TOP 21 câu Trắc nghiệm So sánh phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: So sánh phân số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 3.

1 2776 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: So sánh phân số - Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết

1. So sánh hai phân số có cùng mẫu

Quy tắc 1. Với hai phân số có cùng một mẫu dương: Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ví dụ 1. So sánh Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Ta có −5 > −9 và 14 > 0 nên Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Chú ý: Với hai phân số có cùng một mẫu nguyên âm, ta đưa chúng về hai phân số có cùng mẫu nguyên dương rồi so sánh.

Ví dụ 2. So sánh Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Đưa hai phân số về cùng mẫu dương, ta được:

Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

2. So sánh hai phân số khác mẫu

Quy tắc 2. Để so sánh hai phân số có mẫu khác nhau, ta viết hai phân số đó ở dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh hai phân số mới nhận được.

Ví dụ 3. So sánh Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Mẫu số chung = BCNN (8; 12) = 24.

Ta thực hiện 

Bài 3: So sánh phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

3. Áp dụng quy tắc so sánh phân số

Nhờ viết số nguyên dưới dạng phân số, ta so sánh được số nguyên với phân số.

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513...713 

A.  >  

B.  <    

C.  =  

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Vì – 5 > −7  nên  513>713 

Câu 2: Chọn câu đúng

A. 11231125>1 

B. 154156<1 

C. 123345>0 

D. 657324<0 

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án A: Vì 1123 < 1125  nên 11231125<1 A sai.

Đáp án B: 154156=154156

 Vì 154 < 156  nên 154156<1 hay 154156<1 B đúng.

Đáp án C: 123345<0  vì nó là phân số âm.C sai.

Đáp án D: 657324>0  vì nó là phân số dương. =>D sai.

Câu 3: Sắp xếp các phân số 2941;2841;2940 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940 

B. 2940;2941;2841 

C. 2841;2941;2940 

D. 2841;2940;2941 

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

+) 28 < 29 nên 2841<2941 

+) 41 > 40 nên 2941<2940 

Do đó 2841<2941<2940 

Câu 4: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16  nhưng nhỏ hơn 14  mà có tử số là 5.

A.

B. 10  

C. 11

D. 12

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi phân số cần tìm là 5x(xN)

Ta có: 16<5x<14 

 530<5x<52030>x>20 hay x21;22;...;29 

 Số giá trị của xx là: (29 − 21) : 1 + 1 = 9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Câu 5: So sánh 25.7+2525.5225.3  và 34.53634.13+34  với 1.

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C. A > 1 > B

D. 1 > A > B

Đáp án: D

Giải thích:

25.7+2525.5225.3=25.(7+1)25.(523)=25.(7+1)25.(253)=25.825.22=822=411 

34.53634.13+34=34.(532)34.(13+1)=34.(59)34.14=34.(4)34.14=414=27 

MSC = 77

411=4.711.7=2877;27=2.117.11=2277 

Do đó 2277<2877<1 hay B < A < 1

Câu 6: Chọn câu đúng:

A. 1112<2212 

B. 83<93 

C. 78<98 

D. 65<45 

Đáp án: C

Giải thích:

11 > (−22)  nên 1112>2212

8 > (−9) nên 83>93

7 < 9  nên 78<98

6 > 4  nên 65>45.

Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23 

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

7 < 9 nên 723<923  

Câu 8: Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854:

A. 34111<19854 

B. 34111>19854 

C. 3411119854 

D. 34111=19854 

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 34111<1 

19854>1 

Do vậy: 34111<19854 

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm1225...1725 

A.  >  

B.  <  

C.  =  

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

1725=1725 

Vì -12 > -17 nên 1225>1725 hay 1225>1725 

Câu 10: Chọn câu sai

A. 23>  78 

B. 2233=200300 

C. 25<196294 

D. 35<3965 

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án A: Ta có:

23=23=2.83.8=1624;78=7.38.3=2124 

1624>2124 nên suy ra 23>   78 nên A đúng.

Đáp án B: Ta có:

2233=22:1133:11=23;         200300=200300=200:100300:100=23 

23=23nên suy ra 2233=200300 nên B đúng.

Đáp án C: Ta có:

25<0;196294>025<0<19629425<   196294 nên C đúng.

Đáp án D: Ta có:

3965=39:(13)(65):(13)=35                   

35=35 nên suy ra 35=3965 nên D sai.

Câu 11: Cho A=25.925.178.808.10   và  B=48.1248.153.2703.30 . Chọn câu đúng.

A. A < B 

B. A = B  

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Đáp án: D

Giải thích:

A=25.925.178.808.10=25.(917)8.(80+10)=25.(8)(8).90=2590=518B=48.1248.153.2703.30=48.(1215)(3).(270+30)=48.(3)(3).300=48300=425Vì A < 1  nên loại đáp án C.

So sánh A và B:

MSC = 450

518=5.2518.25=125450;425=4.1825.18=72450 

Vì 125 > 72 nên 125450>72450 hay 518>425 

Vậy A > B.

Câu 12: Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14là:

A.

B. 3  

C. 1            

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

MSC:36

Khi đó:

118<x12<y9<14236<x.336<y.436<936 

2<x.3<y.4<9 

Mà (x.3) 3 và (y.4) 4 nên x.3 {3; 6} và y.4 {4; 8}

Mà x.3 < y.4 nên:

+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8

Hay nếu x = 1 thì y = 1  hoặc y = 2

+ Nếu x.3 = 6  thì y.4 = 8

Hay nếu x = 2  thì y = 2

Vậy các cặp số nguyên (x; y)  là (1; 1), (1; 2), (2; 2).

Câu 13: Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.

A. 1013 

B. 713 

C. 513 

D. 1013 

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi phân số cần tìm là  a13aZ 

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+2013.5a.513.5=a+2013.5a.5=a+20a.5a=20a.4=20a=20:4a=5 

Vậy phân số cần tìm là 513

Câu 14: So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323 ; B=35353534 ;C=23232322 

A. A < B < C 

B. A = B < C

C. A > B > C        

D. A = B = C

Đáp án: A

Giải thích:

A=3535.232323353535.2323=35.101.23.1010135.10101.23.101=1 

B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534 

C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322 

13534<12322 nên B < C

Mà B > 1 nên B > A

Vậy A < B < C

Câu 15: So sánh A=20182018+120182019+1 B=20182017+120182018+1 

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

Đáp án: A

Giải thích:

Dễ thấy A < 1 nên:

A=20182018+120182019+1<20182018+1+201720182019+1+2017=20182018+201820182019+2018=2018.20182017+12018.20182018+1 =20182017+120182018+1=B 

Vậy A < B

Câu 16: Chọn câu đúng

A. 1011>145 

B. 813>52 

C. 75>78 

D. 15>23 

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

1011=5055 145=15455 . Vì 5055<15455 nên 1011<145 

813=1626 52=6526 . Vì 1626<6526 nên 813<52 

75=5640 78=3540 . Vì 5640>3540 nên 75>78 

15=315 23=1015 . Vì 315<1015 nên 15<23 

Câu 17: Chọn câu đúng

A. 67<87<77 

B. 922<1322<1822 

C. 715<815<415 

D. 511>711>411 

Đáp án: B

Giải thích:

6 < 7 < 8 nên 67<77<87 

9 < 13 < 18 nên  922<1322<1822 

4 < 7 < 8 nên 415<715<815 

4 < 5 < 7 nên 411<511<711 

Câu 18: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1 

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 1=1919 

17 < 18 < 19 nên 1719<1819<1919 hay 1719<1819<1 

Câu 19: Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp

Đáp án: B

Giải thích:

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 52535

 Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: 45630

Ta có:

52535=15=755  và 45630=765

Vì 755<765 nên 52535<45630

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Câu 20: Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52 

A. 43>52>23>12>14 

B. 52>43>23>12>14 
C. 52>43>23>14>12 

D. 43>52>23>14>12 

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là: 14;23;12 

Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được: 14=312;14=312;12=612 

 Nhận thấy: 312<612<812 suy ra 14<12<23 

Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là 

Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: 52

 Phân số lớn hơn 2 là: 52
Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:

52>43>23>12>14 

Câu 21: Lớp 6A có 935  số học sinh thích bóng bàn, 34  số học sinh thích bóng chuyền, 47  số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn

B. Môn bóng chuyền

C. Môn bóng đá

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

37=1535;  47=2035 

935<1535<2035 

935<37<47 

Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 6: Giá trị của một phân số

Trắc nghiệm Bài 7: Hỗn số

Trắc nghiệm Bài 1: Số thập phân

1 2776 lượt xem
Tải về