TOP 40 câu Trắc nghiệm Clo (có đáp án 2024) – Hóa học 9

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 Bài 26: Clo có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa học 9.

1 3281 lượt xem


Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 26: Clo

Bài giảng Hóa học 9 Bài 26: Clo

Câu 1: Dung dịch nước clo có màu gì?

A. Vàng lục

B. Xanh lục

C. Hồng

D. Tím

Đáp án: A

Giải thích: Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất HCl, HClO và Cl2 nên có màu vàng lục, mùi hắc của khí clo.

Câu 2: Tính chất hóa học của clo là

A. Tác dụng với hầu hết kim loại

B. Tác dụng với hiđro

C. Tác dụng với nước, với dung dịch kiềm

D. A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Tính chất hóa học của clo là:

+ Tác dụng với hầu hết kim loại

Ví dụ: Cu + Cl2 CuCl2

+ Tác dụng với hiđro

H2 + Cl2 2HCl

+ Tác dụng với nước

Cl2 + H2O HCl + HClO

+ Tác dụng với dung dịch kiềm

Ví dụ:

Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O

Câu 3: Đốt cháy 12 gam magie trong khí clo thu được 19 gam magie clorua. Hiệu suất của phản ứng trên là

A. 25%

B. 30%

C. 35%

D. 40%

Đáp án: D

Giải thích:

Số mol của Mg là:

nMg = 1224 = 0,5 mol

Phương trình phản ứng:

Mg+Cl2MgCl20,5           0,5mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nMgCl2 = 0,5 mol

Khối lượng của MgCl2 theo lý thuyết là:

mMgCl2= 0,5.95 = 47,5 gam

Vậy hiệu suất của phản ứng trên là:

H = mMgCl2(tt)mMgCl2(lt).100%=1947,5.100%

H= 40%

Câu 4: Ứng dụng của clo là

A. Nước clo dùng khử trùng nước sinh hoạt

B. Điều chế nước Gia – ven, clorua vôi, tẩy trắng vải sợi, bột giấy

C. Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu…

D. A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Ứng dụng của clo là

+ Nước clo dùng khử trùng nước sinh hoạt

+ Điều chế nước Gia – ven, clorua vôi, tẩy trắng vải sợi, bột giấy

+ Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu…

Câu 5: Axit được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là

A. H2SO3

B. HNO3

C. HCl đặc

D. H2SO4

Đáp án: C

Giải thích:

Axit được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là HCl đặc. Ví dụ:

MnO2r+4HClđặct°MnCl2+Cl2k+2H2O

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong khí clo dư, thu được 41,7 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 6,72 lít

B. 4,48 lít

C. 5,60 lít

D. 3,36 lít

Đáp án: A

Giải thích:

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mX + mClo = mmuối

Suy ra mCl2= mmuối – mX

mCl2= 41,7 – 20,4 = 21,3 gam

Số mol của Cl2 là:

nCl2 = 21,371 = 0,3 mol

Vậy thể tích khí clo ở đktc là:

VCl2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít.

Câu 7: Khí clo không tác dụng với

A. Dung dịch NaOH

B. Khí O2

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. H2O

Đáp án: B

Giải thích:

Khí clo không tác dụng với khí O2

Khí clo tác dung với: dung dịch NaOH, Ca(OH)2, H2O

Phương trình phản ứng:

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Cl2 + Ca(OH)2 (vôi sữa) 30°C CaOCl2 + H2O

Cl2+H2O  HCl+HClO

Câu 8: Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?

A. Chưng cất phân đoạn không khí.

B. Nhiệt phân

C. Thủy phân

D. Điện phân dung dịch

Đáp án: D

Giải thích:

Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp.

2NaOH+2H2OdpcmnCl2+H2+2NaOH

Câu 9: Cho dung dịch NaOH 1M để tác dụng vừa đủ với 2,24 lít khí clo (đktc). Nồng độ mol của muối natri clorua thu được là

A. 2M

B. 1M

C. 0,5M

D. 1,5M

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol của Cl2 là:

nCl2=2,2422,4 = 0,1mol

Phương trình phản ứng:

2NaOH+Cl2NaCl+NaClO+H2O0,2          0,1    0,1                  mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nNaOH = 0,2 mol

Suy ra VNaOH = 0,21 = 0,2 lít

Coi thể tích của dung dịch không thay đổi sau khi phản ứng kết thúc.

Nồng độ mol của NaCl là:

CM = 0,10,2 = 0,5M

Câu 10: Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là

A. NaOH khan

B. CaO

C. Na2SO3 khan

D. Dung dịch H2SO4 đặc

Đáp án: D

Giải thích: Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là dung dịch H2SO4 đặc, vì Cl2 và H2SO4 đặc đều là những chất oxi hóa mạnh nên không phản ứng với nhau.

Câu 11: Phương pháp để thu khí clo trong phòng thí nghiệm là

A. Thu qua nước nóng

B. Thu qua dung dịch NaCl bão hòa

C. Phương pháp đẩy không khí

D. Cả A, B, C

Đáp án: D

Giải thích:

Phương pháp để thu khí clo trong phòng thí nghiệm là:

+ Thu qua nước nóng

+ Thu qua dung dịch NaCl bão hòa

+ Phương pháp đẩy không khí

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?

A. 8,96 lít

B. 13,44 lít

C. 9,60 lít

D. 10,04 lít

Đáp án: A

Giải thích:

Số mol của MnO2 là:

nMnO2=34,887 = 0,4 mol

Phương trình phản ứng:

MnO2+4HClt°MnCl2+Cl2+2H2O0,4                                      0,4mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nCl2= 0,4 mol

Thể tích khí Cl2 ở đktc là:

VCl2= 0,4.22,4 = 8,96 lít.

Câu 13: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là

A. Cl2, H2O

B. HCl, HClO

C. HCl, HClO, H2O

D. Cl2, HCl, HClO, H2O

Đáp án: D

Giải thích:

Cl2 có phản ứng thuận nghịch với nước:

H2O+Cl2HCl+HClO

Vậy trong nước clo có chứa Cl2, HCl, HClO, H2O.

Câu 14: Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 16,25 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 5,60 lít

Đáp án: B

Giải thích:

Phương trình phản ứng:

2Fe + 3Cl2 t° 2FeCl3

Số mol của FeCl3 là:

nFeCl3= 16,25162,5 = 0,1 mol

2Fe+3Cl22FeCl30,1   0,15     0,1mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nCl2= 0,15 mol

Thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là:

V = 0,15.22,4 = 3,36 lít.

Câu 15: Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?

A. Hidro iotua

B. Hidro bromua

C. Hidro florua

D. Hidro clorua

Đáp án: D

Giải thích:

Clo tác dụng với hiđro tạo thành hiđro clorua

H2k+Cl2kas2HClk

Câu 16: Clo là chất khí có màu

A. nâu đỏ.

B. vàng lục.

C. lục nhạt.

D. trắng xanh.

Đáp án: B

Câu 17: Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học

A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo.

B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo.

C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn brom.

D. yếu hơn flo, photpho và brom.

Đáp án: A

Câu 18: Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất

A. HCl; HClO.

B. HCl; HClO2; Cl2.

C. NaCl; NaClO.

D. HCl; HClO; Cl2.

Đáp án: D

Câu 19: Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường

A. tạo thành muối natri clorua và nước.

B. tạo thành nước javen.

C. tạo thành hỗn hợp các axit.

D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.

Đáp án: B

Giải thích:

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Nước Gia ven là hỗn hợp hai muối natri clorua (NaCl) và natri hipoclorit (NaClO)

Câu 20: Chất có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là

A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc.

B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.

C. mangan đioxit và axit nitric đặc.

D. mangan đioxit và muối natri clorua.

Đáp án: A

Câu 21: Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách

A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà .

B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn.

C. nung nóng muối ăn.

D. đun nhẹ kalipemanganat với axit clohiđric đặc.

Đáp án: B

Câu 22: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng

A. vật lí.

B. hoá học.

C. vật lí và hoá học.

D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học.

Đáp án: C

Giải thích:

Hiện tượng vật lý: một phần khí clo hòa tan vào nước.

Hiện tượng hóa học: một phần khí clo phản ứng với nước theo phương trình hóa học: Cl2 (k) + H2O (l) ⇄ HCl (dd) + HClO (dd)

Câu 23: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện là

A. H2 và O2.

B. Cl2 và H2.

C. Cl2 và O2.

D. O2 và SO2.

Đáp án: C

Giải thích:

Cl2 không phản ứng trực tiếp với O2 nên có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều hiện nào.

Câu 24: Phương trình phản ứng viết sai là

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 26 (có đáp án): Clo

Đáp án: A

Giải thích:

Phương trình A sai vì Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 26 (có đáp án): Clo

Câu 25: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là

A. 21,3 gam.

B. 20,50 gam.

C. 10,55 gam.

D. 10,65 gam.

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 26 (có đáp án): Clo

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có: mFe pư + mClo pư = mmuối

→ mclo pư = 32,5 – 11,2 = 21,3 gam.

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Cacbon có đáp án

Trắc nghiệm Các oxit của cacbon có đáp án

Trắc nghiệm Các oxit của cacbon có đáp án

Trắc nghiệm Silic - Công nghiệp silicat (có đáp án

Trắc nghiệm Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có đáp án

1 3281 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: