Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 69 Language Focus Practice - Unit 4 - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 69 Language Focus Practice - Unit 4 trong Unit 4: Learning world sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.

1 83 27/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 69 Language Focus Practice - Unit 4 - Friends plus

1. Write the -ing form of the verbs. (Viết dạng động từ V-ing)

1. swim

swimming

bơi

2. drink

drinking

Uống

3. run

running

Chạy

4. practise

practising

Luyện tập

5. sit

sitting

Ngồi

6. repeat

repeating

Nhắc lại

7. survive

surviving

Sinh tồn

8. fly

flying

bay

2. Complete the dialogues using the present continuous form of the given verbs. (Hoàn thành hội thoại với thì hiện tại tiếp diễn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. is washing

2. am not using

3. is not studying

4. am chatting

5. is not eating

6. are helping

Hướng dẫn dịch:

1. Tamer đang ở đâu? Anh ấy đang rửa xe.

2. Mình có thể mượn máy tính chút không? Được, bây giờ tôi đang không dùng.

3. Mark đang làm bài tập về nhà có phải không? Không, bạn ấy không học bây giờ. Bạn ấy đang ở trong vườn.

4. Con đang dùng điện thoại à? Vâng ạ, con đang nói chuyện với bạn con, Martina

5. Con hươu cao cố trong vườn thú có ổn không? Không hẳn, bây giờ nó chẳng ăn chút thức ăn nào.

6. David và Anna bận phải không? Ừ, các bạn ấy đang giúp việc nhà.

3. Complete the questions using the present continuous. (Hoàn thành câu dùng thì hiện tại tiếp diễn).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. are you cooking

2. is teaching the piano

3. is Taylor Swift singing

4. are Peter and Ben

5. are those birds flying

6. is your uncle studying

Hướng dẫn dịch:

1. Melisa: Tôi đang nấu cơm tối.

Nuran: Cậu đang nấu gì vậy?

2. Erin: Mẹ tớ đang dạy piano.

Megan: Ai đang dạy piano?

3. Ann: Taylor Swift đang hát một bài rất hay.

Alice: Taylor Swift đang hát gì vậy?

4. Dan: Peter và Ben bây giờ đang ra ngoài.

Mark: Peter và Ben đang ở đâu?

5. Dad: Những con chim này đang bay trên bầu trời.

Robbie: Những con chim này bay ở đâu vậy?

6. Kemal: Chú của tôi đang học ở đại học.

Osman: Chú bạn đang học cái gì?

4. Write questions and short answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Are you concentrating on this TV programme? No, I’m not.

2. Are we practicing our pronunciation? Yes, we are.

3. Are you sitting in my chair? No, I’m not.

4. Is your sister making some new clothes? Yes, she is.

5. Are they revising for the history exam? Yes, they are.

5. Is he reading that book about animals? No, he isn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang tập trung vào chương trình truyền hình à? Không phải.

2. Chúng ta đang luyện tập phần phát âm sao? Đúng vậy.

3. Bạn đang ngồi trên ghế của tôi à? Không phải.

4. Chị gái bạn đang may vài bộ quần áo mới à? Đúng vậy.

5. Họ đang ôn tập cho bài kiểm tra lịch sử à? Đúng vậy.

6. Anh ấy đang đọc cuốn sách về động vật à? Không phải.

5. Complete the sentences using the given phrases. (Hoàn thành câu dùng từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Learning world | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. watch

2.’s playing

3. doesn’t work

4. plays

5. talks

6. isn’t working

7. ‘re watching

8. ‘s talking

Hướng dẫn dịch:

1.Eva và Grace xem ti vi hàng giờ mỗi ngày.

2. Mohamed bây giờ đang ở trong công viên. Bạn ấy đang chơi bóng đá.

3. Bố của tôi không làm việc ở cửa hàng. Ông ấy là giáo viên.

4. Julia thích thể thao. Cô ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.

5. Ông tôi có nhiều bạn. Ông nói chuyên với họ mỗi ngày.

6. Mẹ tôi không làm việc ở văn phòng ngày hôm nay. Mẹ đang ở bãi biển.

7. Các anh trai của cậu đâu? Họ đang xem phim về động vật.

8. Chị gái tôi không bận. Chị đang nói chuyện với Sophie trên điện thoại.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Friends plus hay khác:

Vocabulary (trang 30)

Language Focus (trang 31)

Vocabulary and Listening (trang 32)

Language Focus (trang 33)

Reading (trang 34)

Writing (trang 35)

Cumulative Review: Start - Unit 4 (trang 62)

1 83 27/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: