TOP 40 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 31 (có đáp án 2024): Công nghệ tế bào
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 31: Công nghệ tế bào có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 31.
Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 31: Công nghệ tế bào
Câu 1: (NB) Công nghệ tế bào là
A. ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra các mô cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
B. công nghệ chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
C. công nghệ chuyên nghiên cứu và xử lí các quá trình xảy ra trong tế bào.
D. công nghệ xử lí bộ NST của tế bào để tạo ra các sinh vật biến đổi gen theo nhu cầu của con người.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2: (NB) Ứng dụng không thuộc công nghệ tế bào là
A. nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
B. nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng.
C. nhân bản vô tính ở động vật.
D. tạo ưu thế lai.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 3: (NB) Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở loại sinh vật nào?
A. Vật nuôi.
B. Vi sinh vật.
C. Vật nuôi và vi sinh vật.
D. Cây trồng.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4: (NB) Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh?
A. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
D. Hoocmôn sinh trưởng.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5: (NB) Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây?
A. Đỉnh sinh trưởng.
B. Bộ phận rễ.
C. Bộ phận thân.
D. Cành lá.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6: (NB) Trong công đoạn của công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo ra
A. mô hoàn chỉnh.
B. mô sẹo.
C. cơ quan hoàn chỉnh.
D. cơ thể hoàn chỉnh.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 7: (NB) Mô sẹo có đặc điểm là
A. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
B. gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
C. gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt.
D. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8: (NB) Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
A. Chất kháng thể.
B. Hoocmôn sinh trưởng.
C. Vitamin.
D. Enzim.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9: (TH) Thao tác không được sử dụng trong nuôi cấy tế bào và mô là
A. tách tế bào, nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô non (mô sẹo).
B. sử dụng hoocmôn sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hay cơ thể hoàn chỉnh.
C. nuôi cấy mô sẹo trong môi trường tối ưu cho phát triển thành cơ quan hay cơ thể hoàn chỉnh.
D. gây đột biến bằng các tác nhân phóng xạ.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10: (TH) Việc ứng dụng nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp nhân nhanh giống cây trồng đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
B. Giúp tạo ra giống có nhiều ưu điểm như sạch nấm bệnh, đồng đều về đặc tính của giống gốc,...
C. Giúp tạo ra nhiều biến dị tốt.
D. Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Đáp án: C
Giải thích:
- Ứng dụng nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng giúp nhân nhanh giống cây trồng đáp ứng yêu cầu của sản xuất, giúp tạo ra giống có nhiều ưu điểm như sạch nấm bệnh, đồng đều về đặc tính của giống gốc,... giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
- Nhân giống vô tính trong ống nghiệm không nhằm tạo ra nhiều biến dị tốt mà giữ nguyên đặc điểm di truyền của giống gốc.
Câu 11: (TH) Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô tế bào được dựa trên
A. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
D. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 12: (TH) Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, phương pháp tạo giống bằng tạo dòng tế bào xôma có biến dị được sử dụng trong việc
A. tạo ra các giống cây trồng mới, có các kiểu gen khác nhau của cùng một giống ban đầu.
B. tạo ra các đột biến ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên thành thể khảm.
C. tạo ra các giống cây trồng mới, có kiểu gen giống nhau của từ một số giống ban đầu.
D. tạo ra các dòng tế bào đơn bội, các dòng tế bào này có các kiểu gen khác nhau.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13: (NB) Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp
A. gây đột biến gen.
B. sinh sản hữu tính.
C. nhân bản vô tính.
D. gây đột biến dòng tế bào xôma.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 14: (NB) Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào?
A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất.
B. Tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý.
C. Tạo ra cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người.
D. Tạo ra giống có năng suất cao, miễn dịch tốt.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15: (TH) Lựa chọn nào không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính?
A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
B. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người.
C. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
D. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 16: Kĩ thuật nào dưới đây là ứng dụng của công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô tế bào
C. Cấy truyền phôi
D. Nhân bản vô tính
Đáp án: A
Câu 17: Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với
A. Cừu mẹ
B. Cừu cho nhân và cho trứng
C. Cừu cho trứng
D. Cừu cho nhân
Đáp án: D
Câu 18: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
C. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
Đáp án: A
Câu 19: Công nghệ tế bào là
A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
D. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
Đáp án: C
Câu 20: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là:
A. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
B. Được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
C. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
Đáp án: C
Câu 21: Khi nói về tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
2. Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành các dòng tế bào đơn bội.
3. Consixin là hóa chất có hiệu quả rất cao trong việc gây đột biến đa bội.
4. Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào sinh dục khác loài.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án: B
Câu 22: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp
A. Nuôi cấy hạt phấn, lai xôma
B. Nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
C. Cấy truyền phôi
D. Chuyển gen từ vi khuẩn
Đáp án: C
Câu 23: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào có sử dụng hóa chất consixin?
A. Nuôi cấy mô tế bào
B. Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn
C. Nuối cấy mô tế bào và lai tế bào sinh dưỡng
D. Nuôi cấy hạt phấn và lai tế bào sinh dưỡng
Đáp án: D
Câu 24: Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nuôi cấy và lưỡng bội hóa hạt phấn có thể tạo ra đời con có kiểu hình khác cây mẹ.
B. Lai 2 tế bào trần cùng loại tạo ra thể song nhị bộ.
C. Nuôi cấy mô tế bào để tạo ra quần thể cây trồng có kiểu gen đa dạng.
D. Cấy truyền phôi ở động vật chỉ cần sử dụng 1 cá thể cái để nuôi phôi.
Đáp án: A
Câu 25: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xoma
B.cấy truyền phôi
C. chuyển gen từ vi khuẩn
D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
Đáp án: B
Câu 26: Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì?
A. Công nghệ tế bào.
B. Công nghệ gen.
C. Kỹ thuật PCR.
D. Công nghệ sinh học.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 27: Ứng dụng của công nghệ tế bào là
A. nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
B. nuôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo giống.
C. nhân bản vô tính.
D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng, nuôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo giống, nhân bản vô tính.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 28: Mô sẹo là mô:
A. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
B. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
C. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt.
D. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 29: Phương pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trông có ý nghĩa gì?
A. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng mới.
B. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường.
C. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng cho năng suất cao.
D. Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Đáp án:D
Giải thích:
Câu 30: Để phát hiện và chọn lọc dòng tế bào soma biến dị người ta sử dụng phương pháp gì?
A. Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào.
B. Phương pháp chuyển gen.
C. Phương pháp nhân bản vô tính.
D. Phương pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 31: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh sau khi tế bào hoặc mô được nuôi cấy nhờ công nghệ tế bào có kiểu gen như dạng gốc vì
A. Cơ thể hoàn chỉnh được sinh ra từ một tế bào của dạng gốc.
B. Bộ gen trong nhân được sao chép lại nguyên vẹn nhờ nguyên phân.
C. Các mô, tế bào được nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng thích hợp.
D. Cả A, B, C
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 32: Đâu không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính là gì?
A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
B. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người.
C. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
D. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhân bản vô tính không làm giảm tuổi thọ của động vật được nhân bản.
B. Ở Việt Nam đã nhân bản vô tính thành công đối với cá trạch.
C. Nhân bản vô tính mở ra triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
D. Nhân bản vô tính giúp tăng nhanh số lượng cá thể từ một mô sẹo ban đầu ở thực vật.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 34: Ở nước ta, những loài thực vật nào đã được nhân giống vô tính trong ống nghiệm thành công?
A. Khoai tây
B. Mía
C. Dứa
D. Cả A, B, C
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 35: Để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh người ta sử dụng gì?
A. Hoocmon sinh trưởng.
B. Môi trường dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Đáp án khác.
Đáp án: A
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 32: Công nghệ Gen
Trắc nghiệm Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
Trắc nghiệm Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án