TOP 16 câu Trắc nghiệm Hỗn số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 7: Hỗn số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 7.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Hỗn số - Chân trời sáng tạo
A. Lý thuyết
1. Hỗn số
Cho a và b là hai số nguyên dương, a > b, a không chia hết cho b. Nếu a chia cho b được thương là q và số dư là r, thì ta viết và gọi
là hỗn số.
Ví dụ 1. Cho hai số nguyên dương là 25 và 3; 25 > 3 và 25 không chia hết cho 3.
Thực hiện phép chia 25 cho 3 được thương là 8 và số dư là 1.
Khi đó, . Đọc là “tám, một phần ba”.
Chú ý: Với hỗn số người ta gọi q là phần số nguyên và
là phần phân số của hỗn số.
Ví dụ 2. Viết phân số dưới dạng hỗn số và cho biết phần số nguyên, phần phân số.
Lời giải:
Thực hiện phép chia 31 cho 9 được thương là 3 và số dư là 4.
Khi đó, .
Trong đó, phần số nguyên là 3 và phần phân số là .
Vậy phân số dưới dạng hỗn số là
và phần số nguyên là 3, phần phân số là
.
2. Đổi hỗn số ra phân số
Ta biết viết phân số với a > b > 0 thành hỗn số
.
Ngược lại, ta đổi được hỗn số thành phân số, theo quy tắc sau:
Ví dụ 3. So sánh .
Lời giải:
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được
A. 123
B. 313
C. 314
D. 113
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: 4 : 3 bằng 1 (dư 1 ) nên 43=113
Câu 2: Hỗn số −234 được viết dưới dạng phân số là
A. −214
B. −114
C. −104
D. −54
Đáp án: B
Giải thích:−234=−2.4+34=−114
Câu 3: Chọn câu đúng
A. 19.2019+20=119+120
B. 62311=6.23+1111
C. 62311=6.23+1111(a∈N*)
D. 11523=1.2315
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A: 119+120=2019.20+1919.20=19+2019.20≠19.2019+20 nên A sai.
Đáp án B: 62311=6.11+2311≠6.23+1111 nên B sai.
Đáp án C: aa99=a.99+a99=a.(99+1)99=100a99 nên C đúng.
Đáp án D: 11523=1.23+1515≠1.2315 nên D sai.
Câu 4: Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
A. 213;456;616;912
B. 214;416;616;912
C. 213;456;656;912
D. 213;456;616;916
Đáp án: A
Giải thích:
Hình a: 213
Hình b: 456
Hình c: 616
Hình d: 912
Vậy ta được các hỗn số: 213;456;616;912
Câu 5: Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
334 tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.
A. 345100 tạ; 72 tạ; 365 kg; 334 tạ; 377100 tạ.
B. 334 tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.
C. 377100 tạ; 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ.
D. 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ; . 377100 tạ.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
334 tạ = 154 tạ = 375100 tạ
72 tạ = 350100 tạ
345100 tạ = 345100 tạ
365 kg = 365100 tạ
=> Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
377100 tạ; 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ.
Câu 6: Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125dm2 b) 218cm2 c) 240dm2 d) 34cm2
A. 125100 m2;1095000 m2;240100 m2;175000 m2
B. 125100 m2;2950 m2;240100 m2;175000 m2
C. 125100 m2;2950 m2;240100 m2;1750 m2
D. 125100 m2;1095000 m2;240100 m2;1750 m2
Đáp án: A
Giải thích:
a) 125 dm2=125100m2=125100 m2
b) 218 cm2=21810000m2=1095000 m2
c) 240 dm2=240100m2=240100 m2
d) 34 cm2=3410000m2=175000 m2
Vậy 125100 m2;1095000 m2;240100 m2;175000 m2
Câu 7: Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 115 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C. Vận tốc hai xe bằng nhau
D. Không so sánh được
Đáp án: B
Giải thích:
Đổi 70 phút = 76 giờ
Vận tốc của xe taxi là:
100:115=100:65=2503=8313 (km/h)
Vận tốc của xe tải là:
100:76=6007=8557 (km/h)
Ta có: 8557>8313 nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải.
Câu 8: Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
A. 114 giờ
B. 215 giờ
C. 214 giờ
D. 15130 giờ
Đáp án: C
Giải thích:
2 giờ 15 phút = 2+1560=2+14=214 giờ
Câu 9: Tính (−214)+52
A. −14
B. 32
C. 14
D. 34
Đáp án: C
Giải thích:(−214)+52=−94+52=−94+104=14
Câu 10: Tìm x biết 2x7=7535
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Đáp án: A
Giải thích:
2x7=75352.7+x7=15714+x=15x=15−14x=1
Câu 11: Kết quả của phép tính (−113)+212 bằng
A. 116
B. 76
C. 136
D. -56
Đáp án: B
Giải thích:(−113)+212=−43+52=−86+156=76
Câu 12: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x−312x=−207
A. 117
B. 27
C. 67
D. 78
Đáp án: A
Giải thích:
x−312x=−207x−72x=−207x.(1−72)=−207x.(−52)=−207x=−207:−52x=−207.2−5x=87x=117
Câu 13: Chọn câu đúng
A. (−334).112=−338
B. 334:115=3320
C. (−3)−(−225)=−35
D. 5710.15=1052
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A: (−334).112=−154.32=−458=−558≠−338nên A sai.
Đáp án B: 334:115=154:65=154.56=258=318≠3320 nên B sai.
Đáp án C: (−3)−(−225)=(−3)−(−125)=(−3)+125=−35 nên C đúng.
Đáp án D: 5710.15=5710.15=1712≠1052 nên D sai.
Câu 14: Tính hợp lý A=(4517−345+81529)−(3517−61429) ta được
A. 1345
B. 1215
C. −345
D. 1045
Đáp án: B
Giải thích:
A=(4517−345+81529)−(3517−61429)
A=4517−345+81529−3517+61429
A=(4517−3517)+(81529+61429)−345
A=(4−3)+(517−517)+(8+6)+(1529+1429)−345
A=1+0+14+1−345
A=16−345
A=1555−345=1215
Câu 15: Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x−11213.xbiết x=−8710
A. -870
B. -87
C. 870
D. 92710
Đáp án: A
Giải thích:
M=60713.x+50813.x−11213.x
M=(60713+50813−11213).x
M=[(60+50−11)+(713+813−213)].x
M=(99+1).x=100x
Thay x=−8710 vào M ta được:
M=100.(−8710)=100.(−8710)=−870
Câu 16: Tìm số tự nhiên x sao cho 613:429<x<(1029+225)−629
A. x∈{2;3;4;5;6}
B. x∈{3,4;5;6}
C. x∈{2;3,4;5}
D. x∈{3,4;5;6;7}
Đáp án: A
Giải thích:
613:429<x<(1029+225)−629
193:389<x<929+125−56932<x<325
Ta có:
32<x<3251,5<x<6,4
Vì x là số tự nhiên nên x∈{2;3;4;5;6}
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 1: Số thập phân
Trắc nghiệm Bài 2: Các phép tính với số thập phân
Trắc nghiệm Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án