TOP 10 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 7 có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài tập cuối chương 7.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập cuối chương 7 - Chân trời sáng tạo
A. Lý thuyết
1. Hình có trục đối xứng. Trục đối xứng
Có một đường thẳng d chia hình thành hai phần mà khi ta gấp hình theo đường thẳng d thì hai phần đó chồng khít lên nhau.
Những hình như thế là hình có trục đối xứng và đường thẳng d là trục đối xứng của nó.
2. Hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng
Những hình có một điểm O sao cho khi quay nửa vòng quanh điểm Ota được vị trí mới của hình chồng khít với vị trí ban đầu (trước khi quay) thì được gọi là hình có tâm đối xứngvà điểm O được gọi là tâm đối xứngcủa hình.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Đáp án: C
Giải thích:
- Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng
- Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O.
Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng
Câu 2. Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Đáp án: D
Giải thích:
- Trục đối xứng của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với nó.
- Trục đối xứng của tam giác đều ABC là đường thẳng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện đỉnh đó.
- Trục đối xứng của đường tròn tâm O là đường thẳng đi qua điểm O.
Vậy (1), (2), (3) là hình có trục đối xứng.
Câu 3. Chọn câu đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng
B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900900, có một đúng một trục đối xứng
D. Hình bình hành có hai trục đối xứng
Đáp án: C
Giải thích:
Tam giác đều có 3 trục đối xứng => A sai
Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 2 trục đối xứng => B sai
Hình thang cân, góc ở đáy khác 900900 , có một đúng một trục đối xứng => C đúng
Hình bình hành không có trục đối xứng => D sai
Câu 4. Trong các câu sau câu nào sai:
A. Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng
B. Hình thoi, các góc khác 900900, có đúng hai trục đối xứng
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng
D. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu A, B, D đúng.
Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng gồm 3 đường thẳng đi qua hai định đổi diện và 3 đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện => C sai.
Câu 5. Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
Đáp án: A
Giải thích:
Độ dài đoạn OA là: 4:2 = 2(cm)
Câu 6. Chọn câu sai
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng
Đáp án: D
Giải thích:
Các câu A, B, C đúng
Câu D sai vì chữ I vừa có tâm đối xứng vùa có trục đối xứng.
Câu 7. Cho các hình và các trục đối xứng của nó như hình dưới đây, hình vẽ có trục đối xứng đúng là:
A. hình a
B. hình d
C. hình a và hình d
D. hình b và hình c
Đáp án: C
Giải thích:
Đường nét đứt ở hình a và d là trục đối xứng. Hai đường ở hình b và c còn lại không phải là trục đối xứng của hình.
Câu 8. Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. hình a
B. hình b
C. hình b và hình c
D. hình a và hình b
Đáp án: D
Giải thích:
Hình a và hình b có trục đối xứng, ví dụ ta có thể vẽ trục đối xứng của chúng như sau:
Câu 9. Hình sau có mấy trục đối xứng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:
Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.
Câu 10. Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.
Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:
A. 11 + 81 + 19 + 91 + 68 = 270
B. 11 + 86 + 19 + 91 + 68 = 275
C. 89 + 16 + 69 + 61 + 98 + 11 = 344
D. 89 + 16 + 69 + 68 + 91 + 11 = 344
Đáp án: C
Giải thích:
Phép tính Toàn quan sát được là:
89+16+69+61+98+11=344
Phép tính Na quan sát được là:
11 + 86 + 19 + 69 + 91 + 68 = 344
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm Bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng
Trắc nghiệm Bài 3: Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án