Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án – Toán lớp 10

Bộ 26 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 4: Các tập hợp số có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 4.

1 2213 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số

Câu 1. Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp

A. A= [4;9]

B. A= (4;9]

C. A= [4;9)

D. A= (4;9)

Đáp án: A

Giải thích:

A=x4x9

A=4;9

Câu 2. Cho các tập hợp:   

A={xRx<3}B={xR1<x5}C={xR2x4}

Hãy viết lại các tập hợp A; B;C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. A=(;3],B=(1;5],C=[2;4]

B. A=(;3);B=[1;5);C=[2;4]

C. A=(;3);B=(1;5];C=(2;4)

D. A=(;3);B=(1;5];C=[2;4]

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

A=(;3],B=(1;5],C=[2;4]

Câu 3. Cho tập hợp: A={xx+3<4+2x} . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. A=(1;+) 

B. A=[1;+]

C.A=(1;+) 

D. A=(;1)

Đáp án: A

Giải thích:

x+3<4+2x1<x

A=(1;+)

Câu 4. Cho các tập hợp: B={x||x3}. Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. B=(3;3]

B. B=[3;3)

C. B=(;3]

D. B=[3;3]

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

|x|33x3B=[3;3]

Câu 5. Cho các tập hợp:C={x||x12} .Hãy viết lại các tập hợp C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. C=[2;2]

B. C=[;2][2;+)

C. C=(;1][3;+)

D. C=[;1][3;+)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

|x1|2x12x12

x3x1

C=(;1][3;+)

Câu 6. Tập hợp D = (;2](6;+) là tập nào sau đây?

A. ( -6; 2]

B. (-4;9]

C. (,+)

D. [ -6;2]

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 3)

Trục số trên biểu diễn cho tập hợp D nên D = (-6; 2].            

 Câu 7. Cho tập hợp A =;5 , B = xR/1<x6. Khi đó A\ B là:

A. ;1

B. (-1;5]

C. ;6

D. ;1

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

B =  xR/1<x6=(1;6]  

Khi đó: A=;1

Câu 8. Cho tập hợp D = xR/2<x4, E = [-3; 1]. Khi đó DE là:

A. (-2;1]

B. [-3;4]

C. 1;0;1

D. 0;1

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có D =xR/2<x4=(2;4]  

DE= [-3;4]    

Câu 9. Cho tập hợp A=(2;+). Khi đó, tập CmA là

A. [2;+)

B. (2;+)

C(;2]

D(;2)

Đáp án: C     

Câu 10. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A=xx1?

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 4)

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 5)

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 6)

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 7)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

x>1x>1x<1

Câu 11. Cho A=5;1, B=3;+, C=;2. Câu nào sau đây đúng?

A. AC=[5;2]

B. AB=(5;+)

C. BC=(;+)

D. BC=ϕ

Đáp án: D

Câu 12. Cho A=1;4;B=2;6;C=1;2.Tìm ABC:

A. 0;4.

B. 5;+.

C. ;1.

D. .

Đáp án: D

Giải thích:

A=1;4;B=2;6;C=1;2

AB=2;4

ABC=.

Câu 13. Cho tập hợp . Khi đó, tập là

A. (-2;3]

B. (-2;4]

C. (-3;6]

D. (4;6]

Đáp án: B

Câu 14. Cho A={xR:x3},B=(6;10]. Khi đó AB là:

A. [ -6;3]

B. [3;10]

C. (10;+)

D. (3;+)

Đáp án: B

Giải thích:                                      

Ta có

 A={xR:x3}=[3;+) 

AB=[3;10]

Câu 15. Cho A=(;100),B={xR:|x|200}. Khi đó AB là:

A. (;200)

B. [200;100]

C. [200;100)

D. (;200)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

B={xR:|x|200}=[200;200]

=[200;100]

Câu 16. Cho tập hợp B=(1;5];C=[2;4] . Khi đó, tập BC là

A. (1;4]

B. [-2;5]

C. [4;5]

D. (-2;1)

Đáp án: B

Câu 17. Cho tập hợp A=[4;1);B=(2;3]. Khi đó, tập A\B là

A. [-4;1)

B. [-2;3]

C. [-4;2]

D. (-2;3)

Đáp án: C

Câu 18. Cho tập hợp E=[4;5];F=(;0]. Khi đó, tập E\F là

A. (;4]

B. (;5]

C. (0;5]

D. (4;0)

Đáp án: C

Câu 19. Cho A=(;3];B=(2;+);C=(0;4). Khi đó (AB)C là:

A. {x2<x<4}

B. {x2x<4}

C. {x2<x4}

D. {x2x4}

Đáp án: A

Câu 20. Cho tập hợp CRA=[3;8), CRB=(5;2)(3;11).Tập C(AB) là:

A. (3;3)

B.

C. (5;11)

D. (3;2)(3;8)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 8)

Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A. =

B.  N=

C. =

D. =

Đáp án: D

Giải thích:

D đúng do =

Câu 22.  Gọi là Bn tập hợp các bội số của  n trong N . Xác định tập hợp B2B4:

A. B2

B. B4

C. 

D. B3

Đáp án: B

Giải thích:

B2 là tập hợp các bội số của 2 trong N.

 B4 là tập hợp các bội số của 4 trong N.

B2B4 là tập hợp các bội số của cả 2 và 4 trong N

Do B2B4B2B4=B4

Câu 23.  Cho các tập hợp:

M={xx là bội số của 2 }.

N={xx là bội số của 6}.

P={xx là ước số của 2}.

Q={xx là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MN

B. QP

C. MN=N

D. PQ=Q

Đáp án: C

Giải thích:

+M={0;2;4;6;8;10;12;},N={0;6;12;}

NM,MN=N

+P={1;2},Q={1;2;3;6}

PQ,PQ=P

Câu 24.  Cho hai tập hợp X={nn là bội số của 4 và 6}.

 Y={nn là bội số của 12}

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. XY

B. YX

C. X=Y

D. n:nXnY

Đáp án: D

Giải thích:

X={0;12;24;36;}Y={0;12;24;36;}X=Y.

Mệnh đề D là sai. Do đó chọn D

Câu 25. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. =

B. =

C. =

D. =

Đáp án: D

Giải thích:

D sai do =

Câu 26.  Cho A={xR:x+20},B={xR:5x0}.Khi đó A\ B là

A. [2;5]

B. [2;6]

C. (5;+)

D. (2+)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

A=[2;+),B=(;5]

AB=(5;+)

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Số gần đúng, Sai số có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 – mệnh đề, Tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án

1 2213 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: