TOP 40 câu Trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại (có đáp án 2024) - Hóa học 9

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa học 9.

1 2,968 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại

Bài giảng Hóa học 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại

Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau do có

A. Tính dẻo.

B. Tính dẫn điện.

C. Tính dẫn nhiệt.

D. Ánh kim.

Đáp án: A

Giải thích: Nhờ tính dẻo nên kim loại có thể rèn, kéo sợi, dát mỏng.

Câu 2: Tính chất không phải tính chất vật lí của kim loại là

A. Tính dẫn nhiệt.

B. Tính cách điện.

C. Ánh kim.

D. Tính dẻo.

Đáp án: B

Giải thích: Kim loại có ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt.

Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Đồng (Cu).

B. Kẽm (Zn).

C. Sắt (Fe).

D. Vonfam (W).

Đáp án: D

Giải thích:

Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân, nóng chảy ở -39oC và kim loại nóng chảy cao nhất là Vonfam (W) nóng chảy ở 3410oC.

Câu 4: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Đồng (Cu).

B. Kẽm (Zn).

C. Bạc (Ag).

D. Magie (Mg).

Đáp án: C

Giải thích: Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

Câu 5: Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay là do nhôm có

A. Nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Có tính dẻo.

C. Nhẹ và bền.

D. Dẫn điện tốt.

Đáp án: C

Giải thích: Nhôm và hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ...

Câu 6: Một mol đồng (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm) có thể tích 7,2 cm3 thì khối lượng riêng tương ứng là

A. 7,86 g/cm3.

B. 8,39 g/cm3.

C. 8,89 g/cm3.

D. 8,98 g/cm3.

Đáp án: C

Giải thích:

mCu = nCu MCu = 1.64 = 64 gam

Trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại có đáp án - Hóa học lớp 9 (ảnh 1)

Câu 7: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

A. Liti (Li).

B. Na (Natri).

C. Kali (K).

D. Rubiđi (Rb).

Đáp án: A

Giải thích: Liti là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất nên nhẹ nhất.

Câu 8: Kim loại thường được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại

A. Ag, Cu.

B. Au, Pt.

C. Au, Al.

D. Ag, Al.

Đáp án: B

Giải thích: Au, Pt, Ag được dùng làm trang sức.

Câu 9: 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 45,35 cm3.

B. 44,35 cm3.

C. 43,35 cm3.

D. 42,35 cm3.

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại có đáp án - Hóa học lớp 9 (ảnh 1)

Câu 10: Kim loại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

A. Na.

B. Rb.

C. Hg.

D. K.

Đáp án: C

Giải thích: Thủy ngân (Hg) ở điều kiện thường là chất lỏng.

Câu 11: Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào

A. Bản chất của kim loại.

B. Nhiệt độ của môi trường

C. Pha thể tích bên trong hay pha bề mặt bên ngoài của kim loại.

D. Pha bề mặt bên ngoài của kim loại.

Đáp án: A

Giải thích: Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại.

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có . . (X). . . cao.

b. Bạc vàng được dùng làm . . (Y). . . vì có ánh kim rất đẹp.

c. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do . . (Z). . . và . . (T). . .

d. Đồng và nhôm được dùng làm . . (G). . . là do dẫn điện tốt.

(X), (Y), (Z và T), (G) lần lượt là

A. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ và bền, dây điện.

B. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm và dẻo, dây điện.

C. độ cứng, dây điện, nhẹ và bền, đồ trang sức.

D. độ dẻo, cứng và bền, đồ trang sức, dây điện.

Đáp án: A

Giải thích:

a. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ nóng chảy cao.

b. Bạc vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp.

c. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do nhẹ bền.

d. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.

Câu 13: 1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 gam/cm3, có thể tích tương ứng là

A. 11 cm3.

B. 10 cm3.

C. 9 cm3.

D. 8 cm3.

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại có đáp án - Hóa học lớp 9 (ảnh 1)

Câu 14: Chọn các phát biểu đúng:

1. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất.

2. Kim loại nào dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt tốt.

3. Kim loại có ánh kim.

4. Mọi kim loại đều cháy được trong oxi.

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4.

C. 1, 3, 4.

D. 2, 3, 4.

Đáp án: A

Giải thích: Loại nhận định (4) vì Au và Pt không cháy trong oxi.

Câu 15: Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al. Kim loại nặng nhất là

A. Na.

B. Hg.

C. Cu.

D. Al.

Đáp án: B

Giải thích: Trong 4 kim loại trên, kim loại nặng nhất là Hg do có khối lượng riêng lớn nhất.

Câu 16: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

A. Nhôm (Al)

B. Bạc (Ag)

C. Đồng (Cu)

D. Sắt (Fe)

Đáp án: B

Câu 17: Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

A. Vonfam (W)

B. Đồng (Cu)

C. Sắt (Fe)

D. Kẽm (Zn)

Đáp án: A

Câu 18: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

A. Đồng (Cu)

B. Nhôm (Al)

C. Bạc (Ag)

D. Vàng (Au)

Đáp án: D

Câu 19: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

A. Liti (Li)

B. Na (Natri)

C. Kali (K)

D. Rubiđi (Rb)

Đáp án: A

Câu 20: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

A. Na

B. Zn

C. Al

D. K

Đáp án: C

Câu 21: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A. Ag, Cu.

B. Au, Pt.

C. Au, Al.

D. Ag, Al.

Đáp án: B

Câu 22: 1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 10 cm3

B. 11 cm3

C. 12cm3

D. 13cm3

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại

Câu 23: 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 50 cm3

B. 45,35 cm3

C. 55, 41cm3

D. 45cm3

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại

Câu 24: 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), thể tích 7,16 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là:

A. 7,86 g/cm3

B. 8,3g/cm3

C. 8,94g/cm3

D. 9,3g/cm3

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại

Câu 25: Kim loại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

A. Na.

B. Rb.

C. Hg.

D. Mn.

Đáp án: C

Giải thích:

Thủy ngân (Hg) ở điều kiện thường là chất lỏng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tính chất hóa học của kim loại có đáp án

Trắc nghiệm Dãy hoạt động của kim loại có đáp án

Trắc nghiệm Nhôm có đáp án

Trắc nghiệm Sắt có đáp án

Trắc nghiệm Hợp kim sắt: Gang, thép có đáp án

1 2,968 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: