TOP 26 câu Trắc nghiệm Vi khuẩn có đáp án - Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 27: Vi khuẩn có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 27.
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 27: Vi khuẩn - Kết nối tri thức
A. Lý thuyết
I. Đa dạng vi khuẩn
- Vi khuẩn là những sinh vật có kích thước nhỏ, chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi.
- Vi khuẩn có mặt ở mọi nơi: trong không khí, trong nước, trong đất, trong cơ thể sinh vật.
II. Cấu tạo của vi khuẩn
- Vi khuẩn có cấu tạo đơn bào với cấu trúc gồm 3 thành phần chính là vùng nhân, tế bào chất và màng tế bào.
- Hầu hết vi khuẩn có thành tế bào bao ngoài màng tế bào.
- Nhiều vi khuẩn có roi làm nhiệm vụ di chuyển và lông giúp chúng bám vào tế bào vật chủ.
III. Vai trò của vi khuẩn
- Vi khuẩn giúp cố định đạm, phân giải xác sinh vật, cung cấp dinh dưỡng cho đất.
- Lợi khuẩn trong cơ thể người giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ da, tăng cường miễn dịch, hỗ trợ tiêu hóa.
- Trong đời sống, vi khuẩn được sử dụng trong chế biến thực phẩm (đồ muối chua, sản phẩm lên men,…), sản xuất thuốc kháng sinh, thuốc trừ sâu, xử lí chất thải,…
IV. Một số bệnh do vi khuẩn
- Vi khuẩn gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, một số bệnh phổ biến như: lao, viêm phổi, uốn ván, giang mai, phong, tả,…
- Vi khuẩn còn gây ra các bệnh trên cơ thể thực vật và động vật như: héo xanh cà chua, khoai tây; thối nhũn bắp cải; bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm, gia súc; bệnh đóng dấu ở lợn,…
- Ngoài ra, vi khuẩn cũng là nguyên nhân khiến thức ăn, đồ uống bị hỏng.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Vi khuẩn là những sinh vật:
A. Đơn bào nhân sơ
B. Có cấu trúc đơn giản
C. Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Vi khuẩn là những sinh vật:
- Đơn bào nhân sơ
- Có cấu trúc đơn giản
- Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi vì kích thước vô cùng nhỏ bé
Câu 2: Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:
A. Hình cầu
B. Sống riêng lẻ hoặc từng đám
C. Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ
D. Cả ba đáp án đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có hình cầu (cầu khuẩn), có kích thước hiển vi, sống riêng lẻ hoặc từng đám, có cấu tạo cơ thể là sinh vật nhân sơ
Câu 3: Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây
A. Riêng lẻ
B. Thành chuỗi
C. Thành từng đám
D. Cả ba đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vi khuẩn trong hình phân bố riêng lẻ
Câu 4: Môi trường sống của vi khuẩn
A. Chỉ ở dưới nước
B. Chỉ ở trên cạn
C. Ở khắp mọi nơi
Đáp án: C
Giải thích:
Môi trường sống: ở khắp mọi nơi: trong không khí, trong nước, trong đất, trong cơ thể chúng ta và cả các sinh vật sống khác
Câu 5: Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Giải thích:
Vi khuẩn có 3 hình dạng điển hình
+ Hình que: Trực khuẩn lị.
+ Hình cầu: Tụ cầu khuẩn.
+ Hình xoắn: Xoắn khuẩn giang mai.
Câu 6: Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn
A. Có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám
B. Có hình que, đứng 1 mình
C. Có hình cầu, đứng thành chuỗi
D. Có hình que, đứng thành chuỗi
Đáp án: A
Giải thích:
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám
Câu 7: Vi khuẩn lam có hình gì
A. Hình que
B. Hình cầu
C. Hình xoắn
D. Hình dấu phẩy
Đáp án: B
Giải thích:
Vi khuẩn lam có hình cầu, đứng cạnh nhau tạo thành các chuỗi
Câu 8: Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng
A. Mắt thường
B. Kính hiển vi
C. Kính lúp
D. Cả ba đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng kính hiển vi do kích thước của chúng rất nhỏ bé
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực
B. Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ
D. Hệ gen đầy đủ
Đáp án: C
Giải thích:
Cấu tạo vi khuẩn đơn giản, tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
Câu 10: Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn
A. Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài
B. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Cả ba đáp án đều đúng
Đáp án: B
Giải thích:
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn là chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
Câu 11: Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus
A. Môi trường sống
B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
C. Dinh dưỡng
D. Cả ba đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
Câu 12: Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?
A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát
B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối
C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát
D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối
Đáp án: A
Giải thích:
Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm xanh methylene nên để quan sát dễ hơn trước khi quan sát vi khuẩn trong dưa muối, cà muối người ta nhuộm tiêu bản bằng xanh methylene
Câu 13: Thời gian ủ sữa chua là
A. 1-2 giờ
B. 2-4 giờ
C. 5-10 giờ
D. 8-12 giờ
Đáp án: D
Giải thích:
Thời gian lí tưởng là 8 – 12 giờ để vi khuẩn hoạt động làm cho sữa có độ chua nhất định. Nếu ủ ít hơn mức thời gian trên sữa sẽ chưa đủ độ chua, còn nếu để quá lâu thì sữa sẽ chua quá và bị biến đổi gây hư hỏng
Câu 14: Nước được sử dụng làm sữa chua là
A. Nước lạnh
B. Nước đun sôi để nguội
C. Nước sôi
D. Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 500C
Đáp án: D
Giải thích:
Nước được sử dụng làm sữa chua là nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 500C
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng
Đáp án: C
Giải thích:
Vi khuẩn có vai trò:
- Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến
- Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh
- Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người là sai vì vi khuẩn cũng có một số tác hại như làm ôi thiu thức ăn, gây bệnh cho con người.
Câu 16: Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:
A. Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
B. Chế biến thực phẩm
C. Chế tạo phân bón
D. Gây bệnh cho con người và động vật
Đáp án: D
Giải thích:
Một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn:
- Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
- Chế biến thực phẩm
- Chế tạo phân bón
Câu 17: Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
A. Vi khuẩn E.coli
B. Vi khuẩn Lactic
C. Vi khuẩn Probiotic
D. Vi khuẩn acetic
Đáp án: B
Giải thích:
Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột
Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm sữa chua
Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia
Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu
Câu 18: Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối
A. Vi khuẩn E.coli
B. Vi khuẩn Lactic
C. Vi khuẩn Probiotic
D. Vi khuẩn acetic
Đáp án: B
Giải thích:
Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột
Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm dưa muối
Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia
Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu
Câu 19: Tác hại của vi khuẩn là
A. Gây bệnh cho con người
B. Gây bệnh cho động vật
C. Gây hư hỏng thực phẩm
D. Cả ba đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Tác hại của vi khuẩn là gây bệnh cho con người, động vật và gây hư hỏng thực phẩm
Câu 20: Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị
B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh vàng da
D. Bệnh thuỷ đậu
Đáp án: D
Giải thích:
Các đáp án A,B,C là bệnh do vi khuẩn gây ra
Đáp án D là bệnh do virus gây ra
Câu 21: Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Tiếp xúc người bệnh
D. Đường máu
Đáp án: A
Giải thích:
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào tiêu hóa là chủ yếu
Câu 22: Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?
A.Đường hô hấp
B.Đường ăn uống
C.Tiếp xúc người bệnh
D.Đường máu
Đáp án: D
Giải thích:
Con đường không phải con đường lây do vi khuẩn là đường máu
Câu 23: Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào
A. Ăn, uống
B. Gián tiếp qua động vật, đồ dùng
C. Hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
D. Cả ba đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
Câu 24: Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
A. Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
B. Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
C. Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Một số phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
- Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
- Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
- Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
Câu 25: Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:
A. Không ăn thức ăn đã hỏng
B. Ăn chín, uống chín
C. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,…
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Các biện pháp phóng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: không ăn thức ăn đã hỏng, ăn chín, uống chín, luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,…
Câu 26: Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.
A. Rửa tay dưới cồn
B. Đeo khẩu trang
C. Dùng kháng sinh
D. Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang
Đáp án: C
Giải thích:
Biện pháp có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra là dùng kháng sinh
Các câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều