TOP 45 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 5.

1 826 28/04/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số - Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết

1. Nhân hai phân số

Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau.

Ví dụ 1. Tính Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

2. Một số tính chất của phép nhân phân số

Phép nhân phân số có các tính chất: giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Chú ý: Khi nhân một phân số với 1 ta được chính nó.

Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo theo cách hợp lí.

Lời giải: 

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

3. Chia phân số

Quy tắc chia phân số: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0 ta nhân phân số thứ nhất với phân số có tử số là mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số là tử số của phân số thứ nhất.

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Ví dụ 3. Tính Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải: 

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Chú ý: Ta thực hiện được phép nhân và phép chia phân số với số nguyên bằng cách viết số nguyên dưới dạng phân số.

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số

B. Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó

C. Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.                 

Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.                  

Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp                   

C. Tính chất nhân phân phối 

D. Tất cả các tính chất trên

Đáp án: D

Giải thích:

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.

Câu 3: Tính 11289 

A. 227 

B. 49 

C. 118 

D. 32 

Đáp án: A

Giải thích:

11289=1.812.9=1.2.44.3.9=227=227

Câu 4: Kết quả của phép tính 2.38 

A. 168 

B. 138 

C. 616 

D. 34 

Đáp án: D

Giải thích:

2.38=2.38=68=34

Câu 5: Chọn câu sai.

A. 27.146=23 

B. 25.415=203 

C. 232.94=1 

D. 1625.2524=23 

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án A: 27.146=2.147.6=2842=23 nên A đúng.

Đáp án B:  25.415=25.415=10015=203 nên B đúng.

Đáp án C: 232.94=2232.94=49.94=1 nên C đúng.

Đáp án D: 1625.2524=1625.2524=23=2323nên D sai.

Câu 6: Tính  91458149 

A. 1528 

B. 928 

C. 58 

D. 78 

Đáp án: C

Giải thích:91458149=91414958=1.58=58.

Câu 7: Tìm x biết x:25=354 

A. x=127 

B. x=118 

C. x=145 

D. x=19 

Đáp án: D

Giải thích:

x:25=354x=354.25x=118.25x=145 

Câu 8: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x:58=14351542 A. 556 

B. -556 

C. 528 

D. -528 

Đáp án: A

Giải thích:

x:58=14351542 

x:58=25.514 

x:58=17 

x=17.58 

x=556

Câu 9:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là  mét.

Đáp án: 

Giải thích:

Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:

32.58=32.58=20 (mét)

Câu 10: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

207.45+207.35 

A. 47 

B. -47 

C. -4

D. 117 

Đáp án: A

Giải thích:

207.45+207.35=207.45+35=207.15=207.15=2035=47

Câu 11: Để làm bánh caramen, Linh cần 45  cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A. 45 cốc đường

B. 1 cốc đường

C. 75 cốc đường

D. 65  cốc đường

Đáp án: D

Giải thích:

Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là: 45.110=450(cốc đường)

Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 450.15=6050=65 (cốc đường)

Câu 12: Phân số nghịch đảo của phân số 56  là

A. -56 

B. 65 

C. -65 

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là 65

Câu 13: Tính 23:12 bằng

A. 3

B. 1

C. 13 

D. 43 

Đáp án: D

Giải thích:

23:12=23.21=43

Câu 14: Tìm x biết 1325:x=526 

A. 25 

B. 338125 

C. 52 

D. 125338 

Đáp án: B

Giải thích:

1325:x=526x=1325:526x=1325.265x=338125

Câu 15: Tính 23:712:418 

A. 718 

B. 914 

C. 367 

D. 187 

Đáp án: C

Giải thích:

23:712:418 

=23:712:418 

=23.127:418 

=87:418 

=87.184 

=367 

Câu 16: Cho P=720+11151512:11202645 Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121. Chọn kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < -Q

D. P = Q

Đáp án: A

Giải thích:

P=720+11151512:11202645 

P=2160+44607560:99180104180 

P=1060:5180=1060.1805=6 

Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121 

Q=5113+191278113+19127:151111+1121161111+1121 

Q=58:1516=58.1615=23 

6>23 nên P > Q

Câu 17: Một hình chữ nhật có diện tích là 815 (cm2), chiều dài là 43 (cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A. 525cm 

B. 2615cm 

C. 5215cm 

D. 5215cm2 

Đáp án: C

Giải thích:

Chiều rộng hình chữ nhất là: 815:43=25cm 

Cho vi hình chữ nhật là:  43+25.2=5215cm 

Câu 18:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38 số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là  trang

Đáp án: 

Giải thích:

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ nhất là: 80.38=30 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là: 80.25=32 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 - 32 - 30 = 18 trang

Câu 19: Tính 5834 

A. 116 

B. -2 

C. 1532 

D. 532 

Đáp án: C

Giải thích:

5834=5.38.4=1532

Câu 20: Chọn câu đúng

A. 762=4936 

B. 233=89 

C. 233=827 

D. 234=1681 

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: 762=7262=49364936 nên A sai.

Đáp án B: 233=2333=82789 nên B sai.

Đáp án C: 233=2333=827 nên C đúng.

Đáp án D: 234=2434=16811681 nên D sai.

Câu 21: Tìm số nguyên x biết 56.12025<x<715.914 

A. x3;2;1 

B. x4;3;2;1 

C. x3;2 

D. x3;2;1;0 

Đáp án: A

Giải thích:

56.12025<x<715.914 

56.245<x<15.32 

4<x<310 

x{3;2;1} 

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 533<x<2435.56?

A.

B. 0  

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Vì x nguyên dương nên x > 0

mà  533=12527<0 nên 533<0<x<2435.56 

Khi đó: 0<x<2435.56 

0<x<47 

47<1 nên 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.

Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=54?

A. 1730 

B. 1130 

C. 5930 

D. 5930 

Đáp án: C

Giải thích:

76+x:1625=54

76+x=54.1625 

76+x=11.45 

76+x=45 

x=4576x=5930 

Câu 24: Cho M=175.31125.12.1017.123 N=1728+282919302031.512+14+16 . Khi đó tổng M + N bằng

A. 62125 

B. 311000 

C. 31100 

D. 31100 

Đáp án: B

Giải thích:

M=175.31125.12.1017.123 

M=17.31.1.10.135.125.2.17.23 

M=31.1125.23 

M=311000 

N=1728+282919302031.512+14+16 

N=1728+282919302031.512+312+212 

N=1728+282919302031.0 

N = 0

Vậy M+N=311000+0=311000 

Câu 25: Tính B=223328421552246235724882639280 ta được

A. 95 

B. 35 

C. 3

D. 65 

Đáp án: A

Giải thích:

B=223328421552246235724882639280

=2.21.33.32.44.43.55.54.66.65.77.76.88.87.99.98.10 

=2.3.4.5.6.7.8.91.2.3.4.5.6.7.8.2.3.4.5.6.7.8.93.4.5.6.7.8.9.10 

=91210=9.21.10=95 

Câu 26: Tính giá trị biểu thức A=114.5949.114.833 

A. A=23 

B. A=23 

C. A=32 

D. A=32 

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: A=114.5949.114.833=114.5949.833=114.99.833=114.833=23 

Câu 27: Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1xx+1:2=20192021 

A. 20192021 

B. 2021           

C. 2020     

D. 2019

Đáp án: C

Giải thích:

13+16+110+...+1xx+1:2=20192021 

212.3+13.4+...+1xx+1=20192021 

2.1213+1314+...+1x1x+1=20192021 

2121x+1=20192021 

12x+2=20192021 

2x+1=120192021 

2x+1=22021x+1=2021x=2020 

Câu 28: Tìm M=1+12+122+123+...+1299+12100 

A. 1299 

B. 210122100 

C. 2101+12100 

D. 210112100 

Đáp án: D

Giải thích:

M=1+12+122+123+...+1299+121002M=2.1+12+122+123+...+1299+12100=2+1+12+122+123+...+1299 

Ta có:

M=2MM

=2+1+12+122+123+...+1298+12991+12+122+123+...+1299+12100 

=212100 

=210112100 

Câu 29: Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53 cm và 74 cm?

A. 3324cm2 

B. 3512cm2 

C. 3524cm2 

D. 3312cm2 

Đáp án: C

Giải thích:

Diện tích hình tam giác đó là: S=12.53.74=1.5.72.3.4=3524cm2

Câu 30: Một hình chữ nhật có diện tích 4835 m2 và có chiều dài là 65 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A. 87(cm) 

B. 78(cm) 

C. 367(cm) 

D. 187(cm) 

Đáp án: A

Giải thích:

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

4835:65=4835.56=6.87.5.56=87 (m)

Câu 31: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. 1514m2 

B. 1415m2 

C. 158m2 
D. 47m2 

Đáp án: A

Giải thích:

Cách 1:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:

34+98=158(m) 

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

47.158=1514(m2) 

Cách 2:

Diện tích hình chữ nhật ADFE là:

34.47=37(m2) 

Diện tích hình chữ nhật BCFE là:

47.98=914(m2) 

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

37+914=1514(m2) 

 

Câu 32:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống

Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338 lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là  cm

Đáp án: 

Giải thích:

Chim ruồi ong hiện có chiều dài khoảng 5 cm.

Chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ dài gấp 338 lần chim ruồi ong.

Chiều dài của chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ là: 

338.5=33.58=1658=20,625(cm) 

Câu 33: Tính 2815.142.3+8156960.523:5154 

A. 13 

B. 2013 

C. 3

D. 1320 

Đáp án: D

Giải thích:

2815.142.3+8156960.523:5154 

=28.1.315.42+81523.34.3.5.523.5451 

=7.4.1.33.5.4.4+81514.5451=720+32601560.5451=720+1760.5451=720+176.10.6.3.317.3=720+310=720+620=1320

Câu 34: Phân số nghịch đảo của số −3 là

A.

B. 3

C.  13 

D.  13 

Đáp án: C

Giải thích:

Phân số nghịch đảo của số −3 là 13 

Câu 35: Kết quả của phép tính 76:143 là phân số có tử số 

A. 14 

B. 12 

C. -12 

D. 1

Đáp án: D

Giải thích:

76:143=76.314=1.12.2=14

Câu 36: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 35.x=415 

A. 110 

B. 49 

C. 43 

D. -4

Đáp án: B

Giải thích:

35.x=415x=415:35x=415.53x=49 

Câu 37: Giá trị biểu thức M=56:522+715 là phân số tối giản có dạng ab với a > 0. Tính b + a.

A. 8

B. 95 

C. 35 

D. 8

Đáp án: A

Giải thích:

M=56:522+715 

M=56:254+715 

M=56.425+715 

M=1.23.5+715 

M=215+715 

M=915=35 

Khi đó a = 3, b = 5 nên a + b = 8

Câu 38: Rút gọn N=41744941313173493131 ta được

A. 43 

B. 1

C. 0

D. -43 

Đáp án: A

Giải thích:

N=41744941313173493131=4.1174.1494.11313.1173.1493.1131=4.11714911313.1171491131=43

Câu 39: Tìm x biết x+1413:2+1614=746 

A. 964 

B. 916 

C. 524 

D. 38 

Đáp án: D

Giải thích:

x+1413:2+1614=746 

x+1413:2312=746 

x+1413=746.2312 

x+1413=724 

x=72414+13 

x=38 

Câu 40: Giá trị của x thỏa mãn 13151321+x.712=710?

A. 13 

B. 65 

C. 37 

D. 37 

Đáp án: A

Giải thích:

13151321+x.712=710 

1321+x.712=1315710 

1321+x.712=16 

1321+x=16:712 

1321+x=27 

x=271321 

x=13 

Câu 41: Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21 có giá trị là số nguyên là

A.

B. 4  

C. 2     

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

5x3:10x2+5x21=5x3.2110x2+5x=5x.213.5x.2x+1=72x+1 

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 72x+1nguyên

Do đó 2x + 1 Ư(7) = {±1; ±7}

Ta có bảng:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy x {0; −1; 3; −4} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.

Câu 42: Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

A. 109 

B. 910 

C. 119 

D. 2

Đáp án: A

Giải thích:

Quãng đường AB là: 40.54=50 (km)

Thời gian người đó đi từ B về A là: 5045=109 (giờ)

Câu 43: Phân số ab  là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho  ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A. 245          

B. 251          

C. 158               

D. 496

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab  (a;b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có: 1235:ab=12b35a là số nguyên, mà 12; 35 là nguyên tố cùng nhau

Nên 12 a; b 3

Ta lại có: 1849:ab=18b49a là số nguyên, mà 18 và 49 nguyên tố cùng nhau

Nên 18 a; b 49

Để ab lớn nhất ta có a = UCLN(12; 18) = 6a  và b = BCNN(35; 49)=  245b

Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251

Câu 44:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34  giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h. Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12  giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:  km/h

Đáp án: 

Giải thích:

Quãng đường ô tô đi được là: S=vtb.t=40.34=30(km) 

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12  giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:
vtb=s:t=30:12=60  km/h 

Câu 45: Tính giá trị biểu thức:

25:34.45 

A. 7532 

B. 3275 

C. 3275 

D. 7532 

Đáp án: C

Giải thích:

25:34.45=25.43.45=815.45=3275

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 6: Giá trị của một phân số

Trắc nghiệm Bài 7: Hỗn số

Trắc nghiệm Bài 1: Số thập phân

Trắc nghiệm Bài 2: Các phép tính với số thập phân

Trắc nghiệm Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả

1 826 28/04/2023
Tải về