Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau: f(x)=căn (4x+1) tại x = 2

Lời giải Bài 1 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11.

1 753 15/11/2023


Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 7

Bài 1 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) f(x)=4x+1 tại x = 2;

b) f(x)=x4 tại x = ‒1;

c) f(x)=1x+1;

d) f(x)=3x2+1

Lời giải:

a) Với x014, ta có:

y'(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx04x+14x0+1xx0

=limxx04(4x+14x0+1)(4x+1)(4x0+1)

=limxx04(4x+14x0+1)(4x+14x0+1)(4x+1+4x0+1)

=limxx04(4x+1+4x0+1)

=424x0+1.

Vậy y'(2)=424.2+1=23.

b) Với x0 ℝ, ta có:

y'(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0x4x04xx0

=limxx0x4x04xx0=limxx0(x2x02)(x2+x02)xx0

=limxx0(xx0)(x+x0)(x2+x02)xx0

=limxx0(x+x0)(x2+x02)=2x0.2x02=4x03

Vậy y'(1)=4.(1)3=4.

c) Với x01, ta có:

y'(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx01x+11x0+1xx0

=limxx01x+11x0+1xx0=limxx0(x0+1)(x+1)(xx0)(x+1)(x0+1)

=limxx0x0x(xx0)(x+1)(x0+1)=limxx01(x+1)(x0+1)

=1(x0+1)2.

Vậy y'(x)=1(x+1)2(x1).

d) Với x0 ℝ, ta có:

y'(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx03x2+13x20+1xx0

=limxx0(x+x0)(3x2+13x20+1)(xx0)(x+x0)

=limxx0(x+x0)(3x2+13x20+1)x2x20=limxx0(x+x0)(3x2+13x20+1)(x2+1)(x20+1)

=limxx0(x+x0)(3x2+13x20+1)(3x2+13x20+1)(3(x2+1)2+3x2+13x20+1+3(x20+1)2)

=limxx0x+x03(x2+1)2+3x2+13x20+1+3(x20+1)2=limxx02x033(x20+1)2.

Vậy y'(x)=2x33(x2+1)2 (x ℝ).

1 753 15/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: