TOP 40 câu Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 40 (có đáp án 2024): Ôn tập phần di truyền và biến dị
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 40.
Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị
Câu 1: (NB) Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 4.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2: (TH) Đâu không phải là ứng dụng của công nghệ gen?
A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới.
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
C. Nhân bản vô tính ở động vật.
D. Tạo động vật biến đổi gen.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 3: (NB) Đột biến gen bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
A. Đặc điểm và cấu trúc của từng gen.
B. Tác nhân ở môi trường ngoại cảnh hay trong tế bào.
C. Các điều kiện sống của sinh vật.
D. Cả A và B.
Đáp án: D
Giải thích:
Đột biến gen bị ảnh hưởng của:
- Đặc điểm và cấu trúc của từng gen: gen dễ bị đột biến hay khó.
- Các tác nhân của môi trường bên trong hoặc bên ngoài tế bào: loại tác nhân, liều lượng và cường độ của tác nhân đột biến.
Câu 4: (TH) Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng?
A. Quá trình dịch mã xảy ra cả ở trong nhân và ngoài tế bào chất.
B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (polyriboxom) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin
C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.
D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.
Đáp án: B
Giải thích:
- A sai vì quá trình dịch mã chỉ xảy ra ở tế bào chất.
- C sai vì mỗi phân tử mARN chỉ tổng hợp 1 loại prôtêin.
- D sai vì mỗi chuỗi pôlipeptit do 1 loại mARN tổng hợp.
Câu 5: (NB) Thường biến là
A. sự biến đổi xảy ra trên NST.
B. sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền.
C. sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN.
D. sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6: (TH) Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể một của cây cà độc dược có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 26.
B. 24.
C. 25.
D. 23.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7: (NB) Đồng sinh là hiện tượng
A. chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ.
B. nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ.
C. có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ.
D. chỉ sinh 1 con trong một lần sinh của mẹ.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8: (TH) Đặc điểm nào là sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN?
A. Trong cấu trúc của các đơn phân có đường ribôzơ.
B. Cấu trúc không gian xoắn kép.
C. Đều có các loại bazơ nitơ A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân.
D. Mỗi đơn phân được cấu tạo bởi một phân tử H3PO4, 1 phân tử đường 5 cacbon và 1 bazơ nitơ.
Đáp án: D
Giải thích:
Ý A sai, chỉ trong ARN có đường ribôzơ còn ADN là đường đêôxiribôzơ.
Ý B sai, ADN cấu trúc không gian xoắn kép từ 2 mạch, ARN có cấu tạo mạch đơn
Ý C chưa chính xác, ADN có các loại bazơ nitơ A, T, G, X; ARN có các loại bazơ nitơ A, U, G, X.
Câu 9: (NB) Cấu trúc thuộc loại prôtêin bậc 3 là
A. một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại.
B. hai chuỗi axit amin xoắn lò xo.
C. một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại.
D. hai chuỗi axit amin.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10: (VD) Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại ađênin, 800 nuclêôtit loại guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là
A. 100 vòng.
B. 50 vòng.
C. 25 vòng.
D. 5 vòng.
Đáp án: A
Giải thích:
A = T = 200 nu; G = X = 800 nu.
→ Số cặp nu là: 200 + 800 = 1000 cặp nu.
→ Số vòng xoắn trong phân tử ADN là: 1000 : 10 = 100 vòng xoắn.
Câu 11: (TH) Phát biểu nào đúng khi nói về hoạt động của NST tại kì trung gian I và II?
A. Đều xảy ra nhân đôi NST.
B. Đều xảy ra tiếp hợp giữa các crômatit.
C. Chỉ có kì trung gian I mới xảy ra nhân đôi NST.
D. Chỉ có kì trung gian II mới xảy ra nhân đôi NST.
Đáp án: C
Giải thích:
- NST chỉ nhân đôi ở kì trung gian của giảm phân I.
- Kì trung gian ở giảm phân II rất ngắn, không có sự nhân đôi của NST.
Câu 12: (NB) Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêôtit như thế nào?
A. Bổ sung với mạch mã gốc.
B. Bổ sung với mạch mã sao.
C. Bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U.
D. Bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay bằng U.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 13: (TH) Đột biến không làm thay đổi số nuclêôtit nhưng làm tăng một liên kết hiđrô trong gen. Đó là dạng đột biến nào sau đây?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit A – T bằng một căp nuclêôtit G – X.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit G – X bằng một cặp nuclêôtit A – T.
C. Thêm một cặp A – T.
D. Mất một cặp G – X.
Đáp án: A
Giải thích:
A. Đúng. Đột biến không làm thay đổi số nuclêôtit nhưng làm tăng một liên kết hiđrô trong gen là thay thế một cặp nuclêôtit A – T bằng một căp nuclêôtit G – X.
B. Sai. Thay thế một cặp nuclêôtit G – X bằng một cặp nuclêôtit A – T làm giảm 1 liên kết hiđrô.
C. Sai. Thêm một cặp A – T sẽ làm tăng 2 nuclêôtit và tăng 2 liên kết hiđrô.
D. Sai. Mất một cặp G – X sẽ làm giảm 2 nuclêôtit và giảm 3 liên kết hiđrô.
Câu 14: (NB) Moocgan đã phát hiện hiện tượng liên kết gen khi thực hiện hành động nào?
A. Cho lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp về hai cặp gen.
B. Cho F1 dị hợp hai cặp gen tạp giao.
C. Tự thụ phấn ở đậu Hà lan F1 dị hợp hai cặp gen.
D. Lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp hai cặp gen.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 15: (NB) Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là
A. sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con.
B. sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con.
C. sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
D. sự phân chia đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 16: Cho biết trường hợp nào không thuộc một dạng đột biến?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến màu sắc
Đáp án: D
Câu 17: Phát biểu nào sai khi nào về đột biến?
A. Đột ngột
B. Liên tục
C. Biến đổi nhiễm sắc thể và gen
D. Dẫn đến biến đổi ADN
Đáp án: B
A. 320
B. 170
C. 160
D. 240
Đáp án: C
A. 7
B. 21
C. 14
D. 28
Đáp án: A
Xác định bộ NST lưỡng bội của loài biết khi nghiên cứu một loài thực vật, phát hiện thấy tối đa 120 kiểu thể tam nhiễm kép (2n + 1 + 1) khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể của loài.
A.64
B. 48
C. 24
D. 32
Đáp án: D
A. Số lượng NST của tế bào tăng lên gấp bội.
B. Rối loạn sự hình thành thoi vô sắc trong giảm phân.
C. Tất cả bộ NST tự nhân đôi nhưng không phân li trong phân bào.
D. Một cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li trong phân bào
Đáp án: C
A. Gynander chỉ có thể là nam
B. Gynander chỉ có thể là nữ
C. Gynander có các mô của giới tính khác trên đó
D. Gynander có một nửa cơ thể là nam và nửa còn lại là nữ
Đáp án: C
A. 1
B. 0,67
C. 1,5
D. 0,47
Đáp án: C
A. Somatostatin
B. Testosterone
C. Phenylalanin hydroxylase
D. Phenylalanin
Đáp án: C
A. nhóm bệnh di truyền gây yếu cơ
B. mất cơ
C. viêm gân
D. ung thư cơ
Đáp án: A
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Trắc nghiệm Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Trắc nghiệm Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án