TOP 40 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 (có đáp án 2024): Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41.
Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Câu 1: (NB) Môi trường bao gồm
A. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
B. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
Đáp án: C
Giải thích:
A. đất, nước, trên mặt đất - không khí.
B. đất, trên mặt đất- không khí.
C. đất, nước và sinh vật.
D. đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật.
Đáp án: D
Giải thích:
- Có 4 loại môi trường sống của sinh vật:
+ Môi trường nước: nước mặn, nước ngọt, nước lợ,…
+ Môi trường trong đất: đất cát, đất sét, đất đá, sỏi,… trong đó có sinh vật sống.
+ Môi trường đất – không khí (môi trường trên cạn): đất đồi núi, đất đồng bằng,… bầu khí quyển bao quanh trái đất.
+ Môi trường sinh vật: động vật, thực vật, con người,… là nơi sống cho các sinh vật khác.
Câu 3: (NB) Cây xanh sống trong môi trường nào?
A. Đất và không khí.
B. Đất và nước.
C. Không khí và nước.
D. Đất.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 4: (NB) Da người có thể là môi trường sống của những loài sinh vật nào?
A. Giun đũa kí sinh.
B. Chấy, rận, nấm.
C. Sâu.
D. Thực vật bậc thấp.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 5: (NB) Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật.
A. nhiệt độ.
B. các nhân tố của môi trường.
C. nước.
D. ánh sáng.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 6: (NB) Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Vô sinh và con người.
B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và sinh vật.
C. Vô sinh và hữu sinh.
D. Con người và các sinh vật khác.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7: (NB) Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C. Con người và các sinh vật khác.
D. Các sinh vật khác và ánh sáng.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 8: (NB) Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?
A. Vô sinh.
B. Hữu sinh.
C. Vô cơ.
D. Chất hữu cơ.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 9: (TH) Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái nào?
A. Vô sinh.
B. Hữu sinh.
C. Hữu sinh và vô sinh.
D. Hữu cơ.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 10: (NB) Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?
A. Giới hạn sinh thái.
B. Tác động sinh thái
C. Khả năng cơ thể.
D. Sức bền của cơ thể.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 11: (NB) Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?
A. Gần điểm gây chết dưới.
B. Gần điểm gây chết trên.
C. Ở điểm cực thuận.
D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 12: (TH) Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?
A. Có vùng phân bố rộng.
B. Có vùng phân bố hạn chế.
C. Có vùng phân bố hẹp.
D. Không xác định được vùng phân bố.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13: (VD) Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5 - 42°C. Điều giải thích đúng là
A. nhiệt độ 5°C là giới hạn trên, 42°C là giới hạn dưới.
B. nhiệt độ 5°C là giới hạn dưới, 42°C là giới hạn trên.
C. nhiệt độ < 5°C gọi là giới hạn dưới, > 42°C là giới hạn trên.
D. nhiệt độ 5°C gọi là giới hạn dưới, > 42°C là giới hạn trên.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 14: (TH) Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2˚C đến 44˚C, điểm cực thuận là 28˚C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5˚C đến 42˚C, điểm cực thuận là 30˚C. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Đáp án: C
Giải thích:
- Giới hạn chịu nhiệt của cá chép: 44˚C - 2˚C = 42˚C.
- Giới hạn chịu nhiệt của cá rô phi: 42˚C - 5˚C = 37˚C.
→ Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
Câu 15: (TH) Vì sao nhân tố con người có tác động mạnh mẽ tới môi trường thiên nhiên?
A. Vì con người có tư duy, có lao động.
B. Vì con người tiến hóa nhất so với các loài động vật khác.
C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên vừa cải tạo được thiên nhiên.
D. Vì con người có khả năng điều khiển thiên nhiên.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 16: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Đáp án: D
Câu 17. Có các loại môi trường phổ biến là?
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
Đáp án: D
Câu 18: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
C. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
Đáp án: C
Câu 19: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Đáp án: C
Câu 20: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
B. Đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
C. Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
D. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
Đáp án: A
Câu 21: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. Một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác
B. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
C. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
D. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh
Đáp án: B
Câu 22: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố vô sinh
C. Các bệnh truyền nhiễm
D. Nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng
Đáp án: B
Câu 23: Nhân tố sinh thái là
A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. Tất cả các yếu tố của môi trường.
C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Đáp án: C
Câu 24: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
B. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
C. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
Đáp án: A
Câu 25: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
A. Thực vật, động vật và con người
B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
C. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
D. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
Đáp án: C
Câu 26: Hãy lựa chọn đáp án đúng về khái niệm Môi trường?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh hoặc hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật.
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng gián tiếp đến đời sống sinh vật.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 27: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi
A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác.
C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác.
D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 28: Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật
A. không phụ thuộc vào mức độ tác động của chúng.
B. tỉ lệ thuận vào mức độ tác động của chúng
C. tỉ lệ nghịch vào mức độ tác động của chúng
D. tùy thuộc vào mức độ tác động của chúng.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 29: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với
A. tất cả các nhân tố sinh thái.
B. nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. nhân tố sinh thái vô sinh.
D. một nhân tố sinh thái nhất định.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
1. Các nhân tố sinh thái thay đổi theo từng mức độ và thời gian.
2. Nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm: nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, con người không phải là nhân tố sinh thái.
3. Cây xanh là môi trường sống của vi sinh vật và nấm ký sinh.
4. Con người là một nhân tố sinh thái riêng.
Trong các phát biểu trên. Các phát biểu sai là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 31: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. (1), (2), (4), (7)
B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (5), (6)
D. (3), (5), (6), (8)
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 32: Lựa chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng, nhiệt độ thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
B. Con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. Chỉ có ba loại môi trường sống chủ yếu là môi trường nước, môi trường đất và môi trường không khí.
D. Các nhân tố sinh thái chỉ thay đổi phụ thuộc vào thời gian
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 33: Cho các phát biểu sau
1. Ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.
2. Sinh vật không thể tồn tại nếu nằm ngoài giới hạn sinh thái.
3. Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn nhiệt độ từ 5C đến 42C, trong đó điểm cực thuận là 32C
4. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với tất cả các nhân tố sinh thái gọi là giới hạn sinh thái.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 34: Các nhân tố sinh thái
A. chỉ ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
B. thay đổi theo từng môi trường và thời gian
C. chỉ gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người
D. gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 35: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có
A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm.
B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật.
D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.
Đáp án: B
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Trắc nghiệm Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Trắc nghiệm Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án