Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 58 Reading - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 58 Reading trong Unit 8: Going away sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.

1 204 27/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 58 Reading - Friends plus

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Thân gửi phụ huynh và các học sinh,

A. Tôi viết thư này để nói với mọi người về chuyến đi khám phá thú vị của chúng ta vào thứ 6 ngày 14 tháng 6 tại trung tâm thám hiểm ngoài trời Woodlands ở Asham.

B. Rất mong tất cả học sinh sẽ ở trường vào lúc 7.45, chúng ta sẽ rời đi lúc 8 giờ sáng. Chúng ta sẽ đi bằng hai chiếc xe buýt và chúng ta phải di chuyển đúng giờ.

C. Các học sinh cần một chiếc cặp cùng với áo mưa, kem chống nắng và vài chiếc bánh mì kẹp. Các em có thể mua nước uống ngoài trung tâm

D. Trước giờ ăn trưa, tất cả học sinh sẽ học trèo cây. Học sinh sẽ được học trèo với giáo viên đặc biệt ở trung tâm.

E. Sau bữa trưa, học sinh sẽ đi bộ trong khu rừng khổng lồ của trung tâm.

F. Chúng ta sẽ quay lại trường lúc 5.15

1. Read the letter. Choose the correct words. (Đọc lá thư. Chọn những từ đúng)

A very big group of students are going to go by bus to an adventure centre with their teachers.

(Một nhóm lớn học sinh sẽ đi xe buýt đến trung tâm thám hiểm với giáo viên của họ)

2. Read the text again. Math questions 1-5 with paragraphs. (Đọc lại bài. Nối các câu với các đoạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1-F 2-C 3-E 4-B 5-D

Hướng dẫn dịch:

1-F: Chúng ta sẽ xuất phát lúc mấy giờ?

2-C: Tôi cần mang những cái gì?

3-E: Tôi sẽ làm gì vào buổi chiều.

4-B: Chúng ta sẽ đi bằng gì?

5-D: Tôi sẽ tham gia hoạt động gì trước bữa trưa?

3. Read the text again. Complete the sentence with one or two words from the text. (Đọc lại bài viết. Hoàn thành câu với 1 hoặc 2 từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. school

2. two

3. a bag

4. drinks

5. tree

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ gặp nhau ở trường.

2. Học sinh sẽ đi bằng hai chiếc xe buýt khác nhau.

3. Việc học sinh đeo cặp là quan trọng.

4. Học sinh không cần phải mang nước uống trong cặp.

5. Ở trung tâm thám hiểm, học sinh có thể học trèo cây.

4. Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời câu hỏi. Viết câu đầy đủ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Because they will leave at 8.00am.

2. The special teachers at the centre will teach them about tree climbing.

3. They are going to walk in the huge woods.

4. They are going to be back at their school around 5.15

5. Yes, I do. Because it’s interesting and adventurous.

Hướng dẫn dịch:

1. Tại sao học sinh cần đến trường vào lúc 7.45? Vì họ sẽ dời đi vào lúc 8.00

2. Ai sẽ dạy học sinh về việc trèo cây? Những giáo viên đặc biệt ở trung tâm sẽ dạy họ trèo cây.

3. Họ sẽ đi bộ ở đâu sau bữa trưa? Họ sẽ đi bộ trong khu rừng gỗ lớn.

4. Mấy giờ học sinh sẽ quay lại trường? Họ sẽ quay lại trường khoảng 5.15

5. Bạn có khích ngày thám hiểm không, tại sao? Có, vì nó thú vị và phiêu lưu.

5. VOCABULARY PLUS: Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. magnificent

2. expensive

3. new

4. boring

5. awesome

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi đã sưu tập được rất nhiều đẹp của cố đô Huế.

2. ‘Cuốn sách hướng dẫn này rất nhiều tiền’. ‘Ừ, nó đắt. Đừng mua nó’

3. ‘Cái cặp đi học của tôi thì cũ’. ‘Có lẽ bạn nên mua cái ba lô mới’.

4. Chương trình truyền hình về lễ hội trượt tuyết rất dài’. ‘Ừ, nó thực sự nhàm chán’.

5. ‘Hãy khám phá động Sơn Đoòng ở Việt Nam. Nó rất tuyệt vời khi bạn đi vào trong động’

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Friends plus hay khác:

Vocabulary (trang 54)

Language Focus (trang 55)

Vocabulary and Listening (trang 56)

Language Focus (trang 57)

Writing (trang 59)

Cumulative Review: Start Unit - Unit 8 (trang 63)

Language Focus Practice - Unit 8 (trang 73)

1 204 27/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: