TOP 20 câu Trắc nghiệm Các phép tính với số thập phân có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân - Chân trời sáng tạo
A. Lý thuyết
1. Cộng, trừ hai số thập phân
Để thực hiện các phép tính cộng và trừ các số thập phân, ta áp dụng các quy tắc về dấu như khi thực hiện các phép tính cộng và trừ các số nguyên.
- Muốn cộng hai số thập phân âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả.
- Muốn cộng hai số thập phân trái dấu, ta làm như sau:
• Nếu số dương lớn hơn hay bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm.
• Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm dấu trừ (−) trước kết quả.
- Muốn trừ số thập phân a cho số thập phân b, ta cộng a với số đối của b.
Nhận xét:
- Tổng của hai số thập phân cùng dấu luôn cùng dấu với hai số thập phân đó.
- Khi cộng hai số thập phân trái dấu:
• Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta có tổng dương.
• Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta có tổng âm.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của là:
A.
B. 0
C.
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 2:
Điền số thích hợp vào ô trống
Thực hiện phép tính sau: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là
Đáp án:
Giải thích:
12,3 + 5,67 = 17,97
Câu 3:
Điền số thích hợp vào ô trống
Kết quả của phép tính (−12,3) + (−5,67) là
Đáp án:
Giải thích:
(−12,3) + (−5,67) = −17,97
Câu 4:
Điền số thích hợp vào ô trống
Thực hiện phép tính −5,5 + 90,67 ta được kết quả là:
Đáp án:
Giải thích:
Câu 5:
Điền số thích hợp vào ô trống
Kết quả của phép trừ 0,008 − 3,9999 là:
Đáp án:
Giải thích:
Câu 6:
Điền số thích hợp vào ô trống
Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa:
- Chất béo: 0,3 g
- Kali: 0,42 g.
Trong quả chuối đó, khối lượng kali nhiều hơn khối lượng chất béo là g
Đáp án:
Giải thích:
Khối lượng kali nhiều hơn khối lượng chất béo là: 0,42 − 0,3 = 0,12 (g)
Câu 7: Tính một cách hợp lí: 89,45 + (−3,28) + 0,55 + (−6,72) ta được kết quả bằng
A. 80
B. −80
C. 100
D. −100
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 8: Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m. Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
A. Bạn Nam cao nhất, bạn Loan thấp nhất
B. Bạn Linh cao nhất, bạn Loan thấp nhất
C. Bạn Nam cao nhất, bạn Linh thấp nhất
D. Bạn Loan cao nhất, bạn Nam thấp nhất
Đáp án: A
Giải thích:
Ta thấy:1,57 > 1,53 > 1,49
=> Bạn Nam cao nhất, bạn Loan thấp nhất.
Câu 9: Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m. Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất là bao nhiêu mét?
A. 0,18m
B. 0,08m
C. 0,04m
D. 0,14m
Đáp án: B
Giải thích:
Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất là: 1,57 - 1,49 = 0,08 (m).
Câu 10: Bác Đồng của ba thanh gỗ: thanh thứ nhất dài 1,85 m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10 cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35 m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu mét?
A. 1,95m
B. 3,8m
C. 2,48m
D. 2,38m
Đáp án: C
Giải thích:
Đổi 10cm=0,1m
Chiều dài thanh gỗ thứ hai là: 1,85 + 0,1 = 1,951,8 (m)
Tổng chiều dài hai thanh gỗ đầu tiên là: 1,85 + 1,95 = 3,8 (m)
Chiều dài thanh gỗ thứ ba là: 3,8 − 1,35 = 2,48 (m)
Câu 11: Tính chu vi của hình tam giác sau:
A. 7,85(cm)
B. 7,95(cm2)
C. 7,55(cm2)
D. 7,95(cm)
Đáp án: D
Giải thích:
Chu vi hình tam giác là: 2,4 + 3,75 + 3,6 = 7,95 (cm).
Câu 12: Thực hiện phép tính: (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6) ta được kết quả là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13: Thực hiện các phép tính sau: (−45,5) . 0,4 ta được kết quả là:
A. 18,2
B. −18,2
C. −182
D. 1,82
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 14: Thực hiện các phép tính sau: −0,18 . (−1,5) ta được kết quả là:
A. −0,27
B. −2,7
C. 0,27
D. 2,7
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15: Thực hiện các phép tính sau: 0,15 . 4,4 ta được kết quả là:
A. 6,6
B. 0,66
C. 6,60
D. 0,066
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 16: Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức S = πR2 với π = 3,142
A. 31,4cm2
B. 314cm2
C. 64,8cm2
D. 314cm2
Đáp án: B
Giải thích:
Diện tích hình tròn là:
Câu 17:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Thực hiện phép tính: 3,176 − (2,104 + 1,18) ta được kết quả là
Đáp án:
Giải thích:
Câu 18:
Điền vào chỗ trống
Diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều rộng 22,52 cm là cm2
Đáp án:
Giải thích:
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
(cm2)
Câu 19:
Khối lượng vitamin C trung bình trong một quả ớt chuông là 0,135 g, còn trong một quả cam là 0,045 g. Khối lượng vitamin C trong quả ớt chuông gấp bao nhiêu lần trong quả cam?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Đáp án: B
Giải thích:
Khối lượng vitamin C trong quả ớt chuông gấp số lần trong quả cam là:
0,135 : 0,045 = 3 ( lần)
Đáp số: 3 lần.
Câu 20: Tính chu vi của một hình tròn có bán kính R = 1,25 m theo công thức C = 2πR với π = 3,142.
A. 7,855 m2
B. 7,855 m
C. 7,585 m2
D. 7,558 m2
Đáp án: A
Giải thích:
Chu vi của hình tròn đó là:
C = 2πR = 2 . 3,142 . 1,25 = 7,855 (m2)
Đáp số: 7,855 m2
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Trắc nghiệm Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm
Trắc nghiệm Bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án