TOP 40 câu Trắc nghiệm Mối liên hệ etilen, rượu etylic và axit axetic (có đáp án 2024) – Hóa học 9
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 Bài 46: Mối liên hệ etilen, rượu etylic và axit axetic có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa học 9.
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46: Mối liên hệ etilen, rượu etylic và axit axetic
Bài giảng Hóa học 9 Bài 46: Mối liên hệ etilen, rượu etylic và axit axetic
Câu 1: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là
A. C2H4O, C2H6O2
B. C3H6O, C2H4O2
C. C3H6O, C3H4O2
D. C2H6O, C2H4O2
Đáp án: D
Giải thích: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là C2H6O, C2H4O2
Câu 2: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. Phản ứng oxi hóa – khử
B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng trung hòa
Đáp án: D
Giải thích: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại phản ứng trung hòa.
Câu 3: Cho 2,3 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là
A. 0,56 lít
B. 0,86 lít
C. 0,64 lít
D. 0,224 lít
Đáp án: A
Giải thích:
Số mol của C2H5OH là: = 0,05 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,025 mol
Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là = 0,025.22,4 = 0,56 lít
Câu 4: Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với
A. Na
B. NaCl
C. NaOH
D. Na2CO3
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình phản ứng:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
Câu 5: Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A. Etilen
B. Axit axetic
C. Natri axetat
D. Ety axetat
Đáp án: B
Giải thích: Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế axit axetic.
Câu 6: Cho 46 gam rượu etylic vào lượng dư dung dịch axit axetic. Tính khối lượng sản phẩm etyl axetat thu được biết rằng hiệu suất phản ứng là 60%.
A. 46 gam
B. 50 gam
C. 52,8 gam
D. 60 gam
Đáp án: C
Giải thích:
Số mol của C2H5OH là = 1 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 1 mol
Mà H = 60%
Khối lượng etyl axetat thu được là:
= = 52,8 gam
Câu 7: Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng
A. CaO khan
B. Dung dịch NaOH
C. Na
D. Quỳ tím
Đáp án: D
Giải thích:
Dùng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH:
+ Axit axetic làm quỳ tím hóa đỏ
+ Rượu etylic không làm quỳ tím đổi màu
Câu 8: Công thức cấu tạo của axit axetic khác với rượu etylic là
A. Có nhóm –CH3
B. Có nhóm –OH
C. Có hai nguyên tử oxi
D. Có nhóm –OH kết hợp với nhóm C=O tạo thành nhóm –COOH
Đáp án: D
Giải thích: Công thức cấu tạo của axit axetic khác với rượu etylic là có nhóm –OH kết hợp với nhóm C=O tạo thành nhóm –COOH
Câu 9: Cho 30 gam axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic thu được 27,5 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là
A. 62,5%
B. 60%
C. 75%
D. 70%
Đáp án: A
Giải thích:
Số mol của axit axetic là = 0,5 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,5 (mol)
Khối lượng CH3COOC2H5 là: = 0,5.88 = 44 gam
Hiệu suất của phản ứng là H = = 62,5%
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic?
A. Nước
B. Rượu etylic
C. Axit axetic
D. Rượu etylic và axit axetic
Đáp án: C
Giải thích:
Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là axit axetic
Phương trình phản ứng:
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
Câu 11: Tính hiệu suất phản ứng biết cho 90 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 79,2 gam CH3COOC2H5.
A. 65%
B. 50%
C. 55%
D. 60%
Đáp án: D
Giải thích:
Số mol của axit axetic là = 1,5 mol
Số mol C2H5OH là
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 1,5 (mol)
Khối lượng CH3COOC2H5 là: = 1,5.88 = 132 gam
Hiệu suất của phản ứng là H = = 60%
Câu 12: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. K
C. Zn
D. Na
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng kim loại Zn:
+ Nếu có khí thoát ra thì đó là CH3COOH
Phương trình phản ứng:
Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
+ Nếu không có hiện tượng gì xuất hiện thì đó là C2H5OH
Câu 13: Cho axit axetic phản ứng với rượu etylic. Tổng hệ số các chất (là các số nguyên, tối giản) trong phản ứng trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình phản ứng:
CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O
Tổng hệ số các chất trong phương trình trên là: 1 +1 +1 + 1 = 4
Câu 14: Cho 4,48 lít khí etilen ở đktc tác dụng với nước (có axit sunfuric làm xúc tác) thu được 2,76 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước etilen.
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Đáp án: C
Giải thích:
Số mol C2H4 là = 0,2 mol
Phản ứng cộng của etilen với H2O
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,2 mol
Khối lượng C2H5OH là: = 0,2.46 = 9,2 gam
Hiệu suất phản ứng cộng nước etilen là:
H = = 30%
Câu 15: Các chất đều phản ứng được với K và Na là
A. Rượu etylic và benzen
B. Benzen và axit axetic
C. Rượu etylic và axit axetic
D. Etilen và benzen
Đáp án: C
Giải thích:
Các chất đều phản ứng được với K và Na là: Rượu etylic và axit axetic
Phương trình phản ứng:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
2CH3COOH + 2K → 2CH3COOK + H2
Câu 16: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3 – CH2 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3 – CH3 = O.
D. CH3 – OH – CH2.
Đáp án: A
Câu 17: Các chất đều phản ứng được với Na và K là
A. etilen, benzen.
B. rượu etylic, axit axetic.
C. benzen, axit axetic.
D. rượu etylic, benzen.
Đáp án: B
Câu 18: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là
A. C2H4O, C2H6O2.
B. C3H6O, C2H4O2.
C. C3H6O, C3H4O2.
D. C2H6O, C2H4O2.
Đáp án: D
Câu 19: Để phân biệt rượu etylic và axit axetic có thể dùng chất nào sau đây?
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch Na2CO3.
Đáp án: D
Giải thích:
Sử dụng dung dịch Na2CO3
+ Nếu có khí thoát ra → axit axetic
Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + CO2 ↑ + H2O
+ Nếu không có hiện tượng → rượu etylic
Câu 20: Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Biết:
– Chất X và Y tác dụng với K.
– Chất Z không tan trong nước.
– Chất X phản ứng được với Na2CO3.
Vậy X, Y, Z lần lượt có công thức phân tử là
A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.
D. C2H4O2, C6H6, C2H6O.
Đáp án: B
Giải thích:
X tác dụng với K và Na2CO3 nên X là axit axetic (C2H4O2).
Z không tan trong nước nên Z là benzen (C6H6)
Y tác dụng với K nên Y là rượu etylic (C2H6O).
Câu 21: Cho chuỗi phản ứng sau:
A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2
Chất A, B, C lần lượt là
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4.
B. C6H6, CH3COOH, C2H4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 22: Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là
A. CH3COOH (58%), C2H5OH (42%).
B. CH3COOH (84%), C2H5OH (16%).
C. CH3COOH (42%), C2H5OH (58%).
D. CH3COOH (16%), C2H5OH (84%).
Đáp án: B
Giải thích:
Khi cho hỗn hợp rượu etylic và axit axetic phản ứng với K2CO3 chỉ có axit axetic phản ứng.
PTHH:
Câu 23: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với rượu etylic dư tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là
A. 72,5%.
B. 62,5 %.
C. 56,2%.
D. 65,2 %.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Các nguyên tố chứa trong X là
A. C và H.
B. C và O.
C. C, H và O.
D. không xác định được.
Đáp án: C
Giải thích:
Đốt cháy X thu được CO2 và H2O nên trong X có C, H và có thể có O.
Ta có:
→ mO (X) = mX – mC(X) – mH(X) = 9 – 0,45.12 – 1,2.1 = 2,4 gam.
Vậy trong X có C, H và O.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố: C, H, O thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi công thức phân tử của Y có dạng: CxHyOz
Ta có x : y : z = nC : nH : nO = 0,2 : 0,4 : 0,2 = 1 : 2 : 1
Vậy công thức đơn giản nhất của Y là: (CH2O)n
Có MY = 60 (g/mol) → 30.n = 60 → n = 2.
Vậy công thức phân tử của Y là: C2H4O2.
Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo có đáp án
Trắc nghiệm Saccarozo có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án