TOP 17 câu Trắc nghiệm Cơ thể sinh vật có đáp án - Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 22.
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 22: Cơ thể sinh vật - Kết nối tri thức
A. Lý thuyết
I. Cơ thể là gì?
- Cơ thể chỉ một cá thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản (cảm ứng, dinh dưỡng, sinh trưởng và sinh sản,...)
II. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
- Cơ thể đơn bào có tổ chức đơn giản, cơ thể là một tế bào và thực hiện tất cả các quá trình sống cơ bản.
+ Ví dụ: vi khuẩn, nấm men,…
- Cơ thể đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, mỗi loại tế bào thường thực hiện một chức năng sống riêng biệt nhưng phối hợp với nhau thực hiện các quá trình sống cơ bản của cơ thể.
+ Ví dụ: con mèo, cây đào,…
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đặc điểm chính của cơ thể sinh vật:
A. Cảm ứng
B. Dinh dưỡng
C. Sinh trưởng và sinh sản
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Cơ thể chỉ một cá thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản: cảm ứng, dinh dưỡng, sinh trưởng và sinh sản,chết ...
Câu 2: Quá trình sinh trưởng của sinh vật là
A. Quá trình tạo ra con non
B. Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường
C. Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước
D. Quá trình loại bỏ các chất thải
Đáp án: C
Giải thích:
Quá trình sinh trưởng của sinh vật là quá trình cơ thể lớn lên về kích thước
Câu 3: Quá trình bài tiết của sinh vật là
A. Quá trình tạo ra con non
B. Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường
C. Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước
D. Quá trình loại bỏ các chất thải
Đáp án: D
Giải thích:
Quá trình bài tiết của sinh vật là quá trình loại bỏ các chất thải
Câu 4: Sinh vật là những
A. Vật sống
B. Vật không sống
C. Vừa là vật sống, vừa là vật không sống
D. Vật chất
Đáp án: A
Giải thích:
Sinh vật là những vật sống có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản: cảm ứng, dinh dưỡng, sinh trưởng và sinh sản...
Câu 5: Các sinh vật có kích thước khác nhau là do
A. Số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể khác nhau
B. Số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể giống nhau
C. Môi trường sống
D. Thức ăn
Đáp án: A
Giải thích:
Các sinh vật có kích thước khác nhau là do số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể khác nhau
Câu 6: Có thể quan sát trùng roi và vi khuẩn bằng gì?
A. Mắt thường
B. Kính hiển vi
C. Kính lúp
D. Kính viễn vọng
Đáp án: B
Giải thích:
Trong thực tế, không thể quan sát được trùng roi hay vi khuẩn bằng mắt thường bởi vì nó chỉ có kích thước bé như một tế bào.
Các đáp án A,C chỉ quan sát được tế bào đơn bào có kích thước lớn (tảo)
Câu 7: Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo:
A. Một tế bào
B. Hai tế bào
C. Hàng trăm tế bào
D. Hàng nghìn tế bào
Đáp án: A
Giải thích:
Cơ thể đơn bào là cơ thể đuợc cấu tạo từ 1 tế bào. Tế bào đó thực hiện được chức năng của một cơ thể sống
Các đáp án còn lại là ở cơ thể đa bào
Câu 8: Trong những cơ thể sinh vật dưới đây, đâu là cơ thể đơn bào
A. Con voi
B. Giun đất
C. Cây hoa hồng
D. Vi khuẩn E.coli
Đáp án: D
Giải thích:
Đáp án A,B,C đều là cơ thể đa bào (thực vật và động vật)
Đáp án D là vi khuẩn, hầu hết vi khuẩn đều là cơ thể đơn bào
Câu 9: Đặc điểm cơ thể trùng roi
A. Đơn bào, nhân thực
B. Đơn bào, nhân sơ
C. Đa bào, nhân thực
D. Đa bào, nhân sơ
Đáp án: B
Giải thích:
Trùng roi có cấu tạo cơ thể đơn bào , tế bào nhân sơ
Câu 10: Cơ thể trùng roi khác với vi khuẩn ở:
A. Trùng roi là tế bào nhân thực, vi khuẩn là tế bào nhân sơ
B. Trùng roi có lục lạp, vi khuẩn không có
C. Trùng roi có hạt dự trữ, vi khuẩn không có
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Điểm khác nhau của trùng roi và vi khuẩn là:
+ Trùng roi là nhân thực, vi khuẩn là nhân sơ
+ Trùng roi có lục lạp và hạt dự trữ, vi khuẩn không có
Câu 11: Cơ thể trùng biến hình được cấu tạo từ bao nhiêu tế bào?
A. Một tế bào
B. Hai tế bào
C. Ba tế bào
D. Bốn tế bào
Đáp án: A
Giải thích:
Cơ thể trùng biến hình được cấu tạo từ một tế bào
Câu 12: Các cơ thể sinh vật dưới đây, nhóm nào là cơ thể đa bào:
A. Tảo silic, rêu, ếch, vi khuẩn
B. Rêu, ếch, chim sâu
C. Vi khuẩn, giun đất, ếch
D. Trùng roi, cây ổi, bắp cải
Đáp án: B
Giải thích:
Cơ thể đa bào chủ yếu là nhóm động vật và thực vật
Đáp án A tảo và vi khuẩn là cơ thể đơn bào
Đáp án C vi khuẩn là cơ thể đơn bào
Đáp án D trùng roi là cơ thể đơn bào
Câu 13: Cơ thể đa bào:
A. Cấu tạo từ nhiều tế bào
B. Cấu tạo từ 1 tế bào
C. Chủ yếu cấu tạo từ các tế bào nhân sơ
D. Cấu tạo từ 1 tế bào nhân thực
Đáp án: A
Giải thích:
Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều tế bào
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào?
A. Có thể sinh sản
B. Có thể di chuyển
C. Có thể cảm ứng
D. Có nhiều tế bào trong cùng 1 cơ thể
Đáp án: D
Giải thích:
Cơ thể đa bào có nhiều tế bào trong cùng 1 cơ thể
Câu 15: Cơ thể thực vật được cấu tạo từ các tế bào
A. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn, tế bào cơ
B. Tế bào biểu bì, tế bào thần kinh…
C. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn…
D. Tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào hồng cầu…
Đáp án: C
Giải thích:
Cơ thể thực vật được cấu tạo từ các tế bào: tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn…
Câu 16: Cơ thể động vật được cấu tạo từ các tế bào
A. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn, tế bào cơ…
B. Tế bào biểu bì, tế bào thần kinh...
C. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn…
D. Tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào hồng cầu…
Đáp án: D
Giải thích:
Cơ thể động vật được cấu tạo từ các tế bào tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào hồng cầu…
Câu 17: Đặc điểm giống nhau ở cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào là:
A. Đều là vật sống
B. Cấu trúc tế bào gồm những phần chính: màng tế bào, chất tế bào và vật chất di truyền (nhân tế bào hoặc vụng nhân)
C. Đều được cấu tạo từ tế bào
D. Các đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Điểm giống nhau giữa cơ thể đơn bào và đa bào:
- Đều là vật sống
- Đơn vị cấu tạo nên cơ thể đều là tế bào gồm ba thành phần chính: mảng tế bào, chất tế bào và vật chất di truyền (nhân tế bào hoặc vụng nhân)
Các câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào
Trắc nghiệm Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều