TOP 40 câu Trắc nghiệm Tính chất của phi kim (có đáp án 2024) – Hóa học 9

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 Bài 25: Tính chất của phi kim có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa học 9.

1 4053 lượt xem


Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 25: Tính chất của phi kim

Bài giảng Hóa học 9 Bài 25: Tính chất của phi kim

Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Cả A, B, C

Đáp án: D

Giải thích: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.

Câu 2: Tính chất vật lý của phi kim

A. Dẫn nhiệt tốt

B. Dẫn điện tốt

C. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém

D. Chỉ tồn tại ở trạng thái rắn

Đáp án: C

Giải thích: Phi kim có tính dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 3: Đốt cháy 6,2 gam photpho bình chứa khí oxi, thu được m gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của m là

A. 11,8 gam

B. 12,6 gam

C. 13,4 gam

D. 14,2 gam

Đáp án: D

Giải thích:

Số mol của P là: nP = 0,2 mol

Phương trình phản ứng:

4P+5O22P2O50,2             0,1mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nP2O5 = 0,1 mol

Vậy khối lượng của P2O5 là:

m = 0,1.142 = 14,2 gam.

Câu 4: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là

A. C, Mg, P, Ca

B. S, Fe, Na, N

C. P, C, S, Si

D. Cu, Fe, Cl, I

Đáp án: C

Giải thích: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: P, C, S, Si

Câu 5: Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là

A. P

B. Cl2

C. Br2

D. I2

Đáp án: A

Giải thích:

Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là P

Phương trình phản ứng:

4P + 5O2 t° 2P2O5

Câu 6: Cho 4,6 gam natri tác dụng hết với V lít khí oxi ở đktc, sau phản ứng thu được natri oxit. Giá trị của V là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Đáp án: B

Giải thích:

Số mol Na là: nNa = 0,2 mol

Phương trình phản ứng:

4Na+2O22Na2O0,2     0,1     mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nO2 = 0,1 mol

Vậy thể tích khí O2 ở đktc là:

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Câu 7: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với

A. Kim loại và hiđro

B. Oxi và kim loại

C. Hiđro và oxi

D. Oxi.

Đáp án: A

Giải thích: Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim căn cứ vào khả năng của phi kim đó phản ứng với kim loại và hiđro. (SGK Hóa 9 – trang 75).

Câu 8: Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

A. Hiđro và clo

B. Photpho và oxi

C. Lưu huỳnh và oxi

D. Hiđro và oxi

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình phản ứng:

2H2 + O2 t° 2H2O

Nước là môi trường trung tính nên không làm quỳ đổi màu.

Câu 9: Cho 19,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thì thu được 40,8 gam muối. Kim loại M là

A. Zn

B. Fe

C. Mg

D. Cu

Đáp án: A

Giải thích:

Phương trình phản ứng:

M + Cl2 → MCl2

Theo phương trình phản ứng ta có:

nM = nMCl2

Suy ra 19,5M=40,8M+2.35,5

M = 65

Vậy M là Zn.

Câu 10: Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây tồn tại ở thể khí?

A. Lưu huỳnh

B. Clo

C. Cacbon

D. Photpho

Đáp án: B

Giải thích:

+ Photpho, cacbon, lưu huỳnh là các phi kim tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường

+ Clo là phi kim tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường.

Câu 11: Chất nào tác dụng với khí oxi tạo thành oxit bazơ?

A. Photpho

B. Lưu huỳnh

C. Clo

D. Magie

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình phản ứng:

2Mg + O2 t° 2MgO

Câu 12: Đốt cháy 3,2 gam Cu trong bình chứa 3,36 lít khí oxi ở đktc, thu được CuO có khối lượng là

A. 4 gam

B. 5 gam

C. 6 gam

D. 7 gam

Đáp án: A

Giải thích:

Số mol của Cu là:

nCu = 3,264 = 0,05 mol

Số mol của O2 là:

nO2=3,3622,4 = 0,15 mol

Phương trình phản ứng:

2Cu + O2 t° 2CuO

Xét 0,052=0,025<0,151=0,15

Suy ra Cu hết, O2

Theo phương trình phản ứng ta có:

nCuO = nCu = 0,05 mol

Vậy khối lượng của CuO thu được là:

mCuO = 0,05.80 = 4 gam.

Câu 13: Cặp chất nào dưới đây xảy ra phản ứng

A. Bột sắt và bột lưu huỳnh

B. Lưu huỳnh và oxi

C. Khí flo và hidro

D. Cả A, B, C

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình phản ứng:

S + Fe t° FeS

S + O2 t° SO2

F2 + H2 → 2HF (Phản ứng xảy ra cả trong bóng tối và nổ mạnh).

Câu 14: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với khí clo dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 49,6 gam

B. 24, 8 gam

C. 26,7 gam

D. 53,4 gam

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol của nhôm là:

nAl = 5,427= 0,2 mol

Phương trình phản ứng:

2Al+3Cl22AlCl30,2            0,2mol

Theo phương trình phản ứng ta có

nAlCl3 = 0,2 mol

Vậy khối lượng AlCl3 thu được là:

m = 0,2.133,5 = 26,7 gam.

Câu 15: Phi kim có mức hoạt động hóa học yếu nhất là

A. Flo

B. Oxi

C. Clo

D. Silic

Đáp án: D

Giải thích:

Theo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì thứ tự của các phi kim này là:

F > Cl > O > Si

Câu 16: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. Lỏng và khí

B. Rắn và lỏng

C. Rắn và khí

D. Rắn, lỏng, khí

Đáp án: D

Giải thích:

Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí

Câu 17: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

A. S, P, N2, Cl2

B. C, S, Br2, Cl2

C. Cl2, H2, N2, O2

D. Br2, Cl2, N2, O2

Đáp án: C

Giải thích:

Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: Cl2, H2, N2, O2

Loại A vì S ở thể rắn

Loại B và D vì Br2 ở thể lỏng

Câu 18: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là

A. C, S, O, Fe

B. Cl, C, P, S

C. P, S, Si, Ca

D. K, N, P, Si

Đáp án: B

Giải thích:

Dãy gồm các nguyên tố phi kim là Cl, C, P, S

Câu 19: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là

A. S, C, P

B. S, C, Cl2

C. C, P, Br2

D. C, Cl2, Br2

Đáp án: A

Giải thích:

Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là S, C, P

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 25 (có đáp án): Tính chất của phi kim (phần 2)

Loại B, C và D vì Cl2 và Br2 không phản ứng với O2

Câu 20: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với:

A. Hiđro hoặc với kim loại

B. Dung dịch kiềm

C. Dung dịch axit

D. Dung dịch muối

Đáp án: A

Giải thích:

Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với hiđro hoặc với kim loại

Câu 21: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với

A. oxi và kim loại.

B. hiđro và oxi.

C. kim loại và hiđro.

D. cả oxi, kim loại và hiđro.

Đáp án: D

Giải thích:

Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim căn cứ vào khả năng của phi kim đó phản ứng với cả oxi, kim loại và hiđro.

Câu 22: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

A. 6,72 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 2,24 lít.

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 25 (có đáp án): Tính chất của phi kim (phần 2)

Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm O2, Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua:

A. nước brom

B. dd NaOH

C. dd HCl

D. nước clo

Đáp án: B

Giải thích:

Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua dung dịch NaOH vì Cl2, CO2 và SO2 đều có phản ứng

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Câu 24: Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng một hóa chất sau:

A. dd BaCl2

B. dd NaOH

C. dd H2SO4

D. dd Ba(OH)2

Đáp án: A

Giải thích:

Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng dung dịch BaCl2. SO2 không hiện tượng còn SO3 tạo kết tủa trắng

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl

Câu 25: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M?

A. Fe

B. Cr

C. Al

D. Mg

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 25 (có đáp án): Tính chất của phi kim (phần 2)

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Clo có đáp án

Trắc nghiệm Cacbon có đáp án

Trắc nghiệm Các oxit của cacbon có đáp án

Trắc nghiệm Các oxit của cacbon có đáp án

Trắc nghiệm Silic - Công nghiệp silicat (có đáp án

1 4053 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: