TOP 40 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 53 (có đáp án 2024): Tác động của con người đối với môi trường

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 53.

1 2375 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường

Câu 1: (NB) Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là

A. thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp.

B. xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp.

C. thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp.

D. xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ.

Đáp án: A

Giải thích:

Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là: thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp.

Câu 2: (NB) Cách sống cơ bản của con người trong thời kì nguyên thuỷ là

A. săn bắt động vật hoang dã.

B. săn bắt động vật và hái lượm.

C. đốt rừng và chăn thả gia súc.

D. khai thác khoáng sản và đốt rừng.

Đáp án: B

Giải thích:

Cách sống cơ bản của con người trong thời kì nguyên thuỷ là săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.

Câu 3: (TH) Chọn câu sai trong các câu sau.

A. Con người đã và đang nỗ lực bảo vệ, cải tạo môi trường tự nhiên để phát triển bền vững.

B. Trồng cây gây rừng là một trong những biện pháp phục hồi cân bằng sinh thái.

C. Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ môi trường tự nhiên.

D. Phá rừng để lấy đất trồng trọt cần phải được khuyến khích.

Đáp án: D

Giải thích:

Ý sai là D, cần hạn chế đốt phá rừng, phục hồi và trồng rừng mới. Đây chính là biện pháp hiệu quả để bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên.

Câu 4: (NB) Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện nào?

A. Thủ công.

B. Bán thủ công.

C. Sức kéo động vật.

D. Cơ giới hoá.

Đáp án: D

Giải thích:

Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện cơ giới hoá (máy móc).

Câu 5: (NB) Trong thời kì xã hội nông nghiệp, con người đã tác động mạnh đến môi trường bằng các hoạt động nào sau đây?

A. Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh rừng rộng lớn bị cháy.

B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác và chăn nuôi gia súc.

C. Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường, công nghiệp khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đã lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt.

D. Cả B và C.

Đáp án: B

Giải thích:

- Trong thời kì xã hội nông nghiệp, hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác và chăn nuôi gia súc.

- A sai vì đây là tác động ở thời kì nguyên thủy.

- C sai vì đây là tác động ở thời kì xã hội công nghiệp.

Câu 6: (NB) Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn nào?

A. Thời kì nguyên thuỷ.

B. Xã hội nông nghiệp.

C. Xã hội công nghiệp.

D. Cả A và B đều đúng.

Đáp án: C

Giải thích:

Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn xã hội công nghiệp.

Câu 7: (NB) Trong thời kì xã hội công nghiệp, con người đã tác động mạnh đến môi trường bằng hoạt động nào sau đây?

A. Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh rừng rộng lớn bị cháy.

B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác và chăn nuôi gia súc.

C. Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đã lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt.

D. Cả B và C.

Đáp án: C

Giải thích:

- Trong thời kì xã hội công nghiệp, máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đã lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt.

- A sai vì đây là tác động ở thời kì nguyên thủy.

- C sai vì đây là tác động ở thời kì xã hội nông nghiệp.

Câu 8: (TH) Từ khi con người xuất hiện trên Trái Đất, con người tác động tới môi trường ở

A. thời kì nguyên thuỷ và thời kì xã hội nông nghiệp.

B. thời kì xã hội nông nghiệp và thời kì xã hội công nghiệp.

C. thời kì xã hội công nghiệp và thời kì nguyên thuỷ.

D. thời kì nguyên Thuỷ, thời kì xã hội nông nghiệp và thời kì xã hội công nghiệp.

Đáp án: D

Câu 9: (TH) Tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là

A. sự thay đổi của khí hậu.

B. tác động của con người.

C. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh: lũ lụt, thiên tai.

D. do các loài sinh vật trong quần xã tạo ra.

Đáp án: B

Câu 10: (NB) Hậu quả dẫn đến từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là

A. đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất.

B. thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn.

C. thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản.

D. cả A, B và C đều đúng.

Đáp án: D

Câu 11: (TH) Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây.

A. Trong xã hội công nghiệp, con người mở rộng diện tích rừng hơn so với thời kỳ nguyên thủy.

B. Con người không gây ô nhiễm môi trường.

C. Việc đốt phá rừng bừa bãi của con người gây nhiều hậu quả xấu.

D. Con người chế tạo được máy hơi nước ở giai đoạn xã hội nông nghiệp.

Đáp án: C

Giải thích:

-Nhiều hoạt động của con người đã gây hậu quả rất xấu trong đó có việc đốt phá rừng bừa bãi.

- A sai vì trong xã hội công nghiệp, con người có nhiều hoạt động khiến diện tích rừng thu hẹp hơn so với thời kỳ nguyên thủy.

- B sai vì nhiều hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường như chặt phá rừng, xả thải các chất ô nhiễm ra môi trường,…

- D sai vì con người chế tạo được máy hơi nước ở giai đoạn xã hội công nghiệp.

Câu 12: (TH) Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật?

A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng.

B. Sự gia tăng sinh sản ở con người.

C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển.

D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt.

Đáp án: B

Giải thích:Sự gia tăng sinh sản ở con người → dân số tăng → nhu cầu khai thác nguồn tài nguyên động vật và thực vật tăng.

Câu 13: (NB) Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do

A. hoạt động của con người.

B. hoạt động của sinh vật.

C. hoạt động của núi lửa.

D. cả A và B.

Đáp án: A

Giải thích: Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do hoạt động của con người.

Câu 14: (TH) Chọn câu đúng trong các câu sau.

A. Nhiều hoạt động của con người đã tác động đến môi trường tự nhiên, gây ô nhiễm và làm suy thoái môi trường.

B. Thảm thực vật bị phá huỷ cũng không ảnh hưởng gì đến khí hậu.

C. Nhiều hoạt động của động vật có hại đối với môi trường tự nhiên.

D. Việc săn bắt động vật hoang dã hiện nay không ảnh hưởng đến số lượng loài sinh vật trong tự nhiên và không làm mất cân bằng sinh thái.

Đáp án: A

Giải thích: Nhiều hoạt động của con người đã tác động đến môi trường tự nhiên, gây ô nhiễm và làm suy thoái môi trường.

Câu 15: (TH) Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là

A. tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng.

B. tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.

C. hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh.

D. sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng.

Đáp án: C

Giải thích:Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, cần hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh. Điều này sẽ giúp giảm áp lực dân số đối với việc khai tác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 16: Trong thời kì xã hội nông nghiệp, con người đã tác động mạnh đến
môi trường bằng các hoạt động nào sau đây?

A. Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh
rừng rộng lớn bị chá

B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất
canh tác và chăn nuôi gia súc

C. Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp
khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đẫ lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt

D. Cả B và C

Đáp án: B

Giải thích:Trong thời kì xã hội nông nghiệp, hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác và chăn nuôi gia súc.

Câu 17: Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác
nhiều nhất ở giai đoạn là:

A. Thời kì nguyên thuỷ

B. Xã hội nông nghiệp

C. Xã hội công nghiệp

D. Cả A và B đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn xã hội công nghiệp.

Câu 18: Trong thời kì xã hội công nghiệp, con người đã tác động mạnh đến môi
trường bằng hoạt động nào sau đây?

A. Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh
rừng rộng lớn bị cháy

B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất
canh tác và chăn nuôi gia súc

C. Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp
khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đã lấy đi nhiều vùng
đất tự nhiên và đất trồng trọt

D. Cả B và C

Đáp án: C

Giải thích:Trong thời kì xã hội công nghiệp, máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đã lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt.

Câu 19: Hậu quả dẫn đến từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là:

A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất

B. Thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn

C. Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản

D. Cả A, B và C đều đúng

Đáp án: D

Câu 20: Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:

A. Trong xã hội công nghiệp, con người mở rộng diện tích rừng hơn so với thời
kỳ nguyên thủy

B. Con người không gây ô nhiễm môi trường

C. Việc đốt phá rừng bừa bãi của con người gây nhiều hậu quả xấu

D. Con người chế tạo được máy hơi nước ở giai đoạn xã hội nông nghiệp

Đáp án: C

Giải thích:Nhiều hoạt động của con người đã gây hậu quả rất xấu trong đó có việc đốt phá rừng bừa bãi.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật?

A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng

B. Sự gia tăng sinh sản ở con người

C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển

D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt

Đáp án: B

Câu 22: Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là:

A. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp

B. Xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp

C. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp

D. Xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ

Đáp án: A

Câu 23: Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là:

A. Săn bắt động vật hoang dã

B. Săn bắt động vật và hái lượm

C. Đốt rừng và chăn thả gia súc

D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng

Đáp án: B

Câu 24: Tác động đáng kể nhất của con người đối với môi trường trong thời kì nguyên thuỷ là:

A. Hái lượm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã

B. Biết dùng lửa nấu chín thức ăn và sưởi ấm cơ thể, xua thú dữ

C. Trồng cây lương thực

D. Chăn nuôi gia súc

Đáp án: B

Câu 25: Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện:

A. Thủ công

B. Bán thủ công

C. Sức kéo động vật

D. Cơ giới hoá

Đáp án: D

Giải thích: Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện cơ giới hoá (máy móc).

Câu 26: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là

A. hái quả, bắt cá, săn bắt thú, đốt rừng để săn thú.

B. trồng trọt và chăn thả gia súc.

C. khai thác khoáng sản.

D. lai tạo và nhân giống cây trồng và giống vật nuôi quý.

Đáp án: A

Giải thích:

Câu 27: Các hoạt động của con người ở thời kỳ nào ít ảnh hưởng đến môi trường nhất?

A. Thời kỳ nguyên thủy.

B. Xã hội nông nghiệp.

C. Xã hội công nghiệp.

D. Không có đáp án nào đúng.

Đáp án: A

Giải thích:

Câu 28: Hoạt động nào sau đây của con người làm xói mòn và thoái hóa đất?

A. Hái lượm

B. Đốt rừng

C. Săn bắt động vật hoang dã

D. Trồng cây

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 29: Hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường?

A. Đốt rừng

B. Khai thác khoáng sản

C. Chiến tranh

D. Cả A, B, C

Đáp án: D

Giải thích:

Câu 30: Hoạt động chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. Mất nơi ở của nhiều loài động vật.

B. Xói mòn và thoái hóa đất.

C. Mất cân bằng sinh thái.

D. Cả A, B, C

Đáp án: D

Giải thích:

Câu 31: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. Các thời kỳ phát triển của xã hội lần lượt là thời kỳ nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp.

B. Máy hơi nước được chế tạo vào thế kỷ XVII.

C. Tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên.

D. Các hoạt động của con người trong xã hội công nghiêp không gây ô nhiễm môi trường.

Đáp án: C

Giải thích:

Câu 32: Cho các hoạt động của con người: hái lượm, săn bắt động vật hoang dã, đốt rừng, chăn thả gia súc, khai thác khoáng sản, chiến tranh. Số hoạt động làm xói mòn và thoái hóa đất là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 33: Nhận định nào sai trong các nhận định sau

A. Vào thời kỳ nguyên thủy, các hoạt động sống cơ bản của con người là săn bắn động vật và hái lượm cây rừng.

B. Các hoạt động của con người ở thời kỳ xã hội nông nghiệp không gây ô nhiễm môi trường.

C. Nhiều giống vật nuôi và cây trồng quý được lai tạo và nhân giống ở thời kỳ xã hội công nghiệp.

D. Công nghiệp khai khoáng phát triển làm phá hủy rất nhiều diện tích rừng, mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 34: Mất cân bằng sinh thái là hậu quả của hoạt động nào của con người?

A. Hái lượm

B. Chăn thả gia súc

C. Trồng trọt

D. Đốt rừng

Đáp án: D

Giải thích:

Câu 40: Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên là

A. khai thác khoáng sản

B. phục hồi và trồng rừng mới

C. xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp

D. đốt rừng lấy đất trồng trọt

Đáp án: B

Giải thích:

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 54: Ô nhiễm môi trường

Trắc nghiệm Bài 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)

Trắc nghiệm Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Bài 59: Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã

Trắc nghiệm Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái

1 2375 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: