Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 67 Language Focus Practice - Unit 2 - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 67 Language Focus Practice - Unit 2 trong Unit 2: Days sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 6.

1 82 27/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 67 Language Focus Practice - Unit 2 - Friends plus

1. Complete the sentences using the affirmative form of the given verbs. (Hoàn thành câu, dùng dạng khẳng định của các động từ đã cho).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. chat

2. studies

3. play

4. goes

5. love

6. eats

Hướng dẫn dịch:

1. Ben và Dan không bao giờ im lặng. Họ nói chuyện rất nhiều.

2. Robert là một học sinh giỏi. Bạn ấy học suốt ngày.

3. Chúng tôi thường chơi tennis sau khi tan trường.

4. Osman đi đến trường bằng tàu.

5. Tôi có hứng thú với ngôn ngữ. Tôi yêu những bài học tiếng Anh và tiếng Pháp. Chúng thật tuyệt.

6. Harry luôn ăn một bữa trưa lớn.

2. Make the sentences negative. (Viết câu phủ định)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. My grandmother doesn’t get up early.

2. I don’t do my homework at school.

3. They don’t help with the housework.

4. We don’t go to school on foot.

5. You don’t like the new shopping center.

Hướng dẫn dịch:

1. Bà tôi không dậy sớm được.

2. Tôi không làm bài tập ở trường.

3. Họ không giúp làm việc nhà.

4. Chúng tôi không đi bộ đi học.

5. Bạn không thích trung tâm thương mại mới.

3. Complete the questions in the dialogues. (Hoàn thành câu hỏi trong đoạn hội thoại).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. do; get up

2. does; work

3. do; go

4. do; read

5. does; go

Hướng dẫn dịch:

1. Mấy giờ bạn thức dậy? Tôi dậy lúc 7.30.

2. Bố bạn làm việc ở đâu? Bố tôi làm việc ở thư viện.

3. Các bạn của cậu đi học bằng gì vậy? Họ đến trường bằng xe buýt.

4. Bạn có thường đọc không? Tôi đọc mỗi ngày.

5. Mấy giờ giáo viên của bạn về nhà? Giáo viên của chúng tôi về nhà lúc 4.00

4. Write the questions. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi. Viết câu trả lời về bạn).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Does your mum work in an office building? No, she doesn’t.

2. Do your friends play football in the park? Yes, they do.

3. Does your best friend study in the library? No, she doesn’t.

4. Do you go to the cinema every week? Yes, I do.

5. Do you live in a big town? No, I don’t.

6. Does your dad have lunch in a café every day? No, he doesn’t.

Hướng dẫn dịch:

1.Mẹ của bạn làm việc trong tòa nhà văn phòng à? Không phải.

2. Các bạn của cậu chơi bóng đá trong công viên à? Ừ, đúng vậy.

3. Bạn thân của cậu học ở trong thu viện à? Ừ, đúng vậy.

4. Bạn có đi đến rạp chiếu phim mỗi tuần không? Tôi có.

5. Bạn sống ở một thị trấn lớn à? Không phải.

6. Bố của bạn ăn trưa trong quán cà phê mỗi ngày phải không? Không phải.

5. Look at the key. Write sentences with the correct adverb of frequency. (Quan sát bảng. Viết câu với trạng từ tần suất)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. You usually help at home.

2. I sometimes play computer games.

3. This street is always dirty.

4. She often cleans the car.

5. The people are sometimes friendly.

6. Freddie never walks to school.

7. My mum rarely goes to the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thường đỡ đần công việc ở nhà.

2. Tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi máy tính.

3. Con đường này lúc nào cũng bẩn.

4. Cô ấy thường làm sạch xe.

5. Mọi người thỉnh thoảng thân thiện.

6. Freddie không bao giờ đi bộ đi học.

7. Mẹ tôi hiếm khi đến rạp chiếu phim.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Friends plus hay khác:

Vocabulary (trang 18)

Language Focus (trang 19)

Vocabulary and Listening (trang 20)

Language Focus (trang 21)

Reading (trang 22)

Writing (trang 23)

Cumulative Review: Start - Unit 2 (trang 60)

1 82 27/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: