TOP 40 câu Trắc nghiệm Nhiên liệu (có đáp án 2024) – Hóa học 9

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 Bài 41: Nhiên liệu có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa học 9.

1 3892 lượt xem


Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 41: Nhiên liệu

Bài giảng Hóa học 9 Bài 41: Nhiên liệu

Câu 1: Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành bao nhiêu loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành 3 loại: rắn, lỏng, khí.

Câu 2: Để sử dụng hiệu quả nhiên liệu, tránh gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường cần đảm bảo

A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy như: thổi thêm khí vào lò, xây ống khói cao để hút gió …

B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi như chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy…

C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Để sử dụng hiệu quả nhiên liệu, tránh gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường cần đảm bảo:

+ Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy như: thổi thêm khí vào lò, xây ống khói cao để hút gió …

+ Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi như chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy…

+ Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam một hiđrocacbon X có M = 84 đvC cho ta 10,56 gam CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có nX=3,3684=0,04mol

nCO2=10,5644=0,24mol

suy ra nC = 0,24 mol

Gọi a là số nguyên tử C trong phân tử X ta có:

a = nCnX=0,240,04= 6 nguyên tử C

Câu 4: Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?

A. CO

B. H2

C. CH4

D. C4H10

Đáp án: B

Giải thích: Khí H2 khi cháy sinh ra nước nên không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 5: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là

A. Than bùn

B. Than mỡ

C. Than non

D. Than gầy

Đáp án: D

Giải thích: Loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là: Than gầy

Câu 6: Nhiên liệu khí có đặc điểm là

A. Năng suất tỏa nhiệt cao

B. Dễ cháy hoàn toàn

C. Ít gây độc hại cho môi trường

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Nhiên liệu khí có đặc điểm là

+ Năng suất tỏa nhiệt cao.

+ Dễ cháy hoàn toàn.

+ Ít gây độc hại cho môi trường.

Câu 7: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 10% tạp chất không cháy là

A. 1680 lít

B. 2420 lít

C. 3010 lít

D. 1120 lít

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

mC=1.100-10100= 0,9 kg = 900 gam

Suy ra nC = 90012 = 75 mol

Phương trình phản ứng:

C+O2t°CO275   75

Theo phương trình phản ứng ta có

nO2= 75 mol

Vậy thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng là:

VO2= 75.22,4 = 1680 lít

Câu 8: Những chất cháy được khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng được gọi là

A. Điện năng.

B. Vật liệu.

C. Nhiên liệu.

D. Nguyên liệu.

Đáp án: C

Giải thích: Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than chứa 90% cacbon là

(Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 KJ nhiệt lượng)

A. 213698 KJ

B. 189078 KJ

C. 147750 KJ

D. 202308 KJ

Đáp án: C

Giải thích:

Khối lượng cacbon là:

mC = 5.90100= 4,5 kg = 4500gam

Suy ra nC = 450012= 375 mol

Nhiệt lượng tỏa ra là:

Q = 375.394 = 147750 KJ

Câu 10: Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất?

A. Than bùn

B. Than mỡ

C. Than non

D. Than gầy

Đáp án: A

Giải thích: Loại than có hàm lượng cacbon thấp nhất là: Than bùn.

Câu 11: Khối lượng CO2 sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 10% tạp chất không cháy là

A. 3090 gam

B. 2650 gam

C. 2890 gam

D. 3300 gam

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có mC = 1100-10100= 0,9 kg = 900gam

Suy ra nC = 90012= 75 mol

Phương trình phản ứng:

C+O2t°CO275   75

Theo phương trình phản ứng ta có

nCO2 = 75 mol

Khối lượng CO2 sinh ra là:

mCO2= 75.44 = 3300 gam.

Câu 13: Nhiên liệu rắn gồm

A. Than mỏ, gỗ.

B. Xăng, dầu hỏa.

C. Khí mỏ dầu, khí than.

D. Cồn, khí thiên nhiên.

Đáp án: A

Giải thích: Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ…

Câu 14: Nhiên liệu lỏng chủ yếu được dùng cho

A. xây dựng và sản xuất giấy.

B. các động cơ đốt trong, một phần nhỏ dùng để đun nấu và thắp sáng.

C. nghiên cứu khoa học.

D. nấu nướng và sưởi ấm.

Đáp án: B

Giải thích: Nhiên liệu lỏng chủ yếu được dùng cho các động cơ đốt trong, một phần nhỏ dùng để đun nấu và thắp sáng.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(1) Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành 3 loại: rắn, lỏng, khí.

(2) Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.

(3) Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn, ít gây độc hại cho môi trường.

(4) Than gầy là loại than có hàm lượng cacbon thấp nhất.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Số phát biểu đúng là (1), (2), (3)

Phát biểu (4) sai vì than gầy là loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90%.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.

B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.

C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …

D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.

Đáp án: D

Giải thích:

D sai vì Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn, ít gây độc hại cho môi trường.

Câu 17: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là

A. than gầy.

B. than mỡ.

C. than non.

D. than bùn.

Đáp án: A

Câu 18: Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?

A. CH4.

B. H2.

C. C4H10.

D. CO.

Đáp án: B

Giải thích:

Khí H2 khi cháy sinh ra nước nên không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 19: Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất ?

A. than gầy.

B. than mỡ.

C. than non.

D. than bùn.

Đáp án: D

Câu 20: Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy .

B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .

C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.

D. Cả 3 yêu cầu trên.

Đáp án: D

Câu 21: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?

A. Nhiên liệu khí.

B. Nhiên liệu lỏng.

C. Nhiên liệu rắn.

D. Nhiên liệu hóa thạch.

Đáp án: A

Câu 22: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là

A. 1,792 m3.

B. 4,48 m3.

C. 3,36 m3.

D. 6,72 m3.

Đáp án: A

Giải thích:

Khối lượng cacbon có trong 1kg than trên là:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 41 (có đáp án): Nhiên liệu

Vậy VO2 = 80.22,4 = 1792 lít = 1,792 m3.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng.

B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn.

C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn.

D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường.

Đáp án: C

Câu 24: Đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% cacbon. Tỏa ra nhiệt lượng là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng)

A. 788 kj.

B. 772,24 kj.

C. 386,12 kj.

D. 896 kj.

Đáp án: C

Giải thích:

Khối lượng C trong 12 gam than là:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 41 (có đáp án): Nhiên liệu

Nhiệt lượng tỏa ra là: Q = 0,98.344 = 386,12 kj.

Câu 25: Đốt một mẫu than (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than trên là

A. 94,64.

B. 64,94.

C. 49,64.

D. 46,94.

Đáp án: A

Giải thích:

Đổi 0,6 kg = 600 gam.

Đồi 1,06 m3 = 1060 lít → Vkhí = 1060 : 22,4 = 47,32 mol.

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 41 (có đáp án): Nhiên liệu

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Rượu etylic có đáp án

Trắc nghiệm Axit axetic có đáp án

Trắc nghiệm Mối liên hệ etilen, rượu etylic và axit axetic có đáp án

Trắc nghiệm Chất béo có đáp án

Trắc nghiệm Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo có đáp án

1 3892 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: