Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 5 trang 87
Với giải sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 5 trang 87 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 11.
Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 5 trang 87
Trắc nghiệm
(3) ;
(4) .
Số khẳng định đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Với và , ta có:
+) nên khẳng định (1) đúng, khẳng định (3) sai.
+) nên khẳng định (2) đúng.
+) Khẳng định (4) đúng khi b ≠ 0.
Vậy có 2 khẳng định đúng.
Bài 5.27 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Giá trị của L là
C. L = + ∞.
D. L = 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Bài 5.28 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Biết với a là tham số. Giá trị của a2 – 2a là
C. 2.
D. Không xác định.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có .
Mà nên , suy ra a = 2.
Do đó, a2 – 2a = 22 – 2 . 2 = 0.
Bài 5.29 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Khi đó bằng
D. 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
.
Bài 5.30 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Tính tổng
D. S = 3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Nhận thấy tổng là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu và công bội .
Do đó, .
Bài 5.31 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Khẳng định đúng là
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Do và nên .
Vậy không tồn tại .
C. m = 3.
D. Không tồn tại m.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại khi và chỉ khi .
Điều đó có nghĩa là 2 = m + 1, suy ra m = 1.
Bài 5.33 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Biết hàm số có giới hạn khi x → 1. Giá trị của a – b bằng
C. 1.
D. 3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có ;
.
Vì hàm số có giới hạn khi x → 1 nên , tức là 2 + b = 1 + a, từ đó suy ra a – b = 1.
Bài 5.34 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là
C. 2.
D. 0.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Vì x → 1+ nên x > 1, suy ra x – 1 > 0, do đó có nghĩa.
Ta có .
Bài 5.35 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Khi đó, giới hạn là
D. Không tồn tại.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có ;
.
Suy ra .
Vậy không tồn tại giới hạn .
Bài 5.36 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là
D. Không tồn tại.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
.
Bài 5.37 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Mệnh đề đúng là
A. Hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1].
B. Hàm số f(x) liên tục trên (– 1; 1].
C. Hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1).
D. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
+ Với x < – 1 thì f(x) = 1 – x là hàm đa thức nên nó liên tục trên (– ∞; – 1).
+ Với – 1 < x < 1 thì f(x) = 2 luôn liên tục trên (– 1; 1).
+ Với x > 1 thì f(x) = 1 – x luôn liên tục trên (1; + ∞).
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (– ∞; – 1); (– 1; 1) và (1; + ∞).
+ Xét tại điểm x = – 1, ta có f(– 1) = 1 – (– 1) = 2;
; .
Do đó, nên hàm số đã cho liên tục tại x = – 1.
+ Xét tại điểm x = 1, ta có f(1) = 2;
; .
Do đó, nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 1.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1) là mệnh đề đúng.
Bài 5.38 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Xét hàm số với m là tham số. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi
B. m = 3.
C. m = – 1.
D. m = 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Với x ≠ – 1 thì là hàm phân thức nên nó liên tục trên ℝ \{– 1}.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi nó liên tục tại x = – 1.
Ta có .
Hàm số đã cho liên tục tại x = – 1 khi và chỉ khi .
Bài 5.39 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Hàm số này liên tục trên
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Biểu thức xác định khi x – 1 > 0, tức là x > 1.
Do đó, hàm số có tập xác định là (1; + ∞).
Vậy hàm số này liên tục trên (1; + ∞).
Bài 5.40 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho phương trình x7 + x5 = 1. Mệnh đề đúng là
B. Phương trình có nghiệm trong khoảng (0; 1).
C. Phương trình có nghiệm trong khoảng (1; 2).
D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xét hàm số f(x) = x7 + x5 – 1.
Đây là hàm đa thức nên nó liên tục trên ℝ.
Do đó, hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và [1; 2].
Ta có f(0) = 07 + 05 – 1 = – 1 < 0; f(1) = 17 + 15 – 1 = 1 > 0 và f(2) = 27 + 25 – 1 > 0.
Suy ra f(0) . f(1) < 0.
Do vậy tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (0; 1) sao cho f(c) = 0.
Từ đó suy ra f(x) = 0 hay phương trình x7 + x5 = 1 có nghiệm trong khoảng (0; 1).
Tự luận
Bài 5.41 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) thỏa mãn |un| ≤ 1. Tính .
Đặt , ta có .
Mà khi n → + ∞.
Khi đó . Vậy .
Bài 5.42 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm giới hạn của dãy số (un) với .
Vì 1, 2, ..., n là một cấp số cộng gồm n số hạng với u1 = 1 và công sai d = 1.
Do đó 1 + 2 + ... + n = .
Ta có .
Vậy .
Bài 5.43 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:
a) Ta có − 0,(31) = – (0,31 + 0,0031 + ... + 0,00...31 + ...)
.
b) Ta có 2,(121) = 2 + 0,121 + 0,000121 + ... + 0,000...121 + ...
.
a) Tính sn.
b) Tính tổng T = s1 + s2 + ... + sn + ...
Lời giải:
a) Áp dụng định lí Pythagore, ta có cạnh của hình vuông H2 là
.
Khi đó diện tích của hình vuông H2 là .
Mà diện tích của hình vuông H1 là s1 = a2.
Do đó, .
Lí luận tương tự, ta có .
b) Ta có T = s1 + s2 + ... + sn + ... .
Vì là cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và công bội q = nên
.
Vậy .
Bài 5.45 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm a là số thực thỏa mãn .
Ta có = 2 + a2 + 3a.
Để thì 2 + a2 + 3a = 0.
Giải phương trình bậc hai a2 + 3a + 2 = 0 ta được a = – 1 và a = – 2.
Vậy a ∈ {– 1; – 2} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 5.46 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:
Lời giải:
a)
.
b)
.
c)
Bài 5.47 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Tính .
Ta có
.
Bài 5.48 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Biết . Hãy tính:
c) .
Lời giải:
a) .
Vì > 0; và x2 > 0 nên .
b) .
Vì nên ; và x > 0 nên .
c) .
Vì nên ; và x < 0 nên .
Bài 5.49 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Tính .
Đặt . Lấy dãy số (xn) bất kì thỏa mãn xn → 0. Khi đó
.
Do đó .
Vậy .
Biểu thức có nghĩa khi .
Do đó, tập xác định của hàm số là D = {1}.
Mà x = 0 không thuộc tập xác định của hàm số nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.
Vậy không có giá trị của f(0) thỏa mãn.
Bài 5.51 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số .
a) Chứng minh rằng f(– 1) ∙ f(1) < 0.
b) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 1).
c) Có kết luận gì về tính liên tục của hàm số f(x) trên đoạn [– 1; 1]?
a) Ta có ; .
Do đó, f(– 1) ∙ f(1) = (– 1) . (1) = – 1 < 0.
b) Ta thấy f(0) = 2 và nên phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 1).
c) Ta có và .
Suy ra . Nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.
Vậy hàm số f(x) không liên tục trên đoạn [– 1; 1].
a) Viết hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ.
b) Xét tính liên tục của hàm số này.
Lời giải:
a) Theo bài ra ta có hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ là
.
b)
+ Với 0 < x < 1 thì f(x) = 30 luôn liên tục trên (0; 1).
+ Với x > 1 thì f(x) = 10 + 20x là hàm đa thức nên nó luôn liên tục trên (1; +∞).
Ta xét tại điểm x = 1, ta có:
f(1) = 30; và .
Suy ra nên hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên khoảng (0; + ∞).
Xem thêm lời giải SBT Toán lớp 11 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Kết nối tri thức - hay nhất
- Văn mẫu lớp 11 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Bài tập Tiếng Anh 11 Global success theo Unit có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 11 – Global success
- Giải sbt Tiếng Anh 11 - Global Success
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 11 Global success đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Global success
- Giải sgk Vật lí 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 11 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 11 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa 11 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 11 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 11 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 11 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 11 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 11 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 11 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 11 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 11 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 11 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 11 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Kết nối tri thức