Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án – Toán lớp 10
Bộ 30 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng
Câu 1. Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. là vecto chỉ phương của (d).
B. là vecto chỉ phương của (d).
C. là vecto pháp tuyến của (d).
D. (d) có hệ số góc .
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình đường thẳng có vecto pháp tuyến là:
Suy ra hệ số góc .
Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có đường thẳng vuông góc đường thẳng với đường thẳng đã cho
Suy ra:
Mà :
Vậy :
Câu 3. Cho đường thẳng (d) đi qua điểm M(1;3) và có vecto chỉ phương . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
loại A
Ta có
loại B
Có:
suy ra
loại C
Câu 4. Cho tam giác ABC có Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi M trung điểm BC
Câu 5. Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi (d) là đường thẳng đi qua và nhận làm VTPT
Câu 6. Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 7. Cho đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là vecto chỉ phương của (d).
B. (d) có hệ số góc .
C. (d) không đi qua góc tọa độ.
D. (d) đi qua hai điểm và .
Đáp án: D
Giải thích:
Giả sử
.
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 9. Cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d).
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có đường thẳng có VTPT
Suy ra D đúng.
Suy ra A đúng.
Câu 10. Cho tam giác ABC với . M,N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phương trình tham số của đường trung bình MN là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: . MN đi qua và nhận làm VTPT
Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi
Ta có M là trung điểm AB
Suy ra (AB)
Câu 12. Cho ba điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B,C.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi (d) là đường thẳng đi qua A và cách đều B,C. Khi đó ta có các trường hợp sau
TH1: d đi qua trung điểm của BC. là trung điểm của BC. là VTCP của đường thẳng d. Khi đó
TH2: d song song với BC, khi đó d nhận làm VTCP, phương trình đường thẳng
Câu 13. Cho hai điểm P(6;1) và Q (-3;-2) và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP + MQ nhỏ nhất.
A. M (0 ;-1)
B. M(2 ;3)
C. M(1 ;1)
D. M(3 ;5)
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt F(x,y) = 2x – y - 1
Thay P (6;1)
vào
Thay Q (-3;-4)
vào
Suy ra P; Q nằm về hai phía của đường thẳng .
Ta có MP + MQ nhỏ nhất M,P,Q thẳng hàng
cùng phương suy ra M (0;1).
Câu 14. Cho có . Đường cao và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi AI là đường cao kẻ từ đỉnh A. Gọi là trực tâm của khi đó tọa độ điểm H thỏa mãn hệ phương trình :
AI qua và nhận làm VTPT
Câu 15. Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2;-3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình đoạn chắn
Do tam giác OAB vuông cân tại O
TH1:
mà
Vậy
TH2:
mà
Vậy
Câu 16. Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua và song song với (d) thì có phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Ta lại có
Vậy
Câu 17. Cho ba điểm .Đường cao của tam giác ABC có phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Gọi là đường cao của tam giác nhận
Suy ra
Câu 18. Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc với (d) thì có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Ta lại có
Vậy
Câu 19. Cho tam giác ABC có và đường thẳng . Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là:
A. Đường cao vẽ từ A.
B. Đường cao vẽ từ B.
C. Đường trung tuyến vẽ từ A.
D. Đường Phân giác góc
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Thay vào
loại B
Ta có: xét loại A
Gọi M là trung điểm của BC thay vào (d)
loại C
Câu 20. Giao điểm M của và là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Ta có là nghiệm của hệ phương trình
Câu 21. Cho hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi :
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
có một nghiệm
Thay (2) vào (1)
Hệ phương trình có một nghiệm có một nghiệm
Câu 22. Cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình đoạn chắn loại B
loại A
loại C
chọn D
Câu 23. Cho hai điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm N thuộc sao cho lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Suy ra phương trình
Ta có
Dấu “ =” xãy ra khi và chỉ khi N,A,B thẳng hàng
Ta có
là nghiệm của hệ phương trình
Suy ra B đúng.
Câu 24. Cho tam giác ABC có , đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm A là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Mà
Vậy
Có là nghiệm của hệ phương trình
Câu 25. Cho tam giác ABC biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh , phương trình cạnh . Phương trình cạnh BC là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Ta có:
Mà
suy ra
Có
Phương trình (BC) nhận là VTPT và qua
Suy ra
Câu 26. Cho tam giác ABC có , đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm B là
A. (4;3)
B. (4;-3)
C. (-4;3)
D. (-4;-3)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Mà
Suy ra
Có là nghiệm hệ phương trình
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án
Trắc nghiệm ôn tập chương 2 có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án