TOP 40 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18 (có đáp án 2024): Prôtêin

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 18: Prôtêin có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18.

1 2853 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin

Câu 1: (NB) Đơn phân cấu tạo của prôtêin là

A. axit nuclêic.

B. nuclêôtit.

C. axit amin.

D. axit phôtphoric.

Đáp án: C

Giải thích:

Đơn phân cấu tạo của prôtêin là các axit amin.

Câu 2: (NB) Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?

A. 4.

B. 8.

C. 16.

D. hơn 20.

Đáp án: D

Giải thích:

Có hơn 20 loại axit amin tham gia cấu tạo prôtêin. Số lượng đơn phân lớn khiến cho prôtêin trở thành phân tử hữu cơ đa dạng bậc nhất trong tế bào.

Câu 3: (NB) Các nguyên tố hoá học chính tham gia cấu tạo prôtêin là

A. C, H, O, P.

B. C, H, O, N.

C. K, H, P, O, S, N.

D. C, O, N, P.

Đáp án: B

Giải thích:

Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính: C, H, O, N và có thể gồm 1 số nguyên tố khác.

Câu 4: (NB) Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic?

A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Các đơn phân đều chứa các nguyên tố (C, H, O, N).

C. Đều được tổng hợp trực tiếp từ khuôn mẫu ADN.

D. Đều có tính đa dạng và đặc thù.

Đáp án: C

Giải thích:

C sai vì prôtêin được tổng hợp từ khuôn mẫu mARN, không phải ADN.

Câu 5: (TH) Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là

A. đều là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. đều có kích thước và khối lượng bằng nhau.

C. đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.

D. đều được cấu tạo từ các axit amin.

Đáp án: A

Giải thích:

ADN, ARN và prôtêin đều là đại phân tử hữu cơ, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Trong đó, ADN được cấu tạo từ các đơn phân là nuclêôtit (A, T, X, G); ARN được cấu tạo từ các đơn phân là nuclêôtit (A, U, X, G); prôtêin được cấu tạo từ các đơn phân là các axit amin.

Câu 6: (NB) Yếu tố nào tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin?

A. Do có nhiều loại axit amin khác nhau.

B. Do mỗi loại prôtêin có chiều dài khác nhau.

C. Do số lượng thành phần và cách sắp xếp khác nhau của 20 loại axit amin trong phân tử và cấu trúc không gian đặc thù.

D. Do số lượng và cách sắp xếp khác nhau của 20 loại axit amin.

Đáp án: C

Giải thích:

Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được tạo nên bởi:

- Thành phần, số lượng và sự sắp xếp của các axit amin.

- Cấu trúc không gian của prôtêin.

→ Nhờ đó, tạo nên vô số các phân tử prôtêin khác nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau.

Câu 7: (TH) Yếu tố nào sau đây chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin?

A. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó.

B. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin đó.

C. Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin đó.

D. Thành phần axit amin trong phân tử prôtêin đó.

Đáp án: A

Giải thích:

Yếu tố chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin là trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó. Các phân tử có số lượng và thành phần axit amin giống nhau vẫn có thể khác nhau bởi trình tự sắp xếp các axit amin.

Câu 8: (NB) Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lò xo hay gấp nếp hình ziczắc lại cuộn xoắn một lần nữa theo các kiểu khác nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

A. Bậc I.

B. Bậc II.

C. Bậc III.

D. Bậc IV.

Đáp án: C

Giải thích:

- Đây là cấu trúc bậc 3 vì cấu trúc bậc 2 là cuộn xoắn lò xo hoặc gấp nếp ziczắc mà cuộn xoắn thêm thành cấu trúc bậc 3.

- Đây không thể là cấu trúc bậc 4 vì cấu trúc bậc 4 phải gồm từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên.

Câu 9: (NB) Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

A. Bậc I.

B. Bậc II.

C. Bậc III.

D. Bậc IV.

Đáp án: A

Giải thích:

Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc bậc 1.

Câu 10: (NB) Đặc điểm cấu tạo của prôtêin bậc 4 là

A. cấu tạo bởi một mạch không xoắn cuộn.

B. cấu tạo bởi hai mạch không xoắn cuộn.

C. cấu tạo bởi một mạch xoắn cuộn.

D. cấu tạo bởi hai hay nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau.

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc bậc 4 là cấu trúc của một số loại prôtêin gồm hai hoặc nhiều chuỗi axit amin cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.

Câu 11: (TH) Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

A. Cấu trúc bậc 1.

B. Cấu trúc bậc 2.

C. Cấu trúc bậc 3.

D. Cấu trúc bậc 4.

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc chủ yếu thể hiện tính đặc thù của prôtêin là cấu trúc bậc 1 bởi cấu trúc bậc 1 là trình tự sắp xếp các axit amin liên kết với nhau tạo thành chuỗi.

Câu 12: (NB) Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?

A. Cấu trúc bậc 1.

B. Cấu trúc bậc 1 và 2.

C. Cấu trúc bậc 2 và 3.

D. Cấu trúc bậc 3 và 4.

Đáp án: D

Giải thích:

Chức năng sinh học của prôtêin thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và 4.

Câu 13: (TH) Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

(1) Xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

(2) Giúp bảo vệ cơ thể.

(3) Điều hoà trao đổi chất.

(4) Chỉ huy việc tổng hợp NST.

(5) Cung cấp nguyên liệu tạo năng lượng.

(6) Quy định các tính trạng của cơ thể.

Phương án đúng là

A. (2).

B. (3), (4).

C. (4).

D. (1), (5).

Đáp án: C

Giải thích:

- (1), (2), (3), (5), (6) đều là các vai trò của prôtêin.

- Prôtêin không có chức năng chỉ huy việc tổng hợp NST.

Câu 14: (TH) Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây có thành phần cấu tạo là prôtêin?

A. Enzyme.

B. Kháng thể.

C. Hoocmôn.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D

Giải thích:

Prôtêin là thành phần cấu tạo của enzim, kháng thể, hormone.

Câu 15: (TH) Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?

A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền.

B. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể.

C. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống.

D. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể.

Đáp án: A

Giải thích:

Prôtêin không có chức năng chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền là vai trò chủ yếu của ADN.

Câu 16: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là

A. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại

B. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại

C. Hai chuỗi axit amin

D. Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo

Đáp án: B

Câu 17: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở

A. Trong nhân tế bào

B. Tại ribôxôm của tế bào chất

C. Trên màng tế bào

D. Trên phân tử ADN

Đáp án: B

Câu 18: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2 và 3

C. Cấu trúc bậc 1 và 2

D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Đáp án: D

Câu 19: Protein không có vai trò nào sau đây

A. Bảo vệ các bào quan thông qua khả năng thực bào

B. Là thành phần cấu tạo nên các hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất

C. Là thành phần cấu tạo nên chất xúc tác

D. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể

Đáp án: A

Câu 20: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là

A. Ribônuclêôtit

B. Axit nuclêic

C. Axit amin

D. Các nuclêôtit

Đáp án: C

Câu 21: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.

3. Kích tố, điều hòa trao đổi chất.

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.

5. Nguyên liệu oxy hóa tạo năng lượng.

6. Quy định các tính trạng của cơ thể. Phương án đúng là:

A. 2

B. 3,4

C. 4

D. 1,5

Đáp án: C

Câu 22: Yếu tố nào sau đây chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin?

A. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó.

B. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin đó.

C. Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin đó.

D. Thành phần axit amin trong phân tử prôtêin đó.

Đáp án: A

Câu 23: Một gen có chiều dài 5100Å thì phân tử prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin?

A. 497 axit amin

B. 498 axit amin.

C. 499 axit amin.

D. 500 axit amin.

Đáp án: B

Câu 24: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là

A. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

B.Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

C. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

D. Cả 3 yếu tố trên

Đáp án: C

Câu 25: Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.

D. Có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Đáp án: B

Câu 26: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Đáp án: D

Giải thích: Chức năng sinh học của protein thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 27: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.

6. Quy định các tính trạng của cơ thể.

Phương án đúng là:

A. 2
B. 3, 4
C. 4
D. 1, 5

Đáp án: C

Giải thích: Prôtêin không chỉ huy việc tổng hợp NST.

Câu 28: Prôtêin không có chức năng nào sau đây ?

A. Cấu trúc
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
C. Điều hoà quá trình trao đổi chất
D. Truyền đạt thông tin di truyền

Đáp án: D

Giải thích:

Protein không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền

Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin

Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…

Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?

A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền.
B. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể.
C. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống
D. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể.

Đáp án: A

Giải thích: Protein không có chức năng chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền

Câu 30: Chức năng chủ yếu của prôtêin là:

A. Chức năng cấu trúc và xúc tác.
B. Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất,
C. Chức năng bảo vệ.
D. Cả A, B và c đều đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin

Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…

Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone

Câu 31: Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?

A. Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất,
B. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.
C. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.
D. Cả A, B và c đều đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Vai trò của prôtêin:

+ Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất,

+ Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.

+ Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.

Câu 32: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

A. Enzim
B. Kháng thể
C. Hoocmôn
D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích: Prôtêin là thành phần cấu tạo của enzim, kháng thể, hoocmôn.

Câu 33: Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?

A. 4
B. 8
C. 16
D. 20

Đáp án: D

Giải thích: Có hơn 20 axit amin tham gia cấu tạo protein

Câu 34: Phân tử prôtêin có thể có tới bao nhiêu hình thức cấu trúc?

A. 2
B. 4
C. 8
D. 16

Đáp án: B

Giải thích: Phân tử protein có 4 bậc cấu trúc

Câu 35: Trong không gian, prôtêin có mấy loại cấu trúc khác nhau?

A. 3 cấu trúc
B. 4 cấu trúc
C. 5 cấu trúc
D. 6 cấu trúc

Đáp án: B

Giải thích: Trong không gian, prôtêin có 4 loại cấu trúc khác nhau

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

Trắc nghiệm Bài 21: Đột biến Gen

Trắc nghiệm Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

Trắc nghiệm Bài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Trắc nghiệm Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)

1 2853 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: