TOP 22 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 4

1 1,388 28/04/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết

1. Lũy thừa

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

a= a . a ….. a (n thừa số a) (n * )

Ta đọc an là “a mũ n” hoặc “lũy thừa bậc n của”.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

Ví dụ: 85 đọc là “tám mũ năm”, có cơ số là 8 và số mũ là 5.

Phép nhân nhiều thừa số giống nhau như trên được gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Đặc biệt, a2 còn được đọc là “a bình phương” hay “bình phương của a”.

ađược đọc là “a lập phương” hay “lập phương của a”.

Quy ước: a= a.

Ví dụ:

a) Tính 23 và 103.

b) Viết 10 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10.

c) Viết 16 dưới dạng lũy thừa cơ số 4

Hướng dẫn giải

a) Số 23 là lũy thừa bậc 3 của 2 và là tích của 3 thừa số 2 nhân với nhau nên ta có:

2= 2 . 2 . 2 = 8.

Số 103 là lũy thừa bậc 3 của 10 và là tích của 3 thừa số 10 nhân với nhau nên ta có:

10= 10 . 10 . 10 = 1 000.

b) Số 10 000 000 được viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:

10 000 000 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 107.

c) Số 16 được viết dưới dạng lũy thừa cơ số 4 là:

16 = 4 . 4 = 42.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

a. an = am + n.

Ví dụ:

a) 3 . 35 = 3. 3= 31 + 5 = 36

b) 5. 5= 52 + 4 = 56

c) a3 . a5 = a3 + 5 = a8.

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

am : an = am – n (a ≠ 0; m ≥ n ≥ 0).

Quy ước: a= 1 (a ≠ 0).

Ví dụ:

a) a6 : a= a6 − 2 = a(a ≠ 0)

b) 23 : 2= 23 − 3 = 2= 1

c) 81 : 3= 3: 3= 34 − 2 = 3= 3 . 3 = 9.

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu sai

A. am.an=am+n

B. am:an=amn với mna0

C. a0=1

D. a1=0

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có với a,m,nN

+ am.an=am+nnên A đúng

+ am:an=amn với mna0 nên B đúng

+ a0=1 nên C đúng

+ a1=a nên D sai

Câu 2. Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

A. 105   

B. 104        

C. 1002     

D. 205

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 10.10.10.100 = 10.10.10.10.10 = 105

Câu 3. Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được

A. 32   

B. 64   

C. 16   

D. 128

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 26  = 2.2.2.2.2.2 = 4.4. 4= 16.4=64

Câu 4. Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:

A. 2019 và 2020

B. 2020 và 2019

C. 2019 và 20192020

D. 20192020 và 2019

Đáp án: A

Giải thích:

20192020 có cơ số là 2019 và số mũ là 2020

Câu 5. Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được

A. a8   

B. a9      

C. a10      

D. a2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có a4.a6=a4+6=a10

Câu 6. Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173

A. 517

B. 175

C. 1711

D.176

Đáp án:B

Giải thích:

Ta có: 178:173=1783=175

Câu 7. Chọn câu đúng

A. 52.53.54=510

B. 52.53:54=5

C. 53:5=5

D. 51=1

Đáp án: B

Giải thích:

+ Ta có: 52.53.54=52+3+4=59nên A sai

+ 52.53:54=52+3+4=51=5 nên B đúng

+ 53:5=531=52;51=5 nên C, D sai

Câu 8. Chọn câu sai

A.53 < 35

B. 34 > 25

C. 43 = 26

D. 43 > 82

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

+ 53 = 5.5.5 = 125; 35 = 3.3.3.3.3 = 243 nên 53 < 35 (A đúng)

+ 34 = 3.3.3.3 = 81 và 25 = 2.2.2.2.2 = 32 nên 34 > 25 (B đúng)

+ 43 = 4.4.4 = 64 và 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64  nên 43 = 26 nên 43 = 26 (C đúng)

+ 43 = 64; 82 = 64 nên 43 = 82 (D sai)

Câu 9. Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

A. 220   

B. 24         

C. 25       

D. 210

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 24 + 16 = 2.2.2.2 + 16

= 16 + 16  =32 =2.2.2.2.2

= 25

Câu 10. Tìm số tự nhiên n biết 3n = 81.

A. n = 2   

B. n = 4          

C. n = 5      

D. n = 8

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  3n = 81 mà 81 = 34 nên 3n = 34

 suy ra n = 4

Câu 11. 72.74:73 bằng

A. 71

B. 72

C. 73

D. 79

Đáp án: C

Giải thích:

72.74 = 72+4 = 76

72.74:73 = 76 : 73 = 76-3 = 73

Câu 12. Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x = 43.45?

A. x = 32        

B. x = 16          

C. x = 4      

D. x = 8

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 4x = 43.45

4x = 43+5

4x = 48

x = 8

Vậy x = 8

Câu 13. Số tự nhiên mm nào dưới đây thỏa mãn 202018  < 20m  < 202020?

A. m = 2020   

B. m = 2018  

C. m = 2019      

D. m = 20

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 202018  < 20m  < 202020

suy ra 2018 < m < 2020  nên m = 2019

Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên nn thỏa mãn 5n < 90?

A. 2   

B. 3          

C. 4      

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Vì 52 < 90 < 53 nên từ 5n  < 90 suy ra n ≤ 2. Tức là n = 0; 1; 2.

Vậy có ba giá trị thỏa mãn

Câu 15. Số tự nhiên x thỏa mãn (2x + 1)3 = 125 là

A. x = 2   

B. x = 3          

C. x = 5          

D. x = 4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

(2x + 1)3 = 125 

(2x + 1)3 = 53

2x + 1 = 5

2x = 5 − 1

2x = 4

x = 4:2

x = 2

Câu 16. Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x – 15 = 17. Chọn câu đúng.

A. x < 6   

B. x > 7          

C. x < 5      

D. x < 4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 

2x  – 15 = 17

2x  = 17 + 15

2x  = 32

2x  = 25

x = 5

Vậy x = 5 < 6

Câu 17. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x − 11)3 = 25.52 + 200?

A. 1   

B. 2          

C. 0      

D. 3

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

(7x − 11)3 = 25.52 + 200

(7x −11)3 = 32.25 + 200

(7x −11)3 = 1000

(7x −11)3 = 103

7x – 11 = 10

7x = 11 + 10

7x = 21

x = 21:7

x = 3

Vậy có 1 số tự nhiên x thỏa mãn đề bài là x = 3

Câu 18. Tổng các số tự nhiên thỏa mãn  (x − 4)5 = (x − 4)3 là

A. 8   

B. 4          

C. 5      

D. 9

Đáp án: D

Giải thích:

Trường hợp 1: x – 4 = 0 suy ra x = 4 suy ra x = 4

Trường hợp 2: x – 4 = 1 suy ra x = 1 + 4 hay x = 5

Vậy tổng các số tự nhiên thỏa mãn là 4 + 5 = 9

Câu 19. So sánh 1619 và 825

A. 1619 < 825

B. 1619 > 825

C. 1619 =  825

D. Không đủ điều kiện so sánh

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 1619 = (24)19 = 24.19 = 276

825 = (23)25 = 275

Mà 76 > 75 nên 276 > 275 hay 1619 > 825

Câu 20. Tính giá trị của biểu thức A=11.322.379152.3132

A. A = 18

B. A = 9

C. A = 54

D. A = 6

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: A=11.322.379152.3132

=11.322+7321522.3132=11.32932.1522.313.2

=11.32933022.326=11.329329.322.326

=32911322.326=329.84.326

=2.32926=2.33=54

Vậy A  = 54

Câu 21. Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

A. 29

B. 27

C. 26

D. 28

Đáp án: B

Giải thích:

Vậy số hạt thóc ở ô thứ 8 là 27

Câu 22. Cho A=3+32+33+...+3100. Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A+3=3n

A. n = 99

B. n = 100

C. n = 101

D. n = 102

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: A=3+32+33+...+3100 (1)

Nên 3A=32+33+34+...+3100+3101 (2)

Lấy (2) trừ (1) ta được 2A=31013 do đó 2A+3=3101

Mà theo đề bài 2A+3=3n

Suy ra 3n=3101 nên n = 101

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 5: Thứ tự thực hiện phép tính

Trắc nghiệm Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng

Trắc nghiệm Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Trắc nghiệm Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Trắc nghiệm Bài 9: Ước và bội

1 1,388 28/04/2023
Tải về