Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 38 Vocabulary and Listening - Friends plus
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 38 Vocabulary and Listening trong Unit 5: Food and health sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.
SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 38 Vocabulary and Listening - Friends plus
1. Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)
Đáp án:
1. active, lazy
2. unfit, fit
3. healthy, unhealthy
4. well, ill
5. hungry, thirsty
Hướng dẫn dịch:
1. Julie rất năng động nhưng em của cô ấy thì lười
2. Oscar thì không đủ sức khỏe còn bố cậu ấy thì khỏe mạnh.
3. Ollie ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe còn Martin ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe
4. Murat thì khỏe nhưng em của bạn ấy hôm nay ốm
5. Katy thì đói còn Billy thì khát.
2. Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)
Đáp án:
1. tired |
2. unfit |
3. thirsty |
4. ill |
5. healthy |
6. lazy |
7. hungry |
8. fit |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn kìa, Paul đang ngồi. Có phải bạn ấy đang mệt sau trận bóng không?
2. Cậu có thể chạy lên núi cùng với tôi không? Không, tôi rất không khỏe vì tôi chả bao giờ tập thể dục cả.
3. Cậu có muốn uống nước không? Có, mình đang rất khát.
4. Fatma không ở trường. Có phải bạn ấy bị ốm rồi không?
5. Đồ uống này có tốt không? Không, nó không tốt cho bạn đâu
6. “Anh trai tôi chẳng bao giờ giúp làm việc nhà cả”, “Ờ nhà là anh ấy luôn lười vậy hả?”
7. “Con đói quá!”, “Ừ, để mẹ làm cho con một chiếc bánh mì kẹp”
8. Có phải Sifa rất khỏe mạnh không? Ừ, cô ấy bơi lội, chơi bóng rổ mỗi tuần.
3. Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là một ngày nóng nực và bạn đang khát. Bạn sẽ uống gì?
a. Một chút nước
b. Nước uống có ga lạnh
c. Một chút nước ép như nước táo hay nước nho
2. Bây giờ là 11 giờ sáng và bạn đang đói. Bạn sẽ ăn gì?
a. Một món ăn vặt tốt cho sức khỏe – có lẽ là táo hoặc lê
b. Nhiều khoai tây chiên hoặc một chút sô cô la
c. Một chiếc bánh mì kẹp nhỏ
3. Bây giờ là 9h30 sáng thứ bảy. Bạn đang làm gì?
a. Tôi đang đi bộ xuống thị trấn. Tôi lúc nào cũng năng động
b. Tôi nằm trên giường. Thỉnh thoảng tôi khá lười
c. Tôi chơi bóng rổ. Tôi rất khỏe khoắn.
4. Listen again and write True or False (Nghe lại và viết Đúng, Sai)
Hướng dẫn dịch:
1. Ben không uống nhiều nước.
2. Poppy có cơm trưa ở trường.
3. Ben có thể ăn sô cô la hoặc khoai tây chiên ở trường.
4. Poppy thỉnh thoảng chơi bóng bổ sau khi tan trường
5. Poppy rất khỏe mạnh.
6. Ben dậy lúc mười rưỡi.
5. Complete the sentences (hoàn thành câu)
1. I’m unfit because I rarely do exercise.
2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.
3. When I’m thirsty, I drink some cold water.
4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.
5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không khỏe mạnh vì tôi hiếm khi tập thể dục
2. Khi tôi đói, tôi sẽ làm một chiếc bánh mì kẹp thịt gà nhỏ.
3. Khi tôi khát, tôi uống một chút nước lạnh.
4. Tôi ăn thức ăn lành mạnh như hoa quẩ, rau củ, thịt gà.
5. Tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe như khoai tây chiên, đồ ngọt hay sô cô la.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)