Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục

Với giải sách bài tập Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 11 Bài 3.

1 318 lượt xem


Giải SBT Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục

Bài 1 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Dùng định nghĩa, xét tính liên tục của hàm số:

a) f(x) = x3 ‒ 3x + 2 tại điểm x = ‒2;

b) fx=3x+2 tại điểm x = 0.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, chứa điểm ‒2.

Ta có:

⦁ f(‒2) = (‒2)3 ‒ 3.(‒2) + 2 = 0;

limx2fx=limx2x33x+2=23 - 3.(-2) + 2 = 0.

Suy ra limx2fx=f2.

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = ‒2.

b) Tập xác định của hàm số là D=23;+, chứa điểm 0.

Ta có:

f0=30+2=2.

limx0fx=limx03x+2=limx03x+2 

=3limx0x+2=30+2=2

Suy ra limx0fx=f0

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 0.

Bài 2 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x = 2.

a) fx=62x khi x22x26 khi x<2;

b) fx=x24x2 khi x20  khi x=2.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm 2.

Ta có:

limx2+fx=limx2+62x=622=2

limx2fx=limx22x26 = 2 . 26 - 6 = 2

⦁ f(2) = 6 ‒ 2.2 = 2.

Suy ra limx2+fx=limx2fx=f2

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 2.

b) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, chứa điểm 2.

Ta có:

limx2fx=limx2x24x2=limx2x2x+2x2

=limx2x+2=2+2=4

⦁ f(2) = 0

Suy ra limx2fxf2

Vậy hàm số không liên tục tại điểm x = 2.

Bài 3 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số:

a) fx=|x+1| tại điểm x = ‒1;

b) gx=x1x1khi x11khi x=1 tại điểm x = 1.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm ‒1.

Ta có:

limx1+x+1=limx1+x+1=1+1=0

limx1x+1=limx1x+1=limx1x1=11=0

f1=1+1=0

Suy ra limx1+fx=limx1fx=f1

Vậy hàm số liên tục tại x = ‒1.

b) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, có chứa điểm 1.

Ta có:

limx1+gx=limx1+x1x1=limx1+x1x1=limx1+1=1.

limx1gx=limx1x1x1=limx11xx1=limx11=1

Suy ra limx1+gxlimx1gx

Vậy hàm số không liên tục tại điểm x = ‒1.

Bài 4 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số fx=x+22x2 khi x2a khi x=2.

Lời giải:

Ta có:

limx2fx=limx2x+22x2=limx2x+22x+2+2x2x+2+2

=limx2x+24x2x+2+2=limx21x+2+2=14.

Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi limx2fx=f214=a.

Vậy a=14 là giá trị cần tìm.

Bài 5 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:

a) f(x) = x3 ‒ x2 + 2;

b) fx=x+1x24x;

c) fx=2x1x2x+1;

d) fx=x22x.

Lời giải:

a) f(x) là hàm đa thức có tập xác định là ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

b) Ta có: x2 ‒ 4x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 và x ≠ 4.

f(x) là hàm số phân thức có tập xác định D = ℝ ∖ {0; 4} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 0), (0; 4) và (4; +∞).

c) Ta có: x2x+1=x122+34>0,x

f(x) là hàm số phân thức có tập xác định ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

d) Ta có: x2 ‒ 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 và x ≥2

f(x) là hàm số thức có tập xác định D = (‒∞; 0] ∪ [2; +∞) nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 0] và [2; +∞).

Bài 6 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:

a) fx=tanx1x2;

b) fx=1sinx.

Lời giải:

a) Điều kiện: 1 ‒ x2 > 0 ⇔ ‒1 < x < 1.

Hàm số y=1x2 xác định và liên tục trên (‒1; 1).

Hàm số y = tanx xác định và liên tục trên các khoảng π2+;π2+ (với k ∈ ℤ)

Do 1;1π2;π2 nên hàm số y = tanx xác định và liên tục trên (‒1; 1).

Suy ra, hàm số fx=tanx1x2 liên tục trên (‒1; 1).

b) Điều kiện: sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ (k ∈ ℤ)

Do đó hàm số liên tục trên các khoảng ;k+1π với k ∈ ℤ.

Bài 7 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số f(x) = x ‒ 1 và g(x) = x2 ‒ 3x + 2. Xét tính liên tục của các hàm số:

a) y = f(x).g(x);

b) y=fxgx;

c) y=1fx+gx.

Lời giải:

a) Ta có y = f(x).g(x) = (x ‒ 1)(x2 ‒ 3x + 2)

Hàm số trên là hàm đa thức có tập xác định là ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

b) Ta có y=fxgx=x1x23x+2

Ta có: x2 ‒ 3x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 và x ≠ 2.

Hàm số trên là hàm số phân thức có tập xác định D = ℝ ∖ {1; 2} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 1), (1; 2) và (2; +∞).

c) Ta có y=1fx+gx=1x1+x23x+2

=1x22x+1=1x12

Ta có: (x – 1)2> 0 ⇔ x ≠ 1

Hàm số trên là hàm phân thức có tập xác định D = ℝ \ {1} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 1) và (1; +∞).

Bài 8 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số fx=2x     khi x<1x2+x khi x1gx=2xx2 khi x<1x2+a khi x1.

Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số h(x) = f(x) + g(x) liên tục tại x = 1.

Lời giải:

Ta có: hx=fx+gx=2+xx2 khi x<1x+a khi x1.

limx1hx=limx12+xx2=2+112=2;

limx1+hx=limx1+x+a=1+a;

h1=1+a.

Hàm số h(x) liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi limx1hx=limx1+hx=h1.

2=1+aa=1

Vậy a = 1.

Bài 9 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y=fx=x2+ax+b khi x<2x2x        khi x2.

Tìm giá trị của các tham số a và b sao cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ.

Lời giải:

Ta có: y=fx=x2+ax+b khi x<2x2x        khi x2

Suy ra: y=fx=x2+ax+b    khi     2<x<2x2x          khi     x2;   x2.

limx2fx=limx2x2x=22+2=8=f2;

limx2+fx=limx2+x2+ax+b=42a+b;

limx2fx=limx2x2+ax+b=4+2a+b;

limx2+fx=limx2+x2x=222=0=f2.

Hàm số liên tục tại x = ‒2 x = 2 khi và chỉ khi

limx2fx=limx2+fx=f2limx2fx=limx2+fx=f2

42a+b=84+2a+b=02a+b=122a+b=4a=2b=8.

Vậy a = 2, b = ‒8 là các giá trị cần tìm.

Bài 10 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng phương trình:

a) x3 + 2x ‒ 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (‒1; 1).

b) x2+x+x2=1 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

Lời giải:

a) Xét hàm số f(x) = x3 + 2x ‒ 1 xác định trên khoảng (‒1; 1) và có:

⦁ f(‒1) = (‒1)3 + 2.(‒1) ‒ 1 = ‒4.

⦁ f(1) = 13 + 2.1 ‒ 1 = 2.

Do f(‒1).f(1) < 0 nên phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (‒1; 1).

b) Xét hàm số fx=x2+x+x21 xác định trên khoảng (0; 1) và có:

f0=02+0+021=1.

f1=12+1+121=2.

Do f(0).f(1) < 0 nên phương trình f(x) = 0 hay x2+x+x2=1 có nghiệm thuộc (0; 1).

Bài 11 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + (y ‒ 1)2 = 1. Với mỗi số thực m, gọi Q(m) là số giao điểm của đường thẳng d: y = m với đường tròn (C). Viết công thức xác định hàm số y = Q(m). Hàm số này không liên tục tại các điểm nào?

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x^2 + (y ‒ 1)^2 = 1. Với mỗi số thực m gọi Q(m)

Lời giải:

Ta : Q(m) = 0   khi m < 0 hay m > 21   khi m = 0 hay m = 22   khi 0 < m < 2

Ta có limm0Qm=0;limm0+Qm=2;f0=1

nên limm0Qmlimm0+Qmf0

Do đó hàm số y = Q(m) không liên tục tại m = 0.

Ta có: limm2Qm=2; limm2+Qm=0;   f2=1 nên limm2Qm  limm2+Qm  f2

Do đó hàm số y = Q(m) không liên tục tại m = 2.

Vậy hàm số không liên tục tại các điểm m = 0 và m = 2.

Bài 12 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A, cắt nửa đường tròn tại C và tạo với đường thẳng AB góc α0<α<π2.

Kí hiệu diện tích tam giác ABC là S(α) (phụ thuộc vào α). Xét tính liên tục của hàm số S(α) trên khoảng 0;π2 và tính các giới hạn limα0+Sα,limαπ2Sα.

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A

Lời giải:

Do tam giác ABC vuông tại C nên với α0;π2 ta có:

⦁ AC = AB.cosα = 2cosα;

⦁ BC = AB.sinα = 2sinα;

Sα=12ACBC=122cosα2sinα=sin2α.

Do hàm số y = sin2α đều liên tục trên ℝ, mà 0;π2 nên hàm số y = S(α) liên tục trên khoảng 0;π2.

Khi đó:

+) limα0+Sα=limα0+sin2α=0;

+) limαπ2Sα=limαπ2sin2α=0.

Xem thêm lời giải SBT Toán lớp 11 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 3 trang 91

Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Bài 2: Hai đường thẳng song song

Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Bài 4: Hai mặt phẳng song song

1 318 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: