+x+ax−1=a
⇔x2−3x+2+x+a=ax−a
⇔x2−(2+a)x+2a+2=0 (2)
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
⇔phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác 1 hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt có một nghiệm bằng 1
⇔{a2−4a−4=0a+1≠0∪{a2−4a−4>0a+1=0
⇔[a=2+2√2a=2−2√2a=−1
Với a=2+2√2 phương trình có nghiệm là x=2+√2
Với a=2−2√2 phương trình có nghiệm là x=2−√2
Với a=−1 phương trình có nghiệm là [x=0 (n)x=1 (l).
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình:|x−2|=|3x−5|(1) là tập hợp nào sau đây ?
A. {32;74} .
B. {−32;74} .
C. {−74;−32} .
D. {−74;32} .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
|x−2|=|3x−5|
⇔[x−2=3x−5x−2=5−3x
⇔[2x=34x=7⇔[x=32x=74
Câu 8. Phương trình |2x−4|+|x−1|=0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
|2x−4|+|x−1|=0
⇔{2x−4=0x−1=0⇔{x=2x=1 (vl)
Suy ra S=∅.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình x−12x−3=−3x+1|x+1| (1) là :
A. {11+√6514 ; 11+√4110}.
B. {11−√6514 ; 11−√4110}.
C. {11+√6514 ; 11−√6514}.
D. {11+√4110 ; 11−√4110}.
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:
{2x−3≠0|x+1|≠0⇔{x≠32x≠−1
Phương trình (1) thành:
|x+1|(x−1)=(−3x+1)(2x−3)
TH1: x≥−1
Phương trình thành:
x2−1=−6x2+11x−3
⇔7x2−11x+2=0
⇔[x=11+√6514 (n)x=11−√6514 (n)
TH2: x<−1
Phương trình thành
−x2+1=−6x2+11x−3
⇔5x2−11x+4=0
⇔[x=11+√4110 (l)x=11−√4110 (l)
Vậy S={11+√6514;11−√6514}.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình x2−4x−2√x−2=√x−2 là :
A. S={2} .
B. S={1}.
C. S={0;1} .
D. S={5} .
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện: x>2
Ta có x2−4x−2√x−2=√x−2
⇔x2−4x−2=x−2
⇔x2−5x=0⇔[x=0 (l)x=5 (n)
Vậy S={5}.
Câu 11. Cho x2−2(m+1)x+6m−2√x−2=√x−2(1). Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất
A. m>1.
B. m≥1.
C. m<1.
D. m≤1.
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện x−2>0⇔x>2.
(1)⇔x2−(2m+3)x+6m=0 (2), phương trình luôn có nghiệm là x=3 và x=2m, để phường trình (1) có duy nhất 1 nghiệm thì 2m≤2⇔m≤1
Câu 12. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2−5x+4)√x−a=0 có hai nghiệm phân biệt
A. a<1 .
B. 1≤a<4.
C. a≥4.
D. Không có a.
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện: x≥a
Phương trình thành
[x2−5x+4=0x−a=0⇔[x=4x=1x=a
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
⇔1≤a<4.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình:√x−4(x2−3x+2)=0 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện: x≥4
Phương trình thành
√x−4(x2−3x+2)=0
⇔[x=4 (n)x=1 (l)x=2 (l)⇔x=4
Câu 14. Phương trình (x2−3x+m)(x−1)=0 (1) có 3 nghiệm phân biệt khi :
A. m<94.
B. m≤94∧m≠2.
C. m<94∧m≠2.
D. m>94.
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình
(x2−3x+m)(x−1)=0
⇔[x=1x2−3x+m=0 (2)
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
⇔{9−4m>01−3+m≠0⇔{m<94m≠2
Câu 15. Cho phương trình: (x2−2x+3)2+2(3−m)(x2−2x+3)+m2−6m=0. Tìm m để phương trình có nghiệm :
A. Mọi m.
B. m≤4 .
C. m≤−2.
D. m≥2.
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt t=x2−2x+3 (t≥2). Ta được phương trình t2+2(3−m)t+m2−6m=0 (1)
Δ/=m2−6m+9−m2+6m=9 suy ra phương trình (1) luôn có hai nghiệm là t1=m−6 và t2=m.
Theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình (1) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2
⇔[m−6≥2m≥2⇔m≥2
Câu 16. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: m√2−x=x2−mx+2√2−x có nghiệm dương:
A. 0<m≤2√6−4.
B. 1<m<3.
C. 4−2√6≤m<1.
D. 2√6−4≤m<1
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện x <2, với điều kiện này thì phương trình đã cho trở thành
x2+2−2m=0⇔x2=2m−2 phương trình đã cho có nghiệm dương khi và chỉ khi 0<2m−2<4⇔1<m<3.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: (x2x−1)2+2x2x−1+a=0 (1) có đúng 4 nghiệm.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt t=x2x−1
Phương trình (1) thành t2+2t+a=0 (2)
Phương trình (1) có đúng 4 nghiệm
⇔ phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
⇔{Δ>0S>0P>0⇔{4−4a>0−2>0 (vl)a>0
⇔a∉∅
Câu 18. Định m để phương trình :(x2+1x2)−2m(x+1x)+1+2m=0 có nghiệm :
A. −34≤m≤34
B. m≥34
C. m≤−34
D. [m≥32m≤−12
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện x≠0
Đặt t=x+1x suy ra t≤−2 hoặc t≤2. Phương trình đã cho trở thành t2−2mt−1+2m=0, phương trình này luôn có hai nghiệm là t1=1;t2=2m−1 . Theo yêu cầu bài toán ta suy ra [2m−1≥22m−1≤−2⇔[m≥32m≤−12
Câu 18. Định k để phương trình: x2+4x2−4(x−2x)+k−1=0 có đúng hai nghiệm lớn hơn 1:
A. k<−8.
B. −8<k<1.
C. 0<k<1.
D. Không tồn tại k.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
x2+4x2−4(x−2x)+k−1=0
⇔(x−2x)2−4(x−2x)+k+3=0(1)
Đặt t=x−2x, phương trình trở thành t2−4t+k+3=0 (2).
Nhận xét : với mỗi nghiệm t của phương trình (2) cho ta hai nghiệm trái dấu của phương trình (1).
Ta có : Δ=4−(k+1)=1−k.
Từ nhận xét trên, phương trình (1) có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 khi và chỉ khi
{1−k>012−(2+√1−k).1−2<012−(2−√1−k).1−2<0
⇔−8<k<1
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2(x2+2x)2−(4m−3)(x2+2x)+1−2m=0 có đúng 3 nghiệm thuộc [−3;0].
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Δ=(4m−3)2−4.2.(1−2m)
=(4m−1)2
2(x2+2x)2−(4m−3)(x2+2x)+1−2m=0
⇔[x2+2x=12 (1)x2+2x=2m−1 (2)
(1)⇔x2+2x−12=0
⇔[x=−2+√62∉[−3; 0]x=−2−√62∈[−3; 0]
(2)⇔(x+1)2=2m.Phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc đoạn [−3; 0] khi phương trình (2) có hai nghiệm thuộc đoạn [−3; 0]
⇔{2m>0−3≤−1+√2m≤0−3≤−1−√2m≤0
⇔{m>0m≤12m≤2⇔0<m≤12.
Không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.
Câu 20. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x6+2003x3−2005=0
A. 0.
B. 1 .
C. 2 .
D. 6 .
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình x6+2003x3−2005=0
Vì 1.(−2005)<0 suy ra phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra có phương trình có một nghiệm âm.
Câu 21. Cho phương trình ax4+bx2+c=0 (1) (a≠0). Đặt: Δ=b2−4ac, S=−ba, P=ca Ta có (1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. Δ<0.
B. Δ<0∨{Δ≥0S<0P>0.
C. {Δ>0S<0.
D. {Δ>0P>0.
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt t=x2 (t≥0)
Phương trình (1) thành at2+bt+c=0 (2)
Phương trình (1) vô nghiệm
⇔ phương trình (2) vô nghiệm hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm cùng âm
⇔Δ<0∪{Δ≥0S<0P>0
Câu 22. Phương trình x4+(√65−√3)x2+2(8+√63)=0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 0.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Δ=(√65−√3)2−4.2.(8+√63)=4−2√195−8√63<0
Suy ra phương trình vô nghiệm.
Câu 23. Phương trình −x4−2(√2−1)x2+(3−2√2)=0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 0.
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt t=x2 (t≥0)
Phương trình (1) thành :
−t2−2(√2−1)t+(3−2√2)=0(2)
Phương trình (2) có a.c=(−1)(3−2√2)<0
Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 24. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x4−2005x2−13=0
A. 0.
B. 1 .
C. 2.
D. 3 .
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt t=x2 (t≥0)
Phương trình (1) thành t2−2005t−13=0 (1)
Phương trình (2) có a.c=1.(−13)<0
Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu
Ruy ra phương trình (1) có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 25. Phương trình :|3−x|+|2x+4|=3 , có nghiệm là :
A. x=−43 .
B. x=−4.
C. x=23.
D. Vô nghiệm.
Đáp án: D
Giải thích:
Trường hợp 1:x<−2
Phương trình thành 3−x−2x−4=3
⇔3x=−4⇔x=−43 (l)
Trường hợp 2:−2≤x≤3
Phương trình thành :
3−x+2x+4=3⇔x=−4 (l)
Trường hợp 3:x>3
Phương trình thành:
x−3+2x+4=3
⇔3x=2⇔x=23(1)
Vậy S=∅.
Câu 26. Phương trình: |2x−4|+|x−1|=0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Đáp án: A
Giải thích:
|2x−4|+|x−1|=0
⇔{2x−4=0x−1=0⇔{x=2x=1 (vl)⇔x∈∅
Câu 27. Cho phương trình:a|x+2|+a|x−1|=b. Để phương trình có hai nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham số a,b là:
A. a>3b .
B. b>3a.
C. a=3b.
D. b=3a .
Đáp án: A
Câu 28. Phương trình: |x+2|+|3x−5|−|2x−7|=0, có nghiệm là :
A. ∀x∈[−2;53].
B. x=−3 .
C. x=3 .
D. x=4 .
Đáp án: A
Giải thích:
Trường hợp 1:x≤−2
Phương trình thành:
−x−2−3x+5+2x−7=0
⇔−2x=4⇔x=−2 (n)
Trường hợp 2: −2<x<53
Phương trình thành:
x+2−3x+5+2x−7=0
⇔0x=0 (ld) suy ra −2<x<53
Trường hợp 3:53≤x≤72
Phương trình thành:
x+2+3x−5+2x−7=0
⇔6x=10⇔x=53 (n)
Trường hợp 4:x>72
Phương trình thành:
x+2+3x−5−2x+7=0
⇔6x=−4⇔x=−23(1)
Vậy S=[−2;53].
Câu 29. Phương trình |x22−2x+32|+|x22−3x+4|=34có nghiệm là :
A. x=12, x=72, x=133.
B. x=32;x=73 ,x=113 .
C. x=75,x=54 , x=132.
D. x=74, x=52, x=134.
Đáp án: D
Giải thích:
TH1: x≤1
Phương trình thành:
x22−2x+32+x22−3x+4=34
⇔x2−5x+194=0
⇔[x=5+√62 (l)x=5−√62 (l)
TH2: 1<x<2
Phương trình thành:
−x22+2x−32+x22−3x+4=34
⇔x=74 (n)
TH3: 2≤x≤3
Phương trình thành:
−x22+2x−32−x22+3x−4=34
⇔−x2+5x−254=0
⇔x=52 (n)
TH4: x≥4
Phương trình thành:
x22−2x+32+x22−3x+4=34
⇔x2−5x+194=0
⇔[x=5+√62 (l)x=5−√62 (l)
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án
Trắc nghiệm Bất đẳng thức có đáp án
Trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án