TOP 40 câu Trắc nghiệm Tính chất hóa học của axit (có đáp án 2024) – Hóa học 9
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa học 9.
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
Bài giảng Hóa học 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
Câu 1: Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất hóa học của axit?
A. Tác dụng với bazơ
B. Tác dụng với oxit bazơ
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với kim loại
Đáp án: C
Giải thích:
Tính chất hóa học chung của axit là:
+ Axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
+ Axit tác dụng với kim loại
+ Axit tác dụng với bazơ
+ Axit tác dụng với oxit bazơ
Câu 2: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. KCl
B. KNO3
C. Na2SO4
D. Ba(OH)2
Đáp án: D
Giải thích:
+ HCl phản ứng với Ba(OH)2 không xuất hiện kết tủa
Phương trình phản ứng:
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
+ H2SO4 phản ứng với Ba(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng (BaSO4)
Phương trình phản ứng:
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với Al ở nhiệt độ thường tạo ra khí hidro?
A. SO2
B. CO2
C. O2
D. HCl
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình phản ứng:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
Câu 4: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng là
A. MgO, BaCl2, ZnO
B. ZnO, CuO, Ba(OH)2
C. CuO, Ba(OH)2, Ba(NO3)2
D. BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2
Đáp án: D
Giải thích:
+ MgO, ZnO, CuO tác dụng với H2SO4 không sinh ra kết tủa.
+ BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 tác dụng với H2SO4 xuất hiện kết tủa màu trắng (BaSO4)
Phương trình phản ứng:
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3
Câu 5: Cho 7,2 gam magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric loãng, thu được V (lít) khí hidro ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 5,60 lít
Đáp án: C
Giải thích:
Số mol Mg là:
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
= 0,3 mol
Vậy thể tích khí H2 thu được là:
V = 0,3.22,4 = 6,72 lít.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al
B. Fe, Mg, Cu
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Zn, Ag
Đáp án: C
Giải thích:
Các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là: Fe, Al, Mg
Phương trình phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Chú ý: Cu, Ag đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với HCl.
Câu 7: Cho 8,1 gam kẽm oxit tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là
A. 13,6 gam
B. 12,6 gam
C. 14,5 gam
D. 11,6 gam
Đáp án: A
Giải thích:
Số mol HCl là:
nHCl = 0,2.2 = 0,4 mol
Số mol của ZnO là:
nZnO = = 0,1 mol
Phương trình phản ứng:
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
Xét
HCl dư, ZnO phản ứng hết
Theo phương trình phản ứng, ta có:
= 0,1 mol
Vậy khối lượng ZnCl2 thu được là:
0,1.136 = 13,6 gam.
Câu 8: Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch KOH. Thêm từ từ dung dịch HCl đến dư vào thì ta thấy màu giấy quỳ:
A. Màu xanh không thay đổi
B. Màu xanh chuyển dần sang đỏ
C. Màu tím không thay đổi
D. Màu đỏ không thay đổi
Đáp án: B
Giải thích:
Cho quỳ tím vào dung dịch KOH thì quỳ tím có màu xanh, thêm từ từ dung dịch HCl đến dư ta thấy quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ, ta có phương trình phản ứng:
KOH + HCl → KCl + H2O
Do dung dịch thu được chứa KCl và HCl dư nên có môi trường axit vì vậy làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 9: Dùng quỳ tím để nhận biết được cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch KOH và NaOH
B. Dung dịch HNO3 và HCl
C. Dung dịch KCl và K2SO4
D. Dung dịch NaOH và HCl
Đáp án: D
Giải thích:
- Dùng quỳ tím để nhận biết được dung dịch NaOH và HCl
+ Cho quỳ tím vào dung dịch NaOH thì quỳ tím chuyển sang màu xanh
+ Cho quỳ tím vào dung dịch HCl thì quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 10: Hòa tan hết 7,8 gam kali vào H2O thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để phản ứng với hết với dung dịch Y là
A. 150 ml
B. 50 ml
C. 100 ml
D. 200 ml
Đáp án: C
Giải thích:
Số mol của K là:
nK = = 0,2 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
nHCl = 0,2 mol
Vậy thể tích dung dịch HCl cần tìm là:
V = = 0,1 lít = 100 ml.
Câu 11: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Zn
B. K2SO3
C. MgCO3
D. BaCO3
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
H2 là khí nhẹ hơn không khí.
Câu 12: Cho a gam nhôm vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí hidro ở đktc. Giá trị của a là
A. 5,0 gam
B. 6,4 gam
C. 4,5 gam
D. 5,4 gam
Đáp án: D
Giải thích:
Số mol của H2 là:
= 0,3 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có
nAl = 0,2 mol
Vậy khối lượng Al cần tìm là:
a = 0,2.27 = 5,4 gam.
Câu 13: Khi cho dung dịch axit tác dụng với dung dịch bazơ thu được
A. Muối
B. Muối và khí hidro
C. Muối và nước
D. Dung dịch bazơ
Đáp án: C
Giải thích: Khi cho dung dịch axit tác dụng với dung dịch bazơ thu được muối và nước.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần vừa đủ 73 gam dung dịch HCl 20%. Oxit kim loại đó là
A. ZnO
B. CuO
C. CaO
D. MgO
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt công thức của oxit là XO
Khối lượng của HCl là:
mHCl =
= 14,6 gam
Số mol của HCl là:
nHCl = 0,4 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
nXO = 0,2 mol
Suy ra:
MXO = = 40 g/mol
Mà MX + MO = 40
MX = 40 – 16 = 24 g/mol
Suy ra X là Mg.
Vậy oxit đó là: MgO.
Câu 15: Cho các chất: Mg, MgO và Mg(OH)2. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 3 chất trên?
A. HCl
B. K2O
C. H2O
D. CO2
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình phản ứng:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Câu 16: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Mg
B. CaCO3
C. MgCO3
D. Na2SO3
Đáp án: A
Giải thích:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
Khí H2 nhẹ hơn không khí.
Câu 17: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
Đáp án: C
Giải thích:
Cu, Ag không phản ứng với H2SO4 loãng → đáp án C thỏa mãn.
Câu 18: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là
A. CO2, SO2, CuO.
B. SO2, Na2O, CaO.
C. CuO, Na2O, CaO.
D. CaO, SO2, CuO.
Đáp án: C
Giải thích:
Oxit bazơ + axit → muối + nước
CuO, Na2O, CaO là oxit bazơ (thỏa mãn).
Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn
B. Na2SO3
C. FeS
D. Na2CO3
Đáp án: B
Giải thích:
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ + H2O
SO2 là khí có mùi hắc, nặng hơn không khí
SO2 làm đục nước vôi trong theo phản ứng:
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Câu 20: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy được trong không khí
B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
D. Chất khí không tan trong nước.
Đáp án: B
Giải thích:
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O
CO2 là khí không cháy, không duy trì sự cháy, sư sống.
Khí CO2 tan ít trong nước và làm đục nước vôi trong theo phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Câu 21: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2
X và Y lần lượt là:
A. H2SO4 và BaSO4
B. HCl và BaCl2
C. H3PO4 và Ba3(PO4)2
D. H2SO4 và BaCl2
Đáp án: B
Giải thích:
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
Câu 22: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Đáp án: B
Giải thích:
nMg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
→ Vkhí = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Câu 23: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 24: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 23,2 g
D. 22,3 g
Đáp án: B
Giải thích:
nHCl = 0,5.1 = 0,5 mol
Có HCl dư, số mol muối tính theo số mol CaO
Theo PTHH có số mol muối = số mol CaO = 0,2 mol
→ mmuối = 0,2. (40 + 71) = 22,2 gam.
Câu 25: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 400 ml
Đáp án: B
Giải thích:
nNa = 4,6 : 23 = 0,2 mol
Các PTHH xảy ra:
Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Một số axit quan trọng có đáp án
Trắc nghiệm Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit có đáp án
Trắc nghiệm Tính chất hóa học của bazo có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án