Trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án – Toán lớp 10
Bộ 30 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa
Câu 1: Cho khẳng định sau
(1). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì .
(2). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì .
(3). Nếu thì 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành.
(4). Nếu thì 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án: B
Giải thích:
Nếu thì 4 điểm A, D, B, C theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Câu 2: Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:
A. .
B. cùng hướng với .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
vì I là trung điểm của AB.
Câu 3: Cho và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn .
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
Đáp án: A
Câu 4: Cho khác và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn .
A. Vô số.
B. 1 điểm
C. 2 điểm
D. Không có điểm nào.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm C bán kính AB.
Có vô số điểm D thỏa mãn
Câu 5: Cho và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn .
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
Đáp án: A
Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:
A. 4.
B. 2.
C. 7.
D. 9.
Đáp án: B
Giải thích:
Đó là , .
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm.
D. AB=CD.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
ABDC là hình bình hành.
Mặt khác, ABDC là hình bình hành
Do đó, điều kiện cần và đủ để là ABDC là hình bình hành.
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt A, B. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B là:
A. 2.
B. 6.
C. 13.
D. 12.
Đáp án: A
Giải thích:
Số vectơ ( khác ) là ; .
Câu 9: Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. .
B. và cùng hướng.
C. và ngược hướng.
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có C là trung điểm của đoạn và cùng hướng.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn các vectơ. Tìm mệnh đề sai:
A. Có 2 vectơ bằng
B. Có 4 vectơ bằng
C. Có 3 vectơ bằng
D. Có 5 vectơ bằng
Đáp án: C
Câu 11: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Nếu thì có khẳng định nào sau đây đúng
A. B là trung điểm của AC.
B. B nằm ngoài đoạn AC.
C. ABCD là hình bình hành.
D. ABCD là hình vuông.
Đáp án: A
Câu 12: Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. .
B. và cùng hướng.
C. và ngược hướng.
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có C là trung điểm của đoạn và cùng hướng.
Câu 13: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. và cùng hướng.
C. và cùng hướng.
D. .
Đáp án: D
Câu 14: Cho hình bình hành ABGE. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Hình bình hành ABGE .
Câu 15: Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. .
B. .
C. .
D. không cùng phương .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có tam giác đều ABC , không cùng hướng .
Câu 16: Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai vec tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai vec tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Đáp án: B
Giải thích:
Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
Câu 17: Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.
A. 20.
B. 12.
C. 30.
D. 16.
Đáp án: C
Giải thích:
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không là , .
Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 30 vectơ.
Câu 18: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra hay
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG. Độ dài của vectơ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Gọi M là trung điểm của BC
Ta có
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Trên các đoạn thẳng DC, AB theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho . Gọi P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có , mặt khác AN song song với MC do đó tứ giác ANCM là hình bình hành. Suy ra .
Xét tam giác và ta có (giả thiết), (so le trong)
Mặt khác (đối đỉnh) và (hai góc đồng vị) suy ra .
Do đó (c.g.c) suy ra .
Dễ thấy , cùng hướng vì vậy .
Câu 21: Cho hình thoi ABCD cạnh a và . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên ,.
Câu 22: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có 3 điểm A, B, C không thằng hàng, M là điểm bất kỳ.
Suy ra , , không cùng phương , .
Câu 23: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:
A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là cùng phương với .
B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là cùng phương với .
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là cùng phương với .
D. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là .
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là cùng phương với .
Các vectơ đó là:
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:
A. .
B. cùng hướng với .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
vì I là trung điểm của AB.
Câu 25: Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. .
B. .
C. .
D. không cùng phương .
Đáp án: B
Giải thích:
B. sai do hai vectơ không cùng phương.
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD. Các vectơ là vectơ đối của vectơ là
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
Đáp án: C
Giải thích:
Vectơ đối của vectơ là ,
Câu 27: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ là:
A. ,, .
B. ,, .
C. ,,.
D. ,,.
Đáp án: C
Giải thích:
Ba vectơ bằng vectơ là: , , .
Câu 28: Chọn câu sai:
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ được kí hiệu là .
C. , .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Vì .
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, AB; P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A. .
B. .
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có tứ giác DMBN là hình bình hành vì , . Suy ra .
Xét tam giác CDQ có M là trung điểm của DC và do đó P là trung điểm của DQ. Tương tự xét tam giác ABP suy ra được Q là trung điểm của PB
Vì vậy từ đó suy ra .
Câu 30: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với . Từ C vẽ . Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A.
B.
C. Cả A, B đều đúng
D. A đúng, B sai
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có suy ra AICD là hình bình hành
Ta có mà do đó I là trung điểm AB
Ta có và tứ giác BCDI là hình bình hành
Suy ra .
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tổng hiệu của hai vecto có đáp án
Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án
Trắc nghiệm Hệ trục tọa độ có đáp án
Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1. Vecto có đáp án
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án