Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit

Với giải sách bài tập Toán 11 Bài 2: Phép tính lôgarit sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 11 Bài 2.

1 918 01/11/2024


Giải SBT Toán 11 Bài 2: Phép tính lôgarit

Bài 1 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log9181;

b) log 10 000;

c) log 0,001;

d) log0,7 1;

e) log554;

g) log0,5 0,125.

Lời giải:

a) log9181=log992 = -2;

b) log 10 000 = log 104 = 4;

c) log 0,001 = log(10)3 = – 3;

d) log0,7 1 = 0;

e) log554=log5514=14;

g) log0,5 0,125 = log0,5 0,53 = 3.

Bài 2 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 3log35;

b) eln 3;

c) 72log78;

d) 2log23+log25;

e) 4log215;

g) 0,001log2.

Lời giải:

a) 3log35 = 5;

b) eln 3 = 3;

c) 72log78=7log782 = 82 = 64;

d) 2log23+log25=2log23.2log25 = 3.5 = 15;

e) 4log215=22log215

= 2log2152=152=125.

g) 0,001log 2 = 103log2 = 10log23= 23 = 18.

Bài 3 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log3910+log330;

b) log5 75 + log5 3;

c) log3592log35;

d) 4log12 2 + 2log12 3;

e) 2log52log5410+log52;

g) log33log393+2log3274.

Lời giải:

a) log3910+log330=log3910.30=log333=3;

b) log575log53=log5753=log525=log552=2;

c) log3592log35=log359log352

= log359log35=log359:5=log332=2;

d) 4log122+2log123=log1224+log1232

= log12(24.33)=log12(4.3)2=log12122=2;

e) 2log52log5410+log52

= log522log5410+log52

= log54log5410+log52

= log542410=log515=log5512=12;

g) log33log393+2log3274

= log3312log3323+2log3334

= 1223+2.34=43.

Bài 4 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log8132;

b) log5 3 . log3 5;

c) 21log52;

d) log27 25 . log5 81.

Lời giải:

a) log8132=log2132log28=log225log223=53;

b) log53.log35=log531log53=1;

c) 21log52=2log25=5;

d) log2725.log581=log325log327log381log35

= log352log333log334log35=2log3534log35=83.

Bài 5 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Tính:

a) log3 5. log5 7 .log7 9;

b) log2125.log3132.log5127.

Lời giải:

a) log3 5. log5 7 .log7 9;

= log35.log37log35.log39log37

= log332=2.

b) log2125.log3132.log5127=log252.log325.log533

⇔ (–2) log2 5. (–5)log3 2. (–3) . (–3) log5 3

⇔ –30 log2 5 . log2 3 . log5 3 log7 21

30log25.log22log23.log23log25=30.

Bài 6 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Sử dụng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) log7 21;

b) log 2,25;

c) log14;

d) log0,5 3 + log5 0,3.

Lời giải:

a) log7 21 = 1,5646;

Ta nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 1,5646.

b) log 2,25 = 0,3522;

Ta nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 0,3522.

c) log14 =1,3195;

Ta nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 1,3195.

d) log0,5 3 + log5 0,3 = –2,333.

Ta nhập máy tính:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Ta được kết quả:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính trang 13 SBT Toán 11 Tập 2

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư – 2,333.

Bài 7 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Đặt log2 3 = a, log2 5 = b. Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a và b.

a) log­2 45;

b) log2156;

c) log3 20.

Lời giải:

a) log­2 45 = log2 32.5

= 2log2 3 + log2 5 = 2a + b;

b) log2156=log215log26 = 12log215log2(2.3)

= 12log2(3.5)(log22+log23) = 12(log23+log25)(1+log23)

= 12(a+b)(1+a)=a2+b21;

c) log320=log320log23=log2(22.5)log33

= 2log22+log25log23=2+ba.

Bài 8 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Đặt log x = a, log y = b, log z = c (x, y, z > 0). Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a, b, c.

a) log (xyz);

b) logx3y3100z;

c) logz (xy2) z ≠ 1.

Lời giải:

a) log(xyz) = log x + log y + log z = a + b + c;

b) logx3y3100z=logx3y3log100z

= logx3y13log102z12

= 3logx+13logy212logz

= 3a+13b12c2;

c) logz(xy2)=logxy2logz

= logxy+2loglogz=a+2bc.

Bài 9 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Đặt log2 3 = a, log3 15 = b. Biểu thị log3018 theo a và b.

Lời giải:

Đặt log2 3 = a, log3 15 = b. Biểu thị log30 18 theo a và b

Lý thuyết Phép tính lôgarit

1. Khái niệm lôgarit

Cho hai số thực dương a, b với a1. Số thực α thỏa mãn đẳng thức aα=b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.

α=logabaα=b.

Chú ý:

Từ định nghĩa, ta có:

  • loga1=0;logaa=1;logaab=b;alogab=b.
  • log10b được viết là logb hoặc lgb;
  • logeb được viết là lnb.

2. Tính chất

Với a>0,a1,M>0,N>0, ta có:

  • loga(MN)=logaM+logaN (lôgarit của một tích)
  • loga(MN)=logaMlogaN (lôgarit của một thương)
  • logaMα=αlogaM(αR) (lôgarit của một lũy thừa)

Chú ý: Đặc biệt, ta có:

  • loga1N=logaN;
  • logaMn=1nlogaM với nN.

3. Công thức đổi cơ số

Cho các số dương a, b, N, a1,b1, ta có:

logaN=logbNlogba.

Đặc biệt, ta có:

logaN=1logNa(N1); logaαN=1αlogaN(α0).

Sơ đồ tư duy Phép tính lôgarit

Lý thuyết Phép tính lôgarit (Chân trời sáng tạo 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 1)

Xem thêm lời giải SBT Toán lớp 11 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 5 trang 160

Bài 1: Phép tính lũy thừa

Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài tập cuối chương 6

1 918 01/11/2024


Xem thêm các chương trình khác: