Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án – Toán lớp 10

Bộ 30 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.

1 4141 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng

Câu 1. Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n=a;b. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. u1=b;a là vecto chỉ phương của (d).

B. u2=b;a  là vecto chỉ phương của (d).

C. n'=ka;kbkR là vecto pháp tuyến của (d).

D. (d) có hệ số góc  k=ba   b0.

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình đường thẳng có vecto pháp tuyến n=a;b là:

ax+by+c=0y=abxcbb0

Suy ra hệ số góc k=ab.

Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M2;1 và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2+1x+21y=0.

A. 12x+2+1y+122=0

B. x+3+22y32=0

C. 12x+2+1y+1=0

D. x+3+22y2=0

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có đường thẳng vuông góc đường thẳng với đường thẳng đã cho

Suy ra:

d:12x+2+1y+c=0

Mà :

M2,1dc=122

Vậy  :

12x+2+1y+122=0

Câu 3. Cho đường thẳng (d) đi qua điểm M(1;3) và có vecto chỉ phương a=1;2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)?

A. x=1ty=3+2t.

B. x11=y32.

C. 2x+y5=0.

D. y=2x5.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có d:VTCPa=1;2quaM1;3

d:x=1+ty=32tt

d:x=1ty=3+2tt loại A

Ta có d:x=1ty=3+2tt

x11=y32 loại B

Có: VTCPa=1;2

VTPTn=2;1

suy ra d:2x1+1x3=0

2x+3y5=0 loại C

Câu 4. Cho tam giác ABC có A2;3, B1;2​ , C5;4. Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số

A. x=232t.

B. x=24ty=32t.

C. x=2ty=2+3t.

D. x=2y=32t.

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi M trung điểm BC  M2;1

AM=0;2AM:x=2y=32t

Câu 5. Đường thẳng đi qua A1;2, nhận n=2;4 làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:

A.  x2y4=0

B.  x+y+4=0

C.  x+2y4=0

D. x2y+5=0

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi (d) là đường thẳng đi qua và nhận n=2;4 làm VTPT

d:x+12y2=0x2y+5=0

Câu 6. Cho đường thẳng (d): 2x+3y4=0. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

A. n1=3;2

B. n2=4;6

C. n3=2;3

D. n4=2;3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có d:2x+3y4=0

VTPTn=2;3=4;6

Câu 7. Cho đường thẳng d:3x7y+15=0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u=7;3 là vecto chỉ phương của (d).           

B. (d) có hệ số góc k=37.   

C. (d) không đi qua góc tọa độ.                         

D. (d) đi qua hai điểm M13;2N5;0.

Đáp án: D

Giải thích:

Giả sử N5;0d:3x7y+15=0

3.57.0+15=0vl.

Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A2;4;B6;1 là:

A. 3x+4y10=0.

B. 3x4y+22=0.

C. 3x4y+8=0.

D. 3x4y22=0

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có AB:xxAxBxA=yyAyByA

x+24=y433x4y+22=0

Câu 9. Cho đường thẳng d:3x+5y15=0. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d).

A. x5+y3=1

B. y=35x+3

C. x=ty=5  tR

D. x=553ty=t  tR

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có đường thẳng d:3x+5y15=0 có VTPT n=3;5quaA5;0

VTCPu=53;1quaA5;0

d:x=553ty=tSuy ra D đúng.

 d:3x+5y15=0

3x+5y=15

x5+y3=1Suy ra A đúng.

Câu 10. Cho tam giác ABC với A2;3; B4;5; C6;5. M,N lần lượt là trung điểm của  AB và AC. Phương trình tham số của đường trung bình MN là:

A.  x=4+ty=1+t

B.  x=1+ty=4t

C.  x=1+5ty=4+5t

D.  x=4+5ty=1+5t

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: M1;4;N4;1. MN đi qua M1;4 và nhận MN=5;5 làm  VTPT

MN:x=1+5ty=45t

Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M5;3và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:

A. 3x5y30=0.

B. 3x+5y30=0.

C. 5x3y34=0.

D. 5x3y+34=0

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi AOx

AxA;0;BOyB0;yB

Ta có M là trung điểm  AB

xA+xB=2xMyA+yB=2yMxA=10yB=6

Suy ra (AB)

AB:x10+y6=13x5y30=0

Câu 12. Cho ba điểm A1;1; B2;0; C3;4. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B,C.

A. 4xy3=0;2x3y+1=0

B. 4xy3=0;2x+3y+1=0

C. 4x+y3=0;2x3y+1=0

D. xy=0;2x3y+1=0

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi (d) là đường thẳng đi qua A và cách đều B,C. Khi đó ta có các trường hợp sau

TH1: d đi qua trung điểm của BC. I52;2 là trung điểm của BC.AM=32;1 là VTCP của đường thẳng d. Khi đó

 (d) :2(x1)+3(y1)=02x+3y1=0

TH2: d song song với BC, khi đó d nhận BC=(1;4) làm VTCP, phương trình đường thẳng

(d):4(x1)+y1=04x+y+3=0

Câu 13. Cho hai điểm P(6;1) và Q (-3;-2) và đường thẳng Δ:2xy1=0. Tọa độ điểm M thuộc  sao cho MP + MQ nhỏ nhất.

A. M (0 ;-1)

B. M(2 ;3)

C. M(1 ;1)

D. M(3 ;5)

Đáp án: A

Giải thích:

Đặt F(x,y) = 2x – y - 1

Thay P (6;1)

vào F(x;y)2.611=10

Thay Q (-3;-4)  

vào  F(x;y)2(3)(2)1=5

Suy ra P; Q nằm về hai phía của đường thẳng  .

Ta có MP + MQ nhỏ nhất  M,P,Q thẳng hàng

 PQ cùng phương PM suy ra M (0;1).

Câu 14. Cho ABC A(4;2). Đường cao BH: 2x+y4=0 và đường cao  CK: xy3=0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.

A. 4x+5y6=0

B. 4x5y26=0

C. 4x+3y10=0

D. 4x3y22=0

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi AI là đường cao kẻ từ đỉnh A. Gọi H1 là trực tâm của ABC khi đó tọa độ điểm H thỏa mãn hệ phương trình :

2x+y4=0xy3=0x=73y=23

AH1=53;43

AI qua H173;23 và nhận =(4;5) làm VTPT

AI:4x73+5y+23=04x+5y6=0

Câu 15. Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2;-3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.

A. x+y+1=0xy5=0

B. x+y1=0xy5=0

C. x+y+1=0

D. x+y1=0xy+5=0

Đáp án: A

Giải thích:

Phương trình đoạn chắn (AB):xa+yb=1

Do tam giác OAB vuông cân tại  O 

|a|=|b|b=ab=a

TH1: b=axa+ya=1

x+y=a

mà M(2;3)(AB)

23=aa=1b=1

Vậy (AB):x+y+1=0

TH2:b=axaya=1

xy=a

mà M(2;3)(AB)

2+3=aa=5b=5

Vậy (AB):xy5=0

Câu 16. Cho đường thẳng  (d): x2y+1=0. Nếu đường thẳng Δ đi qua M1;1 và song song với (d) thì Δ có phương trình

A. x2y3=0

B. x2y+5=0

C. x2y+3=0

D. x+2y+1=0

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có Δ//dx2y+1=0

Δ:x2y+c=0c1

Ta lại có M1;1Δ

121+c=0c=3

Vậy Δ:x2y3=0

Câu 17. Cho ba điểm A1;2,B5;4,C1;4.Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình

A. 3x4y+8=0

B. 3x4y11=0

C. 6x+8y+11=0

D. 8x+6y+13=0

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có BC=6;8

Gọi AA' là đường cao của tam giác ΔABC AA'nhận  

VTPTn=BC=6;8quaA1;2

Suy ra AA':6x1+8y+2=0

6x+8y+22=03x4y11=0

Câu 18. Cho đường thẳng d:4x3y+5=0. Nếu đường thẳng Δ đi qua góc tọa độ và vuông góc với (d) thì Δ có phương trình:

A. 4x+3y=0

B. 3x4y=0

C. 3x+4y=0

D. 4x3y=0

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có Δd:4x3y+5=0

Δ:3x+4y+c=0

Ta lại có O0;0Δc=0

Vậy Δ:3x+4y=0

Câu 19. Cho tam giác ABC có A4;1,B2;7,C5;6 và đường thẳng d:3x+y+11=0. Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là:

A. Đường cao vẽ từ A.

B. Đường cao vẽ từ B.

C. Đường trung tuyến vẽ từ A.

D. Đường Phân giác góc BAC.^

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có d:3x+y+11=0

VTPTn=3;1

Thay A4;1 vào d:3x+y+11=0 

3.4+1+11=0ld loại B

Ta có: BC=3;1 xét n.BC=3.3+1.1=100 loại A

Gọi M là trung điểm của BCM72;132 thay vào (d)

3.72132+11=4+11=150 loại C

Câu 20. Giao điểm M của d:x=12ty=3+5td':3x2y1=0 là

A. M2;112.

B. M0;12.

C. M0;12.

D. M12;0.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có d:x=12ty=3+5t

d:5x+2y+1=0

Ta có M=dd'M là nghiệm của hệ phương trình  

3x2y1=05x+2y+1=0x=0y=12

Câu 21. Cho hai đường thẳng d1:mx+y=m+1  ,d2:x+my=2 cắt nhau khi và chỉ khi :

A. m2.

B. m±1.

C. m1.

D. m1.

Đáp án: C

Giải thích:

d1d2 

mx+y=m+11x+my=22có một nghiệm

Thay (2) vào (1) m2my+y=m+1

1m2y=1m*

Hệ phương trình có một nghiệm * có một nghiệm 1m20m10m1

Câu 22. Cho hai điểm A4;0,B0;5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. x=44ty=5ttR

B. x4+y5=1

C. x44=y5

D. y=54x+15

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình đoạn chắn AB:x4+y5=1 loại B

AB:x4+y5=15x+4y20=0 

VTPTn=5;4VTCPu=4;5quaA4;0

AB:x=44ty=5ttloại A

AB:x4+y5=1y5=1x4

y5=x44 loại C

AB:x4+y5=1y5=1x4

y=54x+5 chọn D

Câu 23. Cho hai điểm P(1;6) và Q(3;4) và đường thẳng Δ:2xy1=0. Tọa độ điểm N thuộc  sao cho |NPNQ| lớn nhất.

A. N(9;19)

B. N(1;3)

C. N(1;1)

D. N(3;5)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có PQ=(4;10)

VTPTnPQ=(10;4)

Suy ra phương trình (PQ):5x2y+7=0

Ta có |NANB|AB

Dấu “ =”  xãy ra khi và chỉ khi N,A,B thẳng hàng

Ta có N=PQΔ

N là nghiệm của hệ phương trình 

5x2y+7=02xy1=0x=9y=19N(9;19)

d:3x+5y15=05y=3x15

y=35x+1Suy ra B đúng.

Câu 24. Cho tam giác ABC có C1;2, đường cao BH:xy+2=0, đường phân giác trong AN:2xy+5=0. Tọa độ điểm A là

A. A43;73

B. A43;73

C. A43;73

D. A43;73

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

BHACAC:x+y+c=0

C1;2AC1+2+c=0c=1

Vậy AC:x+y1=0

A=ANACA là nghiệm của hệ phương trình

x+y1=02xy+5=0x=43y=73A43;73

Câu 25. Cho tam giác ABC biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh AB:5x2y+6=0, phương trình cạnh AC:4x+7y21=0. Phương trình cạnh BC là

A. 4x2y+1=0

B. x2y+14=0

C. x+2y14=0

D. x2y14=0

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có  A=ABACA0;3

AH=1;2

Ta có: BHAC

BH:7x4y+d=0

H1;1BHd=3

 suy ra BH:7x4y3=0

Có B=ABBHB5;192

Phương trình (BC) nhận AH=1;2 là VTPT và qua B5;192

Suy ra BC:x+52y+192=0

x2y14=0

Câu 26. Cho tam giác ABC có A1;2, đường cao CH:xy+1=0, đường phân giác trong BN:2x+y+5=0. Tọa độ điểm B là

A. (4;3)

B. (4;-3)

C. (-4;3)

D. (-4;-3)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có ABCHAB:x+y+c=0

Mà ABCHAB:x+y+c=0

Suy ra AB:x+y+1=0

B=ABBNN là nghiệm hệ phương trình

x+y+1=02x+y+5=0x=4y=3B4;3

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án

Trắc nghiệm ôn tập chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình elip có đáp án

Trắc nghiệm ôn tập chương 3 có đáp án

1 4141 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: