Tính: (2x^2 + 3y)^3

Với giải bài 26 trang 14 sgk Toán lớp 8 Tập 1 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 8. Mời các bạn đón xem:

1 4358 lượt xem


Giải Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

Video Giải Bài 26 trang 14 Toán 8 Tập 1

Bài 26 trang 14 Toán 8 Tập 1: Tính:

a) (2x2 + 3y)3;

b) 12x33.

Lời giải:

a) Ta thấy rằng biểu thức này có dạng vế trái của hằng đẳng thức số (4) với A = 2x2, B = 3y.

Áp dụng hằng đẳng thức số (4), ta có:

(2x2 + 3y)3 = (2x2)3 + 3.(2x2)2.3y + 3.2x2.(3y)2 + (3y)3

= 8x6 + 3.4x4.3y + 3.2x2.9y2 + 27y3

= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3

Vậy (2x2 + 3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3.

b) Ta thấy rằng biểu thức này có dạng vế trái của hằng đẳng thức số (5) với A=12x và B = 3.

Áp dụng hằng đẳng thức số (5), ta có:

Tính: (2x^2 + 3y)^3 (ảnh 1)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 13 Toán 8 Tập 1: Tính (a + b)(a + b)2 (với a, b là hai số tùy ý)...

Câu hỏi 2 trang 13 Toán 8 Tập 1: Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời...

Câu hỏi 3 trang 13 Toán 8 Tập 1: Tính [a + (-b)]3 (với a, b là các số tùy ý)...

Câu hỏi 4 trang 13 Toán 8 Tập 1: Phát biểu hằng đẳng thức số (5) bằng lời...

Bài 27 trang 14 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu...

Bài 28 trang 14 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: a)x3 + 12x2 + 48x + 64...

Bài 29 trang 14 Toán 8 Tập 1: Đố. Đức tính đáng quý. Hãy viết mỗi biểu thức sau...

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) có đáp án

1 4358 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: