Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 7

Với giải sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 7 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 7.

1 453 15/11/2023


Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 7

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số y = x3 + 3x2 ‒ 2. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M(‒1; ‒6) có hệ số góc bằng:

A. 18.

B. ‒3.

C. 7.

D. 9.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có y'=3x2+6x.

Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M(‒1; ‒6) có hệ số góc bằng y'1=3.

Câu 2 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y = x3 ‒ 3x + 1 có đạo hàm tại x = ‒1 bằng

A. 0.

B. 6.

C. ‒6.

D. ‒1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có y'=3x23.

y'1=0.

Câu 3 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hai hàm số f(x) = 3x3 ‒ 3x2 + 6x ‒ 1 và g(x) = x3 + x2 ‒ 2. Bất phương trình f''xf'x+g'x80 có tập nghiệm là

A. 1;103.

Cho hai hàm số fx = 3x^3 ‒ 3x^2 + 6x ‒ 1 và gx = x^3 + x^2 ‒ 2 Bất phương trình

D. ;1103;+.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

f'x=9x26x+6

f''x=18x6

g'x=3x2+2x

Từ đó f''xf'x+g'x80

18x69x26x+6+3x2+2x806x2+26x2001x103

Vậy bất phương trình f''xf'x+g'x80 có tập nghiệm là Cho hai hàm số fx = 3x^3 ‒ 3x^2 + 6x ‒ 1 và gx = x^3 + x^2 ‒ 2 Bất phương trình.

Câu 4 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y=2x13x+2 có đạo hàm là

A. y'=13x+22.

B. y'=73x+22.

C. y'=13x+22.

D. y'=73x+22.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

y'=2x1'3x+22x13x+2'3x+22=73x+22.

Câu 5 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y=x1x+1 có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là

A. y''1=14.

B. y''(1)=14.

C. y''(1)=12.

D. y''(1)=12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có

y'=x1'x+1x1x+1'x+12=2x+12

Hàm số y = x-1 / y+1 có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là

Vậy y''1=41+13=12

Câu 6 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y=3x2+1 có đạo hàm là

A. x2+13xx2.

B. x2+13x2+1ln3.

C. 2x3x2+1ln3.

D. 3x2+1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có y'=3x2+1ln3.2x=2x3x2+1ln3.

Câu 7 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số y = ln (cos x) có đạo hàm là.

A. 1cosx.

B. ‒tan x.

C. tan x.

D. cot x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

y'=sinxcosx=tanx.

Câu 8 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Hàm số fx=ex2+4 có đạo hàm tại x = 1 bằng.

A. f'1=e5.

B. f'1=2e5.

C. f'1=e55.

D. f'1=e525.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có f'x=ex2+4.2x2x2+4=xex2+4x2+4.

Vậy f'1=e12+412+4=e55.

B. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) fx=4x+1 tại x = 2;

b) fx=x4 tại x = ‒1;

c) fx=1x+1;

d) fx=x2+13

Lời giải:

a) Với x014, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx04x+14x0+1xx0

=limxx044x+14x0+14x+14x0+1

=limxx044x+14x0+14x+14x0+14x+1+4x0+1

=limxx044x+1+4x0+1

=424x0+1.

Vậy y'2=424.2+1=23.

b) Với x0 ℝ, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx0x4x04xx0

=limxx0x4x04xx0=limxx0x2x02x2+x02xx0

=limxx0xx0x+x0x2+x02xx0

=limxx0x+x0x2+x02=2x0.2x02=4x03

Vậy y'(1)=4.(1)3=4.

c) Với x01, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx01x+11x0+1xx0

=limxx01x+11x0+1xx0=limxx0x0+1x+1xx0x+1x0+1

=limxx0x0xxx0x+1x0+1=limxx01x+1x0+1

=1x0+12.

Vậy y'(x)=1x+12x1.

d) Với x0 ℝ, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx0x2+13x02+13xx0

=limxx0x+x0x2+13x02+13xx0x+x0

=limxx0x+x0x2+13x02+13x2x02=limxx0x+x0x2+13x02+13x2+1x02+1

=limxx0x+x0x2+13x02+13x2+13x02+13x2+123+x2+13x02+13+x02+123

=limxx0x+x0x2+123+x2+13x02+13+x02+123=limxx02x03x02+123.

Vậy y'x=2x3x2+123 (x ℝ).

Bài 2 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = 2x3 – x2 + 2x +1 có đồ thị (C). Tìm tiếp tuyến với (C) có hệ số góc nhỏ nhất.

Lời giải:

Gọi tiếp tuyến là d và tiếp điểm M(x0,f(x0)).

Ta có f'x=6x22x+2=6x162+116116.

Vậy hệ số góc của d nhỏ nhất bằng 116 khi x0=16.

Phương trình đường tiếp tuyến d:

yf16=f'16x16

y7154=116x16

y=116x+109108

Vậy tiếp tuyến với (C) có hệ số góc nhỏ nhất là d: y=116x+109108.

Bài 3 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Vị trí chuyển động của một vật trên đường thẳng được biểu diễn bởi công thức st=3t3+5t+2, trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật đó khi t = 1.

Lời giải:

Ta có s't=9t2+5 nên s''t=18t.

s'1=9.12+5=14 (m/s)

s''1=18.1=18 (m/s2)

Vậy khi t = 1, vận tốc và gia tốc của vật đó lần lượt bằng 14 m/s và 18 m/s2.

Bài 4 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xx2x+1;

b) y=1x23x+1;

c) y=2x+33x+2.

Lời giải:

a) y'=x'x2x+1+xx2x+1'

=x2x+12x+x2x12x

=xx212+12x+2xx12

=52xx+12x1.

b) y'=x23x+1'x23x+12

=2x3x23x+12.

c) y'=2x+3'3x+22x+33x+2'3x+22

=23x+2+2x+333x+22=53x+22.

Bài 5 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xsinx1tanx;

b) y=cosx2x+1;

c) y = sin23x;

d) y = cos2(cos3x).

Lời giải:

a) y'=xsinx'1tanx+xsinx1tanx'1tanx2

=sinx+xcosx1tanx+xsinx1cos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanxxsinx+xsinxcos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinx1+1cos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinx1cos2xcos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinxsin2xcos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinxtan2x1tanx2.

b) y'=sinx2x+1.x2x+1'

=sinx2x+1.12x2x+1.x2x+1'

=sinx2x+12x2x+1.2x1

=2x1sinx2x+12x2x+1.

c) y'=2sin3x.sin3x'=2sin3x.cos3x.3

=3sin6x.

d) y=cos2cos3x=2coscos3x.coscos3x'

=2coscos3x.sincos3x.cos3x'

=2coscos3x.sincos3x.sin3x.3

=3sin3xsin2cos3x.

Bài 6 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau biết rằng f và g là các hàm số có đạo hàm trên ℝ:

a) y = f(x3);

b) y=f2x+g2x.

Lời giải:

a) y'=f'x3.x3'=3x2f'x3.

b) y'=12f2x+g2x.f2x+g2x'

=2fxf'x+2gxg'x2f2x+g2x

=fxf'x+gxg'xf2x+g2x.

Bài 7 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số fx=x3+2x2mx5. Tìm m để

a) f'x=0 có nghiệm kép.

b) f'x0 với mọi x.

Lời giải:

Ta có f'x=3x2+4xm

Δ=424.3.m2.4=16+12m8=4+3m2.

a) f'x=0 có nghiệm kép khi Δ=4+3m2=0 hay m=43.

b) f'x0 với mọi x khi Δ=4+3m20 hay m43.

Bài 8 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số fx=x22x+8. Giải phương trình f'x=23.

Lời giải:

Ta có f'x=12x22x+8.x22x+8'

=2x22x22x+8=x1x22x+8.

f'x=23x1x22x+8=23

2x22x+8=3x1x<1

4x22x+8=9x12

4x22x+8=9x22x+1

5x210x23=0

x=5+2355 (loại); x=52355 (nhận).

Vậy x=52355.

Bài 9 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y=x1x+2;

b) y=3x+2;

c) y = xe2x.

Lời giải:

a) y'=x+2x1x+22=3x+22.

y''=3.2x+23=6x+23.

b) y=3x+2=3x+2'23x+2=323x+2.

y''=3.12.3x+2'23x+23=3.343x+23

=943x+23.

c) y'=xe2x=e2x+xe2x'=e2x+x.e2x.2=2x+1e2x.

y''=2x+1'e2x+2x+1e2x'=2e2x+2x+1e2x.2

=2e2x+4x+2e2x=4x+1e2x.

Xem thêm lời giải SBT Toán lớp 11 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc

Bài 4: Khoảng cách trong không gian

Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện

1 453 15/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: