TOP 39 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 4.

1 623 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số - Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết

1. Phép cộng hai phân số

Quy tắc cộng hai hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

Ví dụ 1. Tính: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng 

Ví dụ 2. Tính: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

2. Một số tính chất của phép cộng phân số

Phép cộng phân số có các tính chất giao hoán và kết hợp, cộng một phân số với 0 ta được chính nó.

Ví dụ 3. Tính biểu thức sau theo cách hợp lí: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

3. Số đối

Hai phân số là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Kí hiệu số đối của phân số Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Mà Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo nên ta có: Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn câu đúng. Với a; b; m Z; m ≠ 0 ta có

A. am+bm=abm 

B. am+bm=a.bm 

C. am+bm=a+bm 

D. am+bm=a+bm+m 

Đáp án: C

Giải thích:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Câu 2: Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán 

B. Tính chất kết hợp   

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Câu 3: Tổng 46+2781 có kết quả là

A. 13 

B. 43 

C. 34 

D. 1

Đáp án: D

Giải thích:

46+2781=23+13=33=1

Câu 4: Tính tổng hai phân số 3536 12536 

A. 52 

B. 295 

C. 409 

D. 409 

Đáp án: A

Giải thích:3536+12536=35+12536=9036=52

Câu 5: Chọn câu sai

A. 32+23>1 

B. 32+23=136 

C. 34+417=3568 

D. 412+2136=1 

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B: 32+23=96+46=136 nên B đúng.

Đáp án C: 34+417=5168+1668=3568  nên C đúng.

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1 nên D sai.

Câu 6: Tìm x biết x15=2+34 

A. x=2120 

B. x=2920 

C. x=310 

D. x=910 

Đáp án: B

Giải thích:

x15=2+34 

x15=54 

x=54+15 

x=2920 

Câu 7: Tìm x Z biết 56+78x24512+58 .

A. x {0; 1; 2; 3; 4}

B. x {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

C. x {−1; 0; 1; 2; 3; 4}

D. x {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Đáp án: B

Giải thích:

56+78x24512+58 

124x24524 

1x5 

x{1;0;1;2;3;4;5} 

Câu 8: Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Đáp án: C

Giải thích:

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12  (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1 (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Câu 9: Số đối của phân số 137 là:

A. 137 

B. 137 

C. 137 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Số đối của phân số 137 -137 hoặc -137 hoặc 13-7 

Câu 10: Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A. 23;32 

B. 1213;1312 

C. 12;12 

D. 34;43 

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: Số đối của 23 23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của 1213 1213 chứ không phải 1312nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 12 -12 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 34 -34 hoặc 3-4 hoặc -34 chứ không phải -43 nên D sai.

Câu 11: Số đối của 227 

A. 272 

B. 227 

C. 227 

D. 227 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 227=227 nên số đối của 227 -227 

Câu 12: Tính 1649 

A. 518 

B. 536 

C. 1118 

D. 1336 

Đáp án: A

Giải thích:1649=16+49=318+818=518

Câu 13: Tìm x biết x+114=57 

A. 914 

B. 1114 

C. 1114 

D. 12 

Đáp án: A

Giải thích:

x+114=57x=57114x=914 

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38 

A.

B. 1  

C. −1

D. 5

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124x=1 

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1.

Câu 15: Chọn câu đúng

A. 41312=526 

B. 1213=56 

C. 172015=1320 

D. 51513=15 

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: 41312=8261326=526526 nên A sai.

Đáp án B:  1213=3626=1656 nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320 nên C đúng.

Đáp án D:  51513=1313=015 nên D sai.

Câu 16: Phép tính 97512 

A. 7384 

B. 1384 

C. 8384 

D. 14384 

Đáp án: A

Giải thích:

97512=97+(512)=10884+(3584)=108+(35)84=7384

Câu 17: Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là:

A. 5335 

B. 5135 

C. 335 

D. 335 

Đáp án: C

Giải thích:6591+4455=57+45=2535+2835=335

Câu 18: Chọn câu đúng

A. 411+711>1 

B. 411+711<0 

C. 811+711>1 

D. 411+711>1 

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án A:  411+711=411+711=1111=1<1nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0nên B đúng.

Đáp án C:  811+711=811+711=111<1nên C sai.

Đáp án D:  411+711=1111=1 nên D sai.

Câu 19: Tìm x biết x=313+920 

A. 1233 

B. 177260 

C. 187260 

D. 17726 

Đáp án: B

Giải thích:

313+920=60260+117260=177260 

Vậy x=177260 

Câu 20: Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

A. 95 

B. 115 

C. -115 

D. 15 

Đáp án: A

Giải thích:

97+134+15+57+34 

=97+57+134+34+15 

=147+164+15 

=2+4+15 

=2+15 

=105+15 

=95 

Câu 21: Cho A=14+513+211+813+34 . Chọn câu đúng.

A. A > 1

B. A=211 

C. A = 1

D. A = 0

Đáp án: B

Giải thích:

A=14+513+211+813+34 

A=14+513+211+813+34 

A=14+34+513+813+211 

A=1+1+211 

A=211 

Câu 22: Cho M=2131+167+4453+1031+953 N=12+15+57+16+335+13+141 .

Chọn câu đúng.

A. M=27;N=141 

B. M=0;N=141 

C. M=167;N=8341 

D. M=27;N=141 

Đáp án: D

Giải thích:

M=2131+167+4453+1031+953 

M=2131+167+4453+1031+953 

M=2131+1031+4453+953+167 

M=1+1+167 

M=2+167 

M=27 

N=12+15+57+16+335+13+141 

N=12+16+13+15+57+335+141 

N=3+1+26+7+25+335+141 

N=1+1+141N=141 

Câu 23: Tìm xΖ biết 56+78x24512+58 

A. x0;1;2;3;4 

B. x1;0;1;2;3;4;5 

C. x1;0;1;2;3;4 

D. x0;1;2;3;4;5 

Đáp án: B

Giải thích:

56+78x24512+58 

124x245241x5 

x1;0;1;2;3;4;5 

Câu 24: Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A. n1;1;7;7 

B. n0;6 

C. n0;2;6;8 

D. n2;6;8 

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

n8n+1+n+3n+1=n8+n+3n+1=2n5n+1=2n+27n+1=2n+17n+1=2n+1n+17n+1=27n+1 Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay  n + 1 Ư(7) = {±1; ±7}

Ta có bảng:

TOP 40 câu Trắc nghiệm So sánh phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy n {0; −2; 6; −8}

Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16 

A.

B. 3  

C. 5

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

1541+13841x<12+13+16 

−3 ≤ x < 1

x {− 3; −2; −1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x.

Câu 26: Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

A. S>35 

B. S<45 

C. S>45 

D. Cả A, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

A=12+16+112++199.100 

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100 

A=112+1213+1314+...+1991100 

A=11100=99100 

So sánh A với 3545 

Ta có: 35=60100;45=80100 

60100<80100<99100A>45>35 

Câu 27: Cho S=121+122+123+...+135 . Chọn câu đúng.

A. S>12 

B. S<0 

C. S = 2

D. S=12 

Đáp án: A

Giải thích:

S=121+122+123+...+135 

S=121+...+125+126+...+130+131+...+135 

S>125+...+125+130+...+130+135+...+135 

S>15+16+17=107210>12 

Vậy S>12 

Câu 28: Có bao nhiêu cặp số a; b Z thỏa mãn a5+110=1b 

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Đáp án: C

Giải thích:

a5+110=1b 

2a10+110=1b 

2a+110=1b 

2a+1.b=10 

2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10

TOP 40 câu Trắc nghiệm So sánh phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy có 44 cặp số (a;b)(a;b) thỏa mãn bài toán.

Câu 29: Kết quả của phép tính 34720 là:

A. 110 

B. 45 

C. 25 

D. 110 

Đáp án: C

Giải thích:34720=1520720=820=25

Câu 30: Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716 

A. 516 

B. 516 

C. 1916 

D. 1916 

Đáp án: B

Giải thích:

1520x=716 

x=7161520x=516x=516 

Câu 31: Tính 415265439 ta được

A. 139 

B. 215 

C. 265 

D. 115 

Đáp án: B

Giải thích:

415265439 

=52195619520195 

=52620195 

=26195=215 

Câu 32: Tính hợp lý B=3123730+823 ta được

A. 2330 

B. 730 

C. 730 

D. 2330 

Đáp án: A

Giải thích:

B=3123730+823B=3123730823B=3123823730B=1730B=2330 

Câu 33: Cho M=13+1267+134179672841 N=38458451751311 . Chọn câu đúng.

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Đáp án: D

Giải thích:

M=13+1267+134179672841 

M=13+1267+13417967+2841 

M=13+12677967+1341+2841 

M=13+1+1 

M=13 

N=38458451751311N=3845845+1751+311N=3845845+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411 

13<1<1411 nên M < 1 < N

Câu 34: Tìm x sao cho x712=171819 

A. 14 

B. 1712 

C. 14 

D. 1712 

Đáp án: C

Giải thích:

x712=171819x712=56x=56+712x=14 

Câu 35: Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769 ?

A. 310 

B. 1323 

C. 25 

D. 310 

Đáp án: A

Giải thích:

29301323+x=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310

Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn 5143714x3173313131737373 ?

A.

B. 5  

C. 4

D. 1

Đáp án: C

Giải thích:

5143714x3173313131737373 

514+3714x3173313131:10101737373:10101 

4214x31733173 

4214x31733173 

3x0 

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Câu 37: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A. 1740 

B. 140 
C. 113 

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: 1:10=110 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 1:8=18 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: 1:5=15 (bể)

Sau 11 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Câu 38: Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm 

B. x = 0           

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Đáp án: A

Giải thích:

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 

x+1519+19113+...+141145=3745 

x+15145=3745 

x+845=3745 

x=3745845 

x=1 

Vì -1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Câu 39: Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng

A. P > 1

B. P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Đáp án: C

Giải thích:

P=122+132+...+120022+120032 

<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003 

=1112+1213+...+1200112002+1200212003 

=112003=20022003<1 

Vậy P < 1 

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 6: Giá trị của một phân số

Trắc nghiệm Bài 7: Hỗn số

Trắc nghiệm Bài 1: Số thập phân

Trắc nghiệm Bài 2: Các phép tính với số thập phân

1 623 lượt xem
Tải về