TOP 10 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 4.

1 672 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết

1. Đoạn thẳng

Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.

Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.

Hai điểm A, B gọi là hai đầu mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB.

Ta có hình vẽ:

Toán lớp 6 Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo

Ví dụ 1. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây:

Toán lớp 6 Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Cứ hai điểm bất kỳ được nối với nhau sẽ tạo thành một đoạn thẳng.

Trong hình vẽ trên có:

- Điểm A nối với điểm B tạo thành đoạn thẳng AB;

- Điểm B nối với điểm C tạo thành đoạn thẳng BC;

- Điểm C nối với điểm D tạo thành đoạn thẳng CD.

Vậy các đoạn thẳng có trong hình trên là: AB, BC, CD.

2. Độ dài đoạn thẳng

Cách đo độ dài đoạn thẳng AB:

Cho đoạn thẳng AB. Đặt cạnh của thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0 của thước và nhìn xem điểm B trùng với vạch chỉ số bao nhiêu.

Giả sử điểm B trùng với vạch số 9 (như hình vẽ).

Toán lớp 6 Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo

Khi đó, ta nói đoạn thẳng AB có độ dài là 9 cm. 

Kí hiệu AB = 9 cm hoặc BA = 9 cm.

Việc đo độ dài đoạn thẳng được thực hiện trên cơ sở so sánh nó với đoạn thẳng được chọn làm đơn vị đo hay đoạn thẳng đơn vị

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL

B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP

C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP

D. MN; MQ; ML; MP; NP

Đáp án: A

Giải thích:

Các đoạn thẳng có trên hình vẽ là:

MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL

Câu 2: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

A. 1               

B.

C. 0     

D. Vô số

Đáp án: A

Giải thích:

Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có duy nhất một điểm chung.

Câu 3: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10   

B. 90  

C. 40   

D. 45

Đáp án: D

Giải thích:

Số đoạn thẳng cần tìm là

10.1012=45 đoạn thẳng

Câu 4: Cho nn điểm phân biệt (n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 9

B. n = 7       

C. n = 8

D. n = 6

Đáp án: C

Giải thích:

Số đoạn thẳng tạo thành từ nn điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là

nn12(n2;nN) 

Theo đề bài có 2828 đoạn thẳng được tạo thành nên ta có

nn12=28nn1=56=8.7 

Nhận thấy ( n − 1) và n là hai số tự nhiên liên tiếp, suy ra n = 8.

Câu 5: Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 5             

D. 6

Đáp án: C

Giải thích:

Đường thẳngxx′cắt năm đoạn thẳngOA; OB; AB; MA; MB.

Câu 6: Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: 
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

A.

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

B.

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

C.

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

D.

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD nghĩa là đoạn thẳng AB không có điểm chung với đoạn thẳng CD và đường thẳng AB có duy nhất một điểm chung với đoạn thẳng CD.

Hình vẽ thể hiện đúng diễn đạt trên là

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Câu 7: Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK.

A. 4cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 14cm

Đáp án: D

Giải thích:

Vì E là điểm nằm giữa hai điểm I và K nên ta có IE + EK = IK

Hay 4 + 10 = IK suy ra IK = 14cm.

Câu 8: Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

A. 3cm

B. 11cm          

C. 1,5cm

D. 5cm

Đáp án: A

Giải thích:

Vì I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN nên I là điểm nằm giữa hai điểm M;N.

Do đó ta có MI + IN = MN mà IM = 4cm, MN = 7cm nên  4 + IN = 7 ⇒ IN = 7 – 4

⇒ IN = 3cm.

Câu 9: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.  Biết rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

A. MA = 8cm; MB = 2cm

B. MA = 7cm; MB = 5cm

C. MA = 6cm; MB = 4cm             

D. MA = 4cm; MB = 6cm

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có MA + MB = AB (1)

Thay MA = MB + 2 vào (1) ta được  MB + 2 + MB = AB mà AB = 10cm

Suy ra 2MB + 2 = 10 ⇒2MB = 10 – 2 ⇒2MB = 8 ⇒MB = 8 : 2 = 4cm

Nên MA = MB + 2 = 4 + 2 = 6cm

Vậy MA = 6cm; MB = 4cm.

Câu 10: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN          

B. EF < IK

C. AB = PQ

D. AB = EF

Đáp án: D

Giải thích:

+ Đáp án A: AB < MN là đúng vì AB = 4cm < 5cm = MN.

+ Đáp án B: EF < IK là đúng vì EF = 3cm < 5cm = IK.

+ Đáp án C: AB = PQ là đúng vì hai đoạn cùng có độ dài 4cm.

+ Đáp án D: AB = EF là sai vì AB = 4cm > 3cm = EF.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 5: Trung điểm của đoạn thẳng

Trắc nghiệm Bài 6: Góc

Trắc nghiệm Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt

Trắc nghiệm Bài 1: Phép thử nghiệm - Sự kiện

Trắc nghiệm Bài 2: Xác suất thực nghiệm

1 672 lượt xem
Tải về