TOP 40 câu Trắc nghiệm Rượu etylic (có đáp án 2024) – Hóa học 9
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 Bài 44: Rượu etylic có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa học 9.
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44: Rượu etylic
Bài giảng Hóa học 9 Bài 44: Rượu etylic
Câu 1: Tính chất vật lý của rượu etylic là
A. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
D. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
Đáp án: A
Giải thích: Tính chất vật lý của rượu etylic là: chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
Câu 2: Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH2-CH3-OH
B. CH3-O-CH3
C. CH2-CH2-(OH)2
D. CH3-CH2-OH
Đáp án: D
Giải thích:
Công thức cấu tạo của rượu etylic là:
CH3-CH2-OH
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,84 lít
B. 9,60 lít
C. 10,08 lít
D. 13,44 lít
Đáp án: D
Giải thích:
Số mol của C2H5OH là:
= 0,3 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
= 0,6 mol
Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
V = 0,6.22,4 = 13,44 lít.
Câu 4: Tính chất hóa học của rượu etylic là
A. Tác dụng với axit axetic
B. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …
C. Phản ứng cháy
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Tính chất hóa học của rượu etylic là
+ Tác dụng với axit axetic
C2H5OH + CH3COOHCH3COOC2H5 + H2O
+ Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
+ Phản ứng cháy
C2H6O + 3O22CO2 + 3H2O
Câu 5: Độ rượu là
A. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
B. Số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
C. Số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
D. Số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước
Đáp án: A
Giải thích: Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
Câu 6: Khối lượng C2H5OH cần lấy để tác dụng hết với 20 gam kim loại Na là
A. 20 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 60 gam
Đáp án: C
Giải thích:
Số mol của Na là:
(mol)
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
(mol)
Khối lượng C2H5OH cần dùng là:
= 40 gam.
Câu 7: Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?
A. Nhóm –CH3
B. Nhóm CH3-CH2-
C. Nhóm –OH
D. Cả phân tử
Đáp án: C
Giải thích: Trong phân tử rượu etylic, nhóm gây nên tính chất đặc trưng của nó là: nhóm –OH
Câu 8: Ứng dụng của rượu etylic là
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit axetic, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống
B. Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm
C. Làm dung môi pha vecni, nước hoa
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Ứng dụng của rượu etylic là
+ Làm nguyên liệu sản xuất axit axetic, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống.
+ Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm.
+ Làm dung môi pha vecni, nước hoa.
Câu 9: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam rượu etylic nguyên chất là
A. 16,8 lít
B. 20,2 lít
C. 17,8 lít
D. 18,9 lít
Đáp án: A
Giải thích:
Số mol của C2H5OH là:
= 0,25 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
= 0,75 mol
Vậy thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là:
= 0,75.22,4 = 16,8 lít.
Câu 10: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic người ta dùng
A. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước
B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước
C. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước
D. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất
Đáp án: B
Giải thích:
Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
Muốn điều chế 100 ml rượu etylic người ta dùng 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước
Câu 11: Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic
A. Rượu etylic sôi ở
B. Rượu etylic sôi ở
C. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước
D. Rượu etylic sôi ở
Đáp án: A
Giải thích: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là 78,3o
Câu 12: Cho 18,4 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 5,60 lít
Đáp án: B
Giải thích:
Số mol của C2H5OH là:
= 0,4 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
= 0,2 mol
Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:
= 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Câu 13: Rượu etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Etilen
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích: Rượu etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột, glucozơ hoặc cộng nước vào etilen.
Câu 14: Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Độ rượu =
Độ rượu =
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử hiđro không liên kết với nguyên tử cacbon mà liên kết với nguyên tử oxi, tạo ra nhóm –OH.
(2) Rượu etylic tác dụng với axit axetic thu được este.
(3) Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
(4) Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Số phát biểu đúng là (1), (2), (3)
Phát biểu (4) sai vì nhiệt độ sôi của rượu etylic là
Câu 16: Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH2 – CH3 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2.
D. CH3 – CH2 – OH.
Đáp án: D
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu.
B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước.
C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot.
D. Rượu etylic nặng hơn nước.
Đáp án: D
Giải thích:
D sai vì rượu etylic nhẹ hơn nước.
Câu 18: Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic?
A. Rượu etylic sôi ở 100°C.
B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
C. Rượu etylic sôi ở 45°C.
D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.
Đáp án: D
Câu 19: Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
Đáp án: A
Câu 20: Trong 100 ml rượu 40° có chứa
A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.
Đáp án: B
Câu 21: Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng
A. sắt.
B. đồng
C. natri.
D. kẽm.
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng kim loại Na
+ Mẩu Na tan dần, có khí thoát ra → rượu etylic
2CH3 – CH2 – OH + 2Na → 2CH3 – CH2 – ONa + H2↑
+ Không có hiện tượng xuất hiện → benzen
Câu 22: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là
A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.
B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; K; CH3COOH; Fe.
D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
Đáp án: B
Câu 23: Cho 11,2 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric đặc làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 40%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
Đáp án: A
Giải thích:
Khối lượng rượu etylic thu được theo lý thuyết là: mLT = 0,5.46 = 23 gam.
Hiệu suất phản ứng là:
Câu 24: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là
A. 2,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 8,4 lít.
D. 11,2 lít.
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy Vkhí = 0,25.22,4 = 5,6 lít.
Câu 25: Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
A. rượu etylic có độ rượu là 20°.
B. rượu etylic có độ rượu là 25°.
C. rượu etylic có độ rượu là 30°.
D. rượu etylic có độ rượu là 35°.
Đáp án: B
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Mối liên hệ etilen, rượu etylic và axit axetic có đáp án
Trắc nghiệm Chất béo có đáp án
Trắc nghiệm Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án